|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2341/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính mới Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2341/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 19 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 44/TTr-STP ngày 08/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ danh
mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính
chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực
hiện);
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V1, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nhận
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
Lĩnh vực Công chứng (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại
tổ chức hành nghề công chứng
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2021 của
UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính*
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận
hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công chứng (16 TTHC)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
06
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021
của Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Có
|
Có
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
06
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021
của Bộ Tư pháp
|
Có
|
Có
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
13
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
3.500.000
đồng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đ
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
100.000
đ
|
Có
|
Có
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
09
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
-
500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
-
Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi
|
Có
|
Có
|
11
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
09
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
1.000.000
đồng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Không
|
13
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Công chứng;
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Không
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
500.000
đ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ HCC tỉnh
|
500.000
đồng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ
phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư
pháp (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- 10 ngày làm việc.
- TH người được yêu cầu Phiếu lý
lịch tư pháp công dân VN đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở
nước ngoài, người nước ngoài; TH phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích thì thời gian không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phía
dưới nội dung TTHC
|
- Luật Lý lịch tư pháp 2009;
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2019;
- Luật Căn cước công dân 2014;
- Luật Cư trú 2020;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và
mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày
23/6/2021 của Bộ Tư pháp.
|
Có
|
Có
|
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp: 200.000 đồng/lần/người.
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp của sinh viên, người có công với với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm
cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi
dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
Các trường hợp miễn phí cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi;
Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ
nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
toàn khu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý
lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu
thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù
đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND ngày 19 tháng 07 năm 2021 của
UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
1
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công
chứng
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
2
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
3
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
4
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
thời
hạn chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng theo quy định tại Điều 79 Luật
Công chứng năm 2014 đã được thực hiện xong từ ngày 01/01/2017, vì vậy 02 thủ
tục hành chính này trên thực tế sẽ không xảy ra nữa
|
5
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
6
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
8
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
9
|
Công chứng bản dịch
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn
thảo sẵn
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
11
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
|
|
12
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
13
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
|
14
|
Công chứng di chúc
|
|
15
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
16
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
17
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
18
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
|
Quyết định 991/QĐ-BTP ngày
11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tư pháp
|
|
19
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
20
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
21
|
Thành lập Hội Công chứng viên
|
|
Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2341/QĐ-UBND ngày 19/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|