|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2010/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về Địa chất của Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2010/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 26
tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
(xem phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 16 TTHC thuộc Lĩnh vực Địa chất và Khoáng
sản tại Mục IV (số thứ tự từ 1-16), Phụ lục 1 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐ tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cấp, điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có
dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với giấy phép khai thác
khoáng sản: 115 ngày làm việc, kể lừ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định;
+ Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định:
+ Đối với giấy phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết: Đối với giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
16 giờ
làm việc
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
824
giờ làm việc
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: Đối với giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
464
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem
xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn
thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Đối với giấy phép
khai thác khoáng sản
|
920
giờ làm việc
|
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
320
giờ làm việc
|
Đối với giấy phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
560
giờ làm việc
|
2. Đăng ký khai
thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng
công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu
tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
- Thời hạn giải quyết: Không quá 55
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
344
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử
và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
440
giờ làm việc
|
3. Chấp thuận
tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
4. Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 112
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của
Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
800
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
896
giờ làm việc
|
5. Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
- Thời hạn giải quyết: Không quá 112
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
800
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
896
giờ làm việc
|
6. Tính tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 100
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
704
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
800
giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép
thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 95
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản
lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
664
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử
và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
760
giờ làm việc
|
8. Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của
Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản
lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử
và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
9. Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND
tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
10. Trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử
và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê
duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
11. Phê duyệt trữ
lượng khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 190
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
1424
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
1520
giờ làm việc
|
12. Cấp giấy
phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 120
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
864
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
960
giờ làm việc
|
13. Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP
thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
14. Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản
điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
15. Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
16. Cấp Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 35
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
184
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
17. Gia hạn Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
18. Trả lại Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 50
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
304
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
400
giờ làm việc
|
19. Đóng cửa mỏ
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 123
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
888
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử
và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
984
giờ làm việc
|
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2010/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.019
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|