|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
226/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 226/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 01 tháng 03 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT
ngày 25/01/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường
bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải sau khi
nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện
tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối
với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy
đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia; địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbnh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính, trong
đó: 09 thủ tục hành chính tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình và 03 thủ tục hành chính tại Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT09/VP7/2022/TTHC-GTVT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Dịch
vụ công
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
3
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
4
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Dịch
vụ công
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1.002046.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1.001737.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
3
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
4
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1.002286.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
5
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
1.002063.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
7
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
8
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
9
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
1.001023.000.00.00.H42
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
2.001963.000.00.00.H42
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. 10 ngày đối với trường hợp phải
kiểm tra hiện trường
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
Không
|
x
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
11
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
2.001915.000.00.00.H42
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đơn đề nghị gia hạn
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
|
x
|
Không
|
x
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 226/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
1.002046.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
2
|
1.001737.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
3
|
1.001577.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
4
|
1.002286.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
5
|
1.002268.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
6
|
1.002063.000.00.00.H42
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
7
|
1.002856.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
8
|
1.002852.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
9
|
1.001023.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021
của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới
|
|
10
|
2.001921.000.00.00.H42
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
11
|
2.001963.000.00.00.H42
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
12
|
2.001915.000.00.00.H42
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 226/QĐ-UBND ngày 01/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
4.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|