ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2305/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án
đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc tham quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3549/TTr-SNN ngày 30 tháng 9 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng
dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 08) ban hành
kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
|
1
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.
|
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày
19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn
giản hóa 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: LÂM
NGHIỆP
Thủ tục: Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu công nhận,
công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố
2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ
07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần
(trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến. Trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục
Kiểm lâm có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ.
+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thành lập Hội đồng thẩm định
tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định
và lập báo cáo thẩm định.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được biên bản thẩm định và báo cáo thẩm định, Chi cục Kiểm lâm quyết
định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo theo Mẫu số 06 Phụ lục III
và Mục B Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29
tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Chi cục Kiểm lâm và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trường hợp
không công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
của tỉnh theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/.
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Chi cục Kiểm lâm.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp.
- Phí, lệ phí: Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn
giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ;
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày
29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp.
+ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày
19 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản
hóa 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 04.
Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Kính gửi:
(Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương)
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp,
(tên tổ chức/cá nhân) làm văn bản này đề nghị (Cơ quan có thẩm quyền tại địa
phương) thẩm định và công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp sau đây:
Tên chủ nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (tổ chức, cá nhân):
|
|
Địa chỉ (Kèm số điện thoại/Fax/E-mail
nếu có):
|
|
|
Mã số doanh nghiệp (nếu có):
|
|
|
Loài cây
|
1. Tên khoa học
2. Tên Việt Nam
|
|
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn
giống
|
- Tỉnh:... Huyện:... Xã:...
- Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm
trường, công ty, tổ chức khác:
- Vĩ độ: ... Kinh độ: …..
- Độ cao trên mặt nước biển:
|
Các thông tin chi tiết về nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp đề nghị công nhận:
1. Năm trồng (mục này không bắt buộc
đối với nguồn giống cây trồng lâm nghiệp có nguồn gốc tự nhiên):
2. Vật liệu giống trồng ban đầu
(cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội
được lấy hạt, số dòng vô tính, rừng tự nhiên...):
3. Sơ đồ bố trí cây trồng:
4. Diện tích:
5. Chiều cao trung bình(m):
6. Đường kính trung bình ở vị trí
1.3m(m):
7. Đường kính tán cây trung
bình(m):
8. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện
tại (số cây/ha):
9. Tình hình ra hoa, kết quả (hạt):
10. Năng suất, chất lượng:
11. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm
hoặc trồng thử bằng giống nhân từ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp này (nếu
có):
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (nếu có):
|
Loại hình nguồn giồng cây trông lâm
nghiệp đề nghị được công nhận:
□ Vườn giống hữu tính
□ Vườn giống vô tính
□ Lâm phần tuyển chọn
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng tự
nhiên
□ Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng
□ Rừng giống trồng
□ Cây trội
□ Cây đầu dòng
□ Vườn cây đầu dòng
|
Nơi nhận:
|
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05.
Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /……
|
….,ngày tháng
năm 2022
|
BÁO
CÁO
KỸ
THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Thông tin về nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
+ Nguồn gốc:
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng:
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu:
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống:
+ Diện tích trồng:
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường
kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán:
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ
hiện tại:
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt:
+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã
áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Đánh giá nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
(Tập trung đánh giá các chỉ tiêu
so với tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở về nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp được công nhận).
4. Kết luận và đề nghị
Kèm theo tài liệu minh chứng nguồn
gốc vật liệu giống để xây dựng nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (trừ nguồn giống
là cây trội chọn từ cây phân tán và nguồn giống có nguồn gốc từ rừng tự nhiên).
Nơi nhận:
|
Tổ
chức, cá nhân đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06.
Quyết định công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-……
|
….,ngày tháng
năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
CHI
CỤC TRƯỞNG CHI CỤC KIỂM LÂM
Căn cứ ……………;
Căn cứ Thông tư số
/2021/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục giống cây trồng
lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
Theo đề nghị của ...
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công nhận/hủy bỏ công nhận nguồn giống……… (chi tiết loài cây, diện tích, loại
nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật
liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2.
Trách nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3.
Chánh Văn phòng/Văn phòng Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương, Thủ trưởng các
đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT,...
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ
CỦA NGƯỜI KÝ
(ký tên, đóng dấu)
Họ và tên
|