|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1032/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Huế
Số hiệu:
|
1032/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1032/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I.
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1.
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
76 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
2.
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
- Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
làm việc
|
3.
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (KTTV-BĐKH) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
76 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
KTTV-BĐKH
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
II.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1.
Quy trình thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết:
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
80 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
168 giờ
làm việc
|
2.
Quy trình thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
3.
Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
4.
Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
5.
Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
6.
Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
7.
Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000
m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết:
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
8.
Quy trình thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới
30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
9.
Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
- Thời hạn giải quyết:
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
10.
Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết:
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
128 giờ
làm việc
|
11.
Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
72 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
12.
Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và
nhỏ
- Thời hạn giải quyết:
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ
làm việc
|
13.
Quy trình thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Thời hạn giải quyết:
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
400 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
72 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
536 giờ
làm việc
|
14.
Quy trình thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
15.
Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Tài
nguyên nước
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
128 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
IV.
LĨNH VỰC ĐỊA ĐẤT VÀ KHOÁNG SẢN
1.
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
780 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
896 giờ
làm việc
|
2.
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
780 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
896 giờ
làm việc
|
3.
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
684 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
800 giờ
làm việc
|
4.
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 95 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng
sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
644 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
760 giờ
làm việc
|
5.
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
6.
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
7.
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
8.
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 190 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
1.404 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1.520 giờ
làm việc
|
9.
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
844 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960 giờ
làm việc
|
10.
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
11.
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
12.
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
13.
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
164 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
14.
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
15.
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
16.
Đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 123 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
868 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
984 giờ
làm việc
|
VI.
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1.
Thủ tục giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
380 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
536 giờ
làm việc
|
2.
Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
416 giờ
làm việc
|
3.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
336 giờ
làm việc
|
4.
Thủ tục trả lại khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
416 giờ
làm việc
|
5.
Thủ tục thu hồi khu vực biển
- Thời hạn giải quyết:
45 ngày (đối với trường hợp vi phạm) và 35 ngày (đối với mục đích
quốc phòng an ninh), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ làm việc
(đối với trường hợp vi phạm) hoặc
100 giờ làm việc
(đối với mục đích quốc phòng an ninh)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
108 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 Giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
(đối với trường hợp vi phạm) hoặc
280 giờ làm việc
(đối với mục đích quốc phòng an ninh)
|
6.
Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết:
78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
472 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
640 giờ
làm việc
|
7.
Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết:
63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
352 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
504 giờ
làm việc
|
8.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn giải quyết:
48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
232 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
384 giờ
làm việc
|
9.
Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm
- Thời hạn giải quyết:
63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
352 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
504 giờ
làm việc
|
10.
Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm
- Thời hạn giải quyết:
33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
112 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ
làm việc
|
11.
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
thông qua mạng điện tử
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu đơn
giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức
tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp
từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung
yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
01giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
đối với dữ liệu đơn giản;
160 giờ làm việc
đối với dữ liệu phức tạp;
280 giờ làm việc
đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
12.
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với dữ liệu có
thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép,
sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
+ Đối với dữ liệu đơn
giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ liệu phức
tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp
từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp nội dung
yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BĐĐP
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BĐĐP
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng
lớn
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
160 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
VIII.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1.
Thủ tục Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển
kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Thời hạn giải quyết:
34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Ban hành Thông
báo thu hồi đất
|
48 giờ
làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết (**)
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***)
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
13 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
II
|
Ban hành Quyết định
thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định
cư
|
224 giờ
làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
148 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
272 giờ
làm việc
|
2.
Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
3.
Thủ tục Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa
tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc
dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
4.
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đấtmà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
5.
Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
6.
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
7.
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết:
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
03 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 giờ
làm việc
|
8.
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
9.
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
10.
Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày
01/7/2004
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của
VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên
VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND
tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt
ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP
UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của
Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
PHỤ LỤC
2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
2.
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong trường hợp phải lấy
mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng, thời hạn giải quyết 30
ngày).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân
tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu, phân
tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)
|
3.
Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
4.
Thủ tục Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung Báo cáo đánh giá tác động
môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
5.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp Phương án và Báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
6.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo
đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
7.
Thủ tục Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
- Thời hạn giải quyết:
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
8.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
9.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối
với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo
đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
10.
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
- Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
11.
Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
12.
Thủ tục Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh
CTNH thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ
làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
13.
Thủ tục Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh
CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải
quyết là 30 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời hạn giải
quyết là 30 ngày làm việc)
|
14.
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế
liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
15.
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
140 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
16.
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu
phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục BVMT
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
BVMT
|
Thẩm định, xem xét,
xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
II.
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1.
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Chi cục QLĐĐ của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
204 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
QLĐĐ
|
Thẩm định, xem xét,
ký nháy dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và trình Lãnh đạo Sở
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký dự thảo Văn bản
thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
2.
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
- Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chỉnh lý Giấy chứng
nhận cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin
thửa đất vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
3.
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật thông tin
thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa
chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản xác nhận
thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
14 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
4.
Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản
lý
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Thực hiện việc xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai;
- Ghi vào sổ địa
chính và lập hồ sơ để quản lý.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
5.
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật thông tin
thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa
chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản xác nhận
thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
6.
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích đo địa chính
thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản
đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Trường hợp đăng ký
thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc
công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy
phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của
cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;
- Chuyển thông tin đến
cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật, chỉnh lý
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
7.
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
giấy chứn nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Thể hiện nội dung
hạn chế trên giấy chứng nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Ghi vào sổ địa
chính à lập hồ sơ để quản lý.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 giờ
làm việc
|
8.
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
- Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Xác nhận gia hạn sử
dụng đất vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật bổ sung
việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
9.
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chỉnh lý giấy chứng
nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
10.
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản
gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Trường hợp cấp đổi
Giấy chứng nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì
Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp
QSDĐ, tài sản gắn lièn với đất; xác nhânh việc đăng ký thế chấp vào GCN quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được
cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi.
- Kiểm tra hồ sơ,
xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ
làm việc
|
11.
Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập
biên bản kết luận về nội dung sai sót;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
66 giờ
làm việc
|
12.
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất
đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
- Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật thông tin
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
42 giờ
làm việc
|
13.
Thủ tục Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với trường hợp
có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn
đăng ký;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
88 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
134 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn
đăng ký;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ iệu dất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
102 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm tra hồ sơ
đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn
đăng ký;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
156 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
202 giờ
làm việc
|
14.
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với trường hợp
có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Kiểm tra, xác nhận
sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
152 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm tra, xác nhận
sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm tra, xác nhận
sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
80 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
15.
Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với trường hợp
có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về xây dưng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
122 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
114 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
130 giờ
làm việc
|
16.
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với trường hợp
có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu lấy ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy
tờ theo quy định;
- Phiếu chuyển thông
tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật thông tin
thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Phiếu chuyển thông
tin địa chính;
- Cập nhật thông tin
thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
17.
Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho ngườu nhận quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận vào bản
chính giấy tờ việc đã cấp GCN.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
18.
Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trướng ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với trường hợp
có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Làm công văn xin ý
kiến
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế.
- Dự thảo tờ trình.
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với trường hợp
không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật bổ sung
việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
48 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
19.
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liên với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyện nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận; xác định lại diện tích đất ở
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng
nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
20.
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng
nhận cho tổ chức;
- Cập nhật thông tin
thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào sổ địa
chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Dự thảo tờ trình.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
21.
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp hòa giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích đo địa chính
thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính
thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy chứng nhận;
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh lý giấy chứng
nhận;
- Dự thảo tờ trình;
- Cập nhật, chỉnh lý
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
22.
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận
do bị mất
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trích lục bản đồ địa
chính hoặc trích đo đia chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa
chính và chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Lập hồ sơ trình ký
quyết định hủy GCN bị mất;
- Dự thảo tờ trình cấp
lại GCN;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
23.
Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận vào Đơn
đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN;
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu dất
đai;
- Dự thảo tờ trình;
- Chỉnh lý GCN.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Kiểm tra, trình Lãnh
đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 giờ
làm việc
|
24.
Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
- Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Trường hợp cần xác
minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Chuyển thông tin địa
chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật thông tin
thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo tờ trình.
|
31 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 giờ
làm việc
|
25.
Thủ tục Cung cấp dữ liệu về đất đai
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
Dự thảo văn bản tổng
hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
|
05 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
26.
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường
hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất)
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
27.
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
28.
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản
đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
29.
Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền
với đất có bảo lưu quyền sở hữu
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
30.
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
31.
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảoVăn bản
thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp cơ
quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc
Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký;
- Dự thảo nội dung
đính chính vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
32.
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
33.
Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo nội dung
chuyển tiếp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
34.
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TNMT xử lý
hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Nhận hồ sơ (điện
tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận Đơn;
- Cập nhật thông tin
xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo nội dung
xóa đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Văn phòng
ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
III.
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1.
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm)
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Viên chức Lưu trữ
Trung tâm
|
- Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Trình hồ sơ cho
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Thẩm định, xem xét,
phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức Lưu trữ
Trung tâm
|
- Thực hiện việc sao
lục hồ sơ;
- Photo hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ cho
Văn thư.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Trung tâm
|
- Xác thực (sao y bản
chính) hồ sơ theo quy định;
- Văn thư vào sổ
theo dõi văn bản;
- Văn thư chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
IV.
LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Thời hạn giải quyết:
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ,
quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường (Trung tâm)
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (nếu
có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Viên chức Lưu trữ
Trung tâm
|
- Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Trình hồ sơ cho
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Thẩm định, xem xét,
phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức Lưu trữ
Trung tâm
|
- Thực hiện việc sao
lục hồ sơ;
- Photo hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ cho
Văn thư.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Trung tâm
|
- Xác thực (sao y bản
chính) hồ sơ theo quy định;
- Văn thư vào sổ
theo dõi văn bản;
- Văn thư chuyển hồ
sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ
Trung tâm
|
- Xác nhận trên phần
mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|