ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2348/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3586/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
An Giang;
Căn cứ Quyết định số
1295/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh
An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 842/TTr-SNgV ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ
tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 và Quyết định số
1611/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
An Giang.
Giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy
trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1.1. Xin
phép xuất cảnh (Trường hợp là Trưởng
phòng hoặc tương đương, các cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước và không sử dụng ngân sách nhà nước cho
chuyến đi)
SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Xin phép xuất cảnh
|
Mã hiệu:
|
QT-CTLS-01
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cán bộ, công chức,
viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Luật xuất nhập cảnh của
công dân Việt Nam ngày 22/11/2019.
+ Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 06/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại
vụ quyết định cho phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Là Trưởng phòng hoặc tương đương,
các cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp Nhà nước (kể cả những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ
01 năm trở lên) và không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện)
cho chuyến đi.
- Không thuộc một trong những
trường hợp chưa được xuất cảnh.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản xin phép xuất cảnh
của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức vụ;
Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm; Mục
đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép cần
ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối tượng
có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ).
|
x
|
|
|
(2) Thư mời của cơ quan, tổ
chức (nếu có).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một
(01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 03 ngày làm việc (24 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày
(làm việc) trước ngày dự kiến xuất cảnh.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến
qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
|
|
08 giờ
|
Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ
sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ).
|
Chuyên viên
|
|
Trình Lãnh đạo Phòng duyệt
các hồ sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
Trình ký Quyết định xuất cảnh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
Ký Quyết định xuất cảnh
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Ngoại vụ
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số và chuyển kết quả TTHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định xuất cảnh
|
3
|
Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu
có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
1.2. Xin
phép xuất cảnh (Trường hợp là lãnh đạo
các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp Nhà nước, trưởng phòng hoặc tương đương và
các cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Nhà nước (kể cả những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở
lên) và sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi).
SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Xin phép xuất cảnh
|
Mã hiệu:
|
QT-CTLS-02
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cán bộ, công chức,
viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Luật xuất nhập cảnh của
công dân Việt Nam ngày 22/11/2019.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
- Là lãnh đạo các cơ quan, tổ
chức doanh nghiệp Nhà nước, trưởng phòng hoặc tương đương và các cán bộ, công
chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước (kể cả
những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở lên) và sử dụng
ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi.
- Không thuộc một trong những
trường hợp chưa được xuất cảnh.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản xin phép xuất cảnh
của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức vụ;
Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm; Mục
đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép cần
ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối tượng
có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ).
|
x
|
|
|
(2) Thư mời của cơ quan, tổ
chức (nếu có).
|
|
x
|
|
(3) Trường hợp cán bộ, công chức
xin phép xuất cảnh là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang hồ sơ phải
có thêm văn bản đồng ý của Tỉnh ủy;
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một
(01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 05 ngày làm việc (40 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày (làm việc)
trước ngày dự kiến xuất cảnh.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến
qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Hồ sơ hợp lệ;
Viết phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
|
|
02 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
06 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ
sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ, trở
về bước 1).
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ
sơ hợp lệ
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
02 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản trình UBND
tỉnh
|
Bước 3
|
UBND tỉnh (24 giờ)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Nhận văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Chuyển HS về phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
10 giờ
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh ra
QĐ xuất cảnh
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Ký số và chuyển kết quả về
TTHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định xuất cảnh
|
3
|
Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu
có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
2. Thủ tục
xin phép tiếp khách nước ngoài
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài
|
Mã hiệu:
|
QT-CTLS-03
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các Sở, ban ngành
thuộc tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Luật nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được ban hành ngày 26
tháng 6 năm 2014.
+ Luật sửa đổi, bổ sung nhập
cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được ban
hành ngày 25 tháng 11 năm 2019.
+ Nghị định 64/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 8 năm 2015 quy định cơ chế phối hợp giữa các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác quản
lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
+ Đoàn viên chức của hai tỉnh
Kandal và Takeo.
+ Cá nhân hoặc tổ chức nước
ngoài đến làm việc lần đầu tại tỉnh An Giang (không thuộc các dự án đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt).
+ Cá nhân hoặc tổ chức nước
ngoài đến địa phương tìm hiểu hoặc làm việc liên quan đến các vấn đề tôn
giáo, dân tộc, nhân quyền nhạy cảm, phức tạp.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin tiếp khách
nước ngoài
|
X
|
|
|
(2) Danh sách khách đến làm
việc (họ và tên, quốc tịch, thành phần).
|
|
X
|
|
(3) Chương trình hoạt động của
đoàn khách (nội dung, thời gian, địa điểm làm việc).
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một
(01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 07 ngày làm việc (56 giờ)
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 07 ngày (làm việc)
trước ngày dự kiến tiếp khách nước ngoài.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến
qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ; Viết
phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
(26 giờ)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 giờ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lấy ý kiến bằng văn bản các
cơ quan, địa phương có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ
sơ hợp lệ
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
(28 giờ)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Nhận văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Chuyển HS về phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
14 giờ
|
Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh Văn bản trả lời cho phép/ không cho phép tiếp
khách
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Ký số.
Chuyển kết quả TTPVHCC
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời cho phép/
không cho phép tiếp khách
|
3
|
Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu
có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên
môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3.Thủ tục
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
Mã hiệu:
|
QT-LT-01
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục xin phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
(ABTC).
2. PHẠM VI
Áp dụng cho doanh nhân.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
+ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc Ban hành Quy chế cấp
và quản lý Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC.
+ Quyết định 54/2015/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp
và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số
45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
+ Có nhu cầu đi lại thường xuyên,
ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch
vụ với các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC;
+ Có năng lực sản xuất kinh
doanh, khả năng hợp tác với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành
viên tham gia chương trình thẻ ABTC (hoặc) thực hiện hạn ngạch xuất nhập khẩu
của doanh nghiệp với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham
gia chương trình thẻ ABTC;
+ Hộ chiếu của doanh nhân còn
có giá trị do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
+ Không thuộc trường hợp chưa
được cấp thẻ ABTC theo quy định;
+ Không vi phạm pháp luật;
+ Đang làm việc tại doanh
nghiệp có đủ các tiêu chí quy định tại tại khoản 3 Điều 1, Quyết định số
54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về
việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định
số 45/2006/QĐ-TTg thì được Chủ tịch UBND tỉnh xét cho phép sử dụng thẻ ABTC.
+ Không nợ thuế đến thời điểm
đề nghị xét cho phép sử dụng thẻ ABTC và không bị xử lý về hành vi trốn thuế
(tính từ hai năm gần nhất kể từ thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC).
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Văn bản đề nghị cho phép
sử dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp.
Nội dung văn bản cần nêu rõ:
• Tên Công ty (tên đầy đủ bằng
tiếng Việt); Địa chỉ; Điện thoại; Fax; Email; Số Giấy ĐKKD (hoặc giấy Chứng
nhận đầu tư); Mã số thuế và Cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các
quy định của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người
mang thẻ ABTC;
• Danh sách các cá nhân đề
nghị cấp thẻ cần phải nêu rõ: Họ và tên; Chức vụ; Đơn vị công tác;
|
X
|
|
|
(2) Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận
đầu tư;
|
|
X
|
|
(3) Các hợp đồng kinh tế,
thương mại, các dự án đầu tư, các hợp đồng dịch vụ thể hiện doanh nghiệp có
các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ, với các đối
tác trong các nền kinh tế thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC;
|
|
X
|
|
(4) Hộ chiếu doanh nhân;
|
|
X
|
|
(5) Sổ bảo hiểm xã hội của
doanh nhân;
|
|
X
|
|
(6) Văn bản xác nhận việc thực
hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Hai (02)
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- 10 ngày làm việc (80
giờ)
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa
chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
02 giờ
|
Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ; Viết
phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
(34 giờ)
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên Phòng Chuyên môn
|
22 giờ
|
Thẩm tra hồ sơ và có văn bản yêu
cầu các cơ quan liên quan xác định tính xác thực các thông tin có liên quan
được doanh nhân nêu trong bản đề nghị
|
Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Trình Lãnh đạo duyệt các hồ
sơ hợp lệ
|
Ban Giám đốc Sở
|
04 giờ
|
Ký Công văn trình UB
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Ký số.
Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
(44 giờ)
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Nhận văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Chuyển HS về phòng chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
04 giờ
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
30 giờ
|
Trình lãnh đạo tỉnh Quyết định
cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Ký số. Chuyển KQ về TTPVHCC tỉnh
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
|
|
Liên hệ khách hàng trả kết quả
|
6. BIỂU MẪU: không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định cho phép/ không
cho phép sử dụng thẻ ABTC
|
3
|
Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu
có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên
môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
4. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mã hiệu:
|
QT- HNHTQT-01
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt
Nam; tổ chức nước ngoài.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc
tế
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg
ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Các hội nghị, hội thảo quốc tế
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại Khoản 1, Điều
3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức
và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm:
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc
tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế.
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,
an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin phép tổ chức
(dạng công văn thường)
|
x
|
|
(2) Đề án tổ chức theo Mẫu 01
tại Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ
chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
|
x
|
|
(3) Văn bản có ý kiến của các
cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
x
|
|
(4) Văn bản đồng ý chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có)
|
x
|
|
(5) Các văn bản, giấy tờ khác
nếu cần thiết (thông tin về người phát biểu tại HNHT; danh sách người nước
ngoài tham dự; thông tin về các cơ quan, tổ chức phối hợp; tóm tắt nội dung
các bài phát biểu; các giấy tờ khác mà người có thẩm quyền yêu cầu...)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một (01)
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Không có
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 40 ngày trước
ngày dự kiến tổ chức
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang).
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
0.5 ngày
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- In phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
(9.5 ngày)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
- Lấy ý kiến bằng văn bản các
cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận văn bản).
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo
Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Trình lãnh đạo duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không tính thời gian
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt và các văn bản liên quan
|
Văn thư
|
Không tính thời gian
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt và các văn bản liên quan
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Nhận văn bản.
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
1 ngày
|
- Chuyển HS về phòng chuyên
môn
|
Trưởng phòng
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
- Văn bản trả lời về việc cho
phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Kí số văn bản
- Gửi văn bản đến Văn phòng
Chính phủ
|
Bước 4
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Không tính thời gian
|
Công văn trả lời
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Không tính thời gian
|
Sau khi nhận được ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản đơn vị tổ chức về việc
cho phép/ không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đồng gửi cho Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
Bước 6
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
Chuyên viên
|
Không tính thời gian
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: Đối với các
hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước
2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &
TKQ. Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Đề án Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
|
2
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
|
3
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế của (Bộ,
ngành, địa phương) năm...
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời đơn vị tổ chức
về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
3
|
Báo cáo kết quả hội nghị, hội
thảo quốc tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên
môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở Ngoại vụ.
|
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
Địa điểm,
ngày……tháng………năm…….
|
ĐỀ ÁN
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
Kính
gửi: …………………………………
I. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Bối cảnh, lý do tổ chức
2. Mục đích, dự kiến kết quả
3. Danh nghĩa tổ chức
II. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Thời gian, địa điểm tổ chức
hội nghị, hội thảo
2. Địa điểm tham quan, khảo sát
(nếu có)
3. Hình thức và công nghệ tổ chức
(nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
4. Thành phần tham gia tổ chức:
cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài
trợ (nếu có)
5. Dự kiến thành phần và số lượng
tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam
và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
6. Thông tin về báo cáo viên/diễn
giả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
III. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH
LÀM VIỆC
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
V. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
Nơi nhận:
- như trên……;
- ……………
- Lưu: ……….
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
Địa điểm, ngày……tháng………năm…….
|
BÁO CÁO
Kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
Kính
gửi:…………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Tên hội nghị, hội thảo
2. Mục đích hội nghị, hội thảo
3. Thời gian, địa điểm tổ chức
hội nghị, hội thảo
4. Nội dung, chương trình và
công tác tuyên truyền của hội nghị, hội thảo
5. Người chủ trì và đồng chủ
trì (nếu có)
6. Cơ quan, đơn vị chịu trách
nhiệm tổ chức (cả phía Việt Nam và nước ngoài)
7. Thông tin về báo cáo viên
8. Thành phần tham dự, số lượng,
cơ cấu thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
9. Tổng kinh phí (gồm kinh phí
từ ngân sách nhà nước, do nước ngoài tài trợ, do nguồn khác)
II. KẾT QUẢ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Kết quả hội nghị, hội thảo
2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
3. Những vướng mắc, vấn đề phát
sinh trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
4. Các văn bản, tuyên bố được
ký kết hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU
CÓ)
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………
- Lưu:………
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Mẫu số 03
Kính
gửi: Bộ Ngoại giao.
I. THỐNG KÊ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… VÀ DỰ KIẾN TỔ CHỨC HOẶC CHO PHÉP TỔ CHỨC
NĂM ………
STT
|
Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo
|
Đơn vị tổ chức
|
Đơn vị phối hợp
|
Cấp cho phép
|
Số lượng đại biểu
|
Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
Nguồn, tổng kinh phí
|
Tình trạng báo cáo
|
Người Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Ở trong nước
|
Từ nước ngoài vào
|
Đến từ nước/ tổ chức quốc tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM …………
|
...
|
...
|
...
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
Tổng số:
|
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO DỰ KIẾN TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM …………
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
...
|
...
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
Tổng số:
|
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá tình hình quản lý hội
nghị, hội thảo quốc tế.
2. Khó khăn, vướng mắc, những sự
cố phát sinh (nếu có) và hướng xử lý.
3. Kinh nghiệm rút ra về công
tác tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận:
-
-
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Chú thích:
(1) Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo:
Nêu rõ tên hoặc chủ đề hội nghị, hội thảo
(2) Đơn vị tổ chức: Tên cơ
quan, đơn vị chủ trì thực hiện các thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
(3) Đơn vị phối hợp: Nêu rõ các
cơ quan, đơn vị, tổ chức Việt Nam và nước ngoài phối hợp tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
(4) Cấp cho phép: Ghi rõ cấp có
thẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo Điều 3 của Quyết định
này
(5) Số lượng đại biểu người Việt
Nam: Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
(6) Số lượng đại biểu nước
ngoài ở trong nước: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hội
nghị, hội thảo (như: cán bộ Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của
tổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam...)
(7) Số lượng đại biểu nước
ngoài từ nước ngoài vào: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài làm
thủ tục xuất nhập cảnh vào Việt
Nam để tham dự hội nghị, hội thảo.
(8) Đến từ nước/tổ chức quốc tế:
Ghi rõ các nước/ tổ chức quốc tế cử đoàn vào dự hội nghị, hội thảo
(9) Nội dung hội nghị, hội thảo:
Tóm tắt ngắn gọn các nội dung chính, lĩnh vực chủ yếu của hội nghị, hội thảo.
(10) Thời gian thực hiện: Ghi
rõ từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm nào. Đối với dự kiến kế hoạch của
năm tiếp theo thì ghi cụ thể đến tháng hoặc quý và số ngày dự kiến tổ chức.
(11) Địa điểm tổ chức: Ghi rõ địa
phương diễn ra hội nghị, hội thảo và các hoạt động bên lề.
(12) Nguồn, tổng kinh phí: Ghi
rõ các nguồn kinh phí và tổng kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo. Đối với dự
kiến kế hoạch năm tiếp theo, chỉ cần nêu cụ thể các nguồn kinh phí.
(13) Tình trạng báo cáo: Đánh dấu
x nếu đã có báo cáo theo quy định, bỏ trống nếu không có báo cáo.
5. Thủ tục
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mã hiệu:
|
QT- HNHTQT-02
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt
Nam; tổ chức nước ngoài.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc
tế
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg
ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Các hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại
Khoản 1, Điều 3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao
gồm:
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc
tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế.
- Hội nghị, hội thảo quốc tế có
chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia, an
ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí mật
nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin phép tổ chức
|
x
|
|
(2) Đề án tổ chức theo Mẫu 01
tại Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ
chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
|
x
|
|
(3) Văn bản có ý kiến của các
cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
x
|
|
(4) Văn bản đồng ý chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có).
|
x
|
|
(5) Các văn bản, giấy tờ khác
nếu cần thiết (thông tin về người phát biểu tại HNHT; danh sách người nước
ngoài tham dự; thông tin về các cơ quan, tổ chức phối hợp; tóm tắt nội dung
các bài phát biểu; các giấy tờ khác mà người có thẩm quyền yêu cầu...)
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một (01)
bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 30 ngày
- Không có
Thời hạn nộp hồ sơ:
- Tối thiểu 30 ngày trước
ngày dự kiến tổ chức
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang).
|
5.7
|
Lệ phí: Không có.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
0.5 ngày
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- In phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
- Lấy ý kiến bằng văn bản các
cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
văn bản).
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo
Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Trình lãnh đạo duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0.5 ngày
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
trình UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
- Kí số
- Chuyển HS, văn bản trình
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
(9.5 ngày)
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Nhận văn bản.
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
1 ngày
|
- Chuyển HS về phòng chuyên
môn
|
Trưởng phòng
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Văn bản trả lời về việc cho
phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Kí số văn bản
|
Bước 4
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Không tính thời gian
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: Đối với các
hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước
2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &
TKQ. Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Đề án Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
|
2
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
|
3
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế của (Bộ,
ngành, địa phương) năm...
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời đơn vị tổ chức
về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
3
|
Báo cáo kết quả hội nghị, hội
thảo quốc tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên
môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở Ngoại vụ.
|
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN TỔ
CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
Địa điểm,
ngày……tháng………năm…….
|
ĐỀ ÁN
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
Kính
gửi: …………………………………
I. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Bối cảnh, lý do tổ chức
2. Mục đích, dự kiến kết quả
3. Danh nghĩa tổ chức
II. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Thời gian, địa điểm tổ chức
hội nghị, hội thảo
2. Địa điểm tham quan, khảo sát
(nếu có)
3. Hình thức và công nghệ tổ chức
(nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
4. Thành phần tham gia tổ chức:
cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài
trợ (nếu có)
5. Dự kiến thành phần và số lượng
tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam
và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
6. Thông tin về báo cáo viên/diễn
giả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
III. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH
LÀM VIỆC
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
V. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
Nơi nhận:
- như trên……;
- ……………
- Lưu: ……….
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
Địa điểm, ngày
... tháng … năm …
|
BÁO CÁO
Kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
Kính
gửi:…………………………………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI
NGHỊ, HỘI THẢO
1. Tên hội nghị, hội thảo
2. Mục đích hội nghị, hội thảo
3. Thời gian, địa điểm tổ chức
hội nghị, hội thảo
4. Nội dung, chương trình và
công tác tuyên truyền của hội nghị, hội thảo
5. Người chủ trì và đồng chủ
trì (nếu có)
6. Cơ quan, đơn vị chịu trách
nhiệm tổ chức (cả phía Việt Nam và nước ngoài)
7. Thông tin về báo cáo viên
8. Thành phần tham dự, số lượng,
cơ cấu thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
9. Tổng kinh phí (gồm kinh phí
từ ngân sách nhà nước, do nước ngoài tài trợ, do nguồn khác)
II. KẾT QUẢ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
1. Kết quả hội nghị, hội thảo
2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
3. Những vướng mắc, vấn đề phát
sinh trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
4. Các văn bản, tuyên bố được
ký kết hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU
CÓ)
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………
- Lưu:………
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN/TỔ CHỨC
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Mẫu số 03
Kính
gửi: Bộ Ngoại giao.
I. THỐNG KÊ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… VÀ DỰ KIẾN TỔ CHỨC HOẶC CHO PHÉP TỔ CHỨC
NĂM ………
STT
|
Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo
|
Đơn vị tổ chức
|
Đơn vị phối hợp
|
Cấp cho phép
|
Số lượng đại biểu
|
Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
Nguồn, tổng kinh phí
|
Tình trạng báo cáo
|
Người Việt Nam
|
Người nước ngoài
|
Ở trong nước
|
Từ nước ngoài vào
|
Đến từ nước/ tổ chức quốc tế
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM …………
|
...
|
...
|
...
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
Tổng số:
|
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO DỰ KIẾN TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM …………
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
...
|
...
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
Tổng số:
|
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1. Đánh giá tình hình quản lý hội
nghị, hội thảo quốc tế.
2. Khó khăn, vướng mắc, những sự
cố phát sinh (nếu có) và hướng xử lý.
3. Kinh nghiệm rút ra về công
tác tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
III. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Nơi nhận:
-
-
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
|
Chú thích:
(1) Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo:
Nêu rõ tên hoặc chủ đề hội nghị, hội thảo
(2) Đơn vị tổ chức: Tên cơ
quan, đơn vị chủ trì thực hiện các thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
(3) Đơn vị phối hợp: Nêu rõ các
cơ quan, đơn vị, tổ chức Việt Nam và nước ngoài phối hợp tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế
(4) Cấp cho phép: Ghi rõ cấp có
thẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo Điều 3 của Quyết định
này
(5) Số lượng đại biểu người Việt
Nam: Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
(6) Số lượng đại biểu nước
ngoài ở trong nước: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hội
nghị, hội thảo (như: cán bộ Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của
tổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam...)
(7) Số lượng đại biểu nước
ngoài từ nước ngoài vào: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài làm thủ tục xuất nhập
cảnh vào Việt Nam để tham dự hội nghị, hội thảo.
(8) Đến từ nước/tổ chức quốc tế:
Ghi rõ các nước/ tổ chức quốc tế cử đoàn vào dự hội nghị, hội thảo
(9) Nội dung hội nghị, hội thảo:
Tóm tắt ngắn gọn các nội dung chính, lĩnh vực chủ yếu của hội nghị, hội thảo.
(10) Thời gian thực hiện: Ghi
rõ từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm nào. Đối với dự kiến kế hoạch của
năm tiếp theo thì ghi cụ thể đến tháng hoặc quý và số ngày dự kiến tổ chức.
(11) Địa điểm tổ chức: Ghi rõ địa
phương diễn ra hội nghị, hội thảo và các hoạt động bên lề.
(12) Nguồn, tổng kinh phí: Ghi
rõ các nguồn kinh phí và tổng kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo. Đối với dự
kiến kế hoạch năm tiếp theo, chỉ cần nêu cụ thể các nguồn kinh phí.
(13) Tình trạng báo cáo: Đánh dấu
x nếu đã có báo cáo theo quy định, bỏ trống nếu không có báo cáo.
6. Thủ tục
cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm
quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mã hiệu:
|
QT- HNHTQT-03
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt
Nam; tổ chức nước ngoài.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc
tế
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg
ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Các hội nghị, hội thảo quốc tế
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại Khoản 1, Điều
3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức
và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm:
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc
tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế.
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,
an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin chủ trương để
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích,
chủ đề, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một
(01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Không
có
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang).
|
5.7
|
Lệ phí: Không có.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
0.5 ngày
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- In phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
- Lấy ý kiến bằng văn bản các
cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận văn bản).
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo
Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Trình lãnh đạo duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Không tính thời gian
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt và các văn bản liên quan
|
Văn thư
|
Không tính thời gian
|
Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt và các văn bản liên quan
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
(9.5 ngày)
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Nhận văn bản.
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
1 ngày
|
- Chuyển HS về phòng chuyên
môn
|
Trưởng phòng
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
- Văn bản trả lời về việc cho
phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Kí số văn bản
- Gửi văn bản đến Văn phòng
Chính phủ
|
Bước 4
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Không tính thời gian
|
Văn bản trả lời
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
|
Không tính thời gian
|
Sau khi nhận được ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản đơn vị tổ chức về việc
cho phép/ không cho phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đồng gửi
cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan.
|
Bước 6
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
Chuyên viên
|
Không tính thời gian
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
(*) Ghi chú: Đối với các
hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước
2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &
TKQ . Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
- Việc xin chủ trương đăng cai
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tuỳ thuộc vào nhu cầu của đơn vị tổ chức,
không phải là quy trình bắt buộc cần thực hiện trước khi xin phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế.
- Sau khi được cho phép về
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đơn vị tổ chức có trách
nhiệm xây dựng Đề án tổ chức và xin phép người có thẩm quyền về việc tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế theo quy định.
- Trường hợp đăng cai tổ chức
HNHTQT nếu đã có đầy đủ thông tin để xây dựng Đề án, đơn vị tổ chức có thể
trình xin phép người có thẩm quyền cho chủ trương và duyệt Đề án, không cần
tách riêng thành 02 quy trình.
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời về việc cho
phép về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở
Ngoại vụ.
|
7. Thủ tục cho
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Mã hiệu:
|
QT- HNHTQT-04
|
Ngày BH
|
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt
Nam; tổ chức nước ngoài.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc
tế
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
- TN & TKQ: tiếp nhận và trả
kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg
ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội
thảo quốc tế tại Việt Nam
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Các hội nghị, hội thảo quốc tế
không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại
Khoản 1, Điều 3 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính
phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm:
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc
tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế.
- Hội nghị, hội thảo quốc tế
có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,
an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí
mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
(1) Công văn xin chủ trương để
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích,
chủ đề, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: Một
(01) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: Không
có
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang).
|
5.7
|
Lệ phí: Không có.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm PVHCC
|
CB tiếp nhận
|
0.5 ngày
|
- Hồ sơ hợp lệ;
- In phiếu hẹn
|
Bước 2
|
Sở Ngoại vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
- Lấy ý kiến bằng văn bản các
cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận văn bản).
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
- Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo
Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
- Trình lãnh đạo duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0.5 ngày
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
trình UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0.5 ngày
|
- Kí số
- Chuyển HS, văn bản trình
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
(9.5 ngày)
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Nhận văn bản.
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
1 ngày
|
- Chuyển HS về phòng chuyên
môn
|
Trưởng phòng
|
0.5 ngày
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
- Văn bản trả lời về việc cho
phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư
|
1 ngày
|
- Kí số văn bản
|
Bước 4
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Không tính thời gian
|
- Trả kết quả về Trung tâm phục
vụ Hành chính công
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Ghi chú: Đối với các
hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước
2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &
TKQ . Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
- Việc xin chủ trương đăng
cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tuỳ thuộc vào nhu cầu của đơn vị tổ chức,
không phải là quy trình bắt buộc cần thực hiện trước khi xin phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế.
- Sau khi được cho phép về
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đơn vị tổ chức có trách
nhiệm xây dựng Đề án tổ chức và xin phép người có thẩm quyền về việc tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế theo quy định.
- Trường hợp đăng cai tổ chức
HNHTQT nếu đã có đầy đủ thông tin để xây dựng Đề án, đơn vị tổ chức có thể
trình xin phép người có thẩm quyền cho chủ trương và duyệt Đề án, không cần
tách riêng thành 02 quy trình.
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục 5.3
|
2
|
Văn bản trả lời về việc cho phép
về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở
Ngoại vụ.
|