|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2317/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính bảo trợ xã hội Sở Lao động Lào Cai
Số hiệu:
|
2317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2317/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 05
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 174/TTr-SLĐTBXH
ngày 30 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 03 TTHC; cấp huyện: 10
TTHC; cấp xã: 01 TTHC) lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính sau:
a) 08 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 08, 09, 10, 11 A.I.I. thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực bảo trợ xã
hội; TTHC số thứ tự 08, 09, 10, 11 mục A.II thủ tục hành chính cấp huyện) được
công bố tại Quyết định 957/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
b) 03 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 01, 02, 03 mục I. thủ tục hành chính cấp huyện) được công bố tại Quyết
định 415/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục 07 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo áp dụng
giải quyết tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
c) 05 thủ tục hành chính (TTHC số
thứ tự 07, 09, 10 mục I.I. thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực bảo trợ xã hội
cấp; TTHC số thứ tự 03, 04 mục II.thủ tục hành chính cấp xã, lĩnh vực bảo trợ
xã hội được công bố tại Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 28 thủ tục hành chính áp dụng giải quyết tại
cấp huyện; 11 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã, được chuẩn hóa tên và nội
dung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC
14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 2317/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH THỦ CẤP TỈNH
(03 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
34 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
+ Chuyển tiếp Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy
giao dịch Sở Lao động - TBXH). Địa điểm: Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam
Cường, TP Lào Cai, tỉnh lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến nếu có)
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
(nếu có)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách
nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
Lào Cai; Đường B9, tổ 3, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
Lào Cai; Đường B9, tổ 3, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
II. THỦ TỤC HÀNH THỦ CẤP HUYỆN
(10 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
27 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ công
trực tuyến nếu có)
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách
nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định
|
Trụ sở các cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận “Một cửa” cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hằng tháng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
22 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến).
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp
xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
8
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
02 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
03 ngày làm việc, kể từ khi Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã.
|
- Bộ phận “Một cửa” cấp xã
+ Chuyển tiếp Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
III. THỦ TỤC HÀNH THỦ CẤP XÃ
(01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận “Một cửa” cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
Ghi chú:
- Những bộ phận tạo thành còn
lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- Các TTHC sửa đổi, bổ sung được
sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
IV. DANH MỤC 16 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC số thứ tự 08, 09, 10, 11
A.I.I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại
Quyết định 957/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC số thứ tự 08, 09,010,011
mục A.II Thủ tục hành chính cấp huyện công bố tại Quyết định 957/QĐ-UBND ngày
30/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
5
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hằng tháng
|
|
TTHC số thứ tự 01, 02, 03 mục
I. Thủ tục hành chính cấp huyện được công bố tại Quyết định 415/QĐ-UBND ngày
20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo áp dụng giải quyết tại UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quảnlý Nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh.
|
7
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC số thứ tự 07, 09, 10 mục
I.I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định 1222/QĐ-UBND ngày
19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 28 thủ tục hành chính áp
dụng giải quyết tại cấp huyện; 11 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã, được
chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
|
TTHC số thứ tự 03, 04 mục II.Thủ
tục hành chính cấp xã, lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định
1222/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 28 thủ tục
hành chính áp dụng giải quyết tại cấp huyện; 11 thủ tục hành chính áp dụng
tại cấp xã, được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý
Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng.
|
Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2317/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 công bố Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
4.556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|