|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
213/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về cấp
giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy
chứng nhận phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29
tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuốc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1061/TTr-SYT ngày 28 tháng 3 năm 2024; Tờ trình số
1114/TTr-SYT ngày 01 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
trên địa bàn tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bổ sung các thủ tục
hành chính số 6, số 11, số 23, số 24, số 25, số 29, số 30, số 31, số 37, số 38,
số 39, số 40 khoản IV, mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 11
tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời bãi bỏ các thủ
tục hành chính số 2, số 3, số 4 và từ số 16 đến số 20 khoản IV, mục A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Giám đốc Sở Y tế chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều
1 Quyết định này theo đúng quy
định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công
văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/h);
- Bộ Y tế (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP - Trà Thanh Trí (để c/đ);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH CẤP TỈNH: 05 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh ( 05 TTHC)
|
1
|
1.012415.H34
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1,
2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
35
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000đ
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012416.H34
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4,
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận lương y: 2.500.000đ
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012417.H34
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
07
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012418.H34
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lệ
phí: 2.500.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.012419.H34
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
-
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y
học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH: 12 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (12 TTHC)
|
1
|
1.012259.H34
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới,cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012265.H34
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
-
150.000 đồng (trường hợp 1)
-
430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14)
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới,cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012270.H34
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới,cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012271.H34
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới,cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.012272.H34
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
-
150.000 đồng (trường hợp 1, 2)
-
430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới,cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.012278.H34
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
-
Bệnh viện: 10.500.000 đồng
-
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên
lý y học gia đình): 5.700.000 đồng.
-
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám,
Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác):
4.300.000 đồng.
-
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:)
3.100.000 đồng.
-
Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng.
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.012279.H34
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
1.500.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.012280.H34
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
-
Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt
động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm
định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10
ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản
thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của
cơ sở đề nghị
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Phí thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm. Mức thu: 1.500.000 đồng
-
Phí thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung,
giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Mức thu:
+
Bệnh viện: 10.500.000 đồng
+
Phòng khám đa khoa, nhà hộsinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng
+
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều
trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét
nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác):
4.300.000 đồng
+
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương:)
3.100.000 đồng
+
Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.012289.H34
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.012290.H34
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.012291.H34
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu
60 ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.012292.H34
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí:
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
-
Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
CẤP TỈNH: 08 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh: 08 TTHC
|
1
|
1.001552.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định về cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng
nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận phương pháp chữa bệnh gia
truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
2
|
1.001538.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
1.001393.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
1.001077.000.00.00.H34
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày
29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 159/QĐ- BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ
thuốc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
7
|
1.001750.000.00.00.H34
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
8
|
1.001734.000.00.00.H34
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
Tổng cộng: 25 Thủ tục hành
chính (trong đó: có 05 thủ tục mới ban hành cấp tỉnh; 12 thủ tục sửa
đổi, bổ sung cấp tỉnh; 08 thủ tục bãi bỏ cấp tỉnh)
Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|