|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1032/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Huế
Số hiệu:
|
1032/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1032/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
76 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
- Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ
làm việc
|
3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(KTTV-BĐKH) của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng KTTV-BĐKH
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
76 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng KTTV-BĐKH
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Quy trình thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải
quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
80 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
168 giờ
làm việc
|
2. Quy trình thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải
quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
3. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
- Thời hạn
giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
4. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
5. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
- Thời hạn
giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
6. Quy trình thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
- Thời hạn
giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn
bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
7. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn
giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
8. Quy trình thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
- Thời hạn
giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
9. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn
giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
10. Quy trình thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn
giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
128 giờ
làm việc
|
11. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
72 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
12. Quy trình thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn
giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ
làm việc
|
13. Quy trình thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
- Thời hạn
giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
400 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
72 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP
UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
536 giờ
làm việc
|
14. Quy trình thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
- Thời hạn
giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng
Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
196 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
68 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
15. Quy trình thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
- Thời hạn
giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên nước của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Tài nguyên nước
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
128 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên nước
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn
bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC ĐỊA ĐẤT VÀ KHOÁNG SẢN
1. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm
dò khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
780 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
896 giờ
làm việc
|
2. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết
quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 112 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
780 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
896 giờ
làm việc
|
3. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
684 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
800 giờ
làm việc
|
4. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 95 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
644 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
760 giờ
làm việc
|
5. Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy)
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
6. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
7. Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn
thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
8. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 190 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
1.404 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
1.520 giờ
làm việc
|
9. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
844 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng
Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
960 giờ
làm việc
|
10. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
11. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
12. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
13. Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
164 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280 giờ
làm việc
|
14. Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
15. Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
284 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
400 giờ
làm việc
|
16. Đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: Không quá 123 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Khoáng sản của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC
Phòng Khoáng sản
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
868 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Phòng Khoáng sản
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
984 giờ
làm việc
|
VI. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
1. Thủ tục giao khu vực biển
- Thời hạn
giải quyết: 67 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
380 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
536 giờ
làm việc
|
2. Thủ tục gia hạn quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn
giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
416 giờ
làm việc
|
3. Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn
giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
336 giờ
làm việc
|
4. Thủ tục trả lại khu vực biển
- Thời hạn
giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
416 giờ
làm việc
|
5. Thủ tục thu hồi khu vực biển
- Thời hạn
giải quyết: 45 ngày (đối với trường hợp vi phạm) và 35 ngày (đối
với mục đích quốc phòng an ninh), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ làm việc
(đối với trường hợp vi phạm) hoặc
100 giờ làm việc
(đối với mục đích quốc phòng an ninh)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
20 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
108 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 Giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
360 giờ làm việc
(đối với trường hợp vi phạm) hoặc
280 giờ làm việc
(đối với mục đích quốc phòng an ninh)
|
6. Thủ tục cấp giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn
giải quyết: 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ sơ
(điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
472 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
640 giờ
làm việc
|
7. Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn
giải quyết: 63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
352 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
504 giờ
làm việc
|
8. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
- Thời hạn
giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
232 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
384 giờ
làm việc
|
9. Thủ tục trả lại giấy phép nhận chìm
- Thời hạn
giải quyết: 63 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
352 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
504 giờ
làm việc
|
10. Thủ tục cấp lại giấy phép nhận chìm
- Thời hạn
giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
112 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
264 giờ
làm việc
|
11. Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
- Thời hạn
giải quyết:
+ Đối với dữ
liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ
liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất,
tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp
nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
đối với dữ liệu đơn giản;
160 giờ làm việc
đối với dữ liệu phức tạp;
280 giờ làm việc
đối với dữ liệu quá phức tạp, dữ liệu lớn
|
12. Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
- Thời hạn
giải quyết:
+ Đối với dữ
liệu có thể cung cấp ngay: Tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi
chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;
+ Đối với dữ
liệu đơn giản: Trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Đối với dữ
liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất,
tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
+ Trường hợp
nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: Trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá (BĐĐP) thuộc Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BĐĐP
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
12 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
72 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
116 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BĐĐP
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
20 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
40 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và
bản giấy).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
24 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
60 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
04 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 11
|
Bộ phận văn
thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
02 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
khối lượng lớn
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc đối với dữ liệu đơn giản;
160 giờ làm việc đối với dữ liệu phức tạp;
280 giờ làm việc đối với dữ liệu quá phức tạp,
dữ liệu lớn
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục Thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Thời hạn
giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Ban
hành Thông báo thu hồi đất
|
48 giờ
làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết (**)
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***)
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
13 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
II
|
Ban hành
Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và
tái định cư
|
224 giờ
làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
148 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
272 giờ
làm việc
|
2. Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ
sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử
lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
3. Thủ tục Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh
hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
4. Thủ tục Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đấtmà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
5. Thủ tục cho thuê đất đối với trường hợp bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
6. Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức đang sử dụng
đất
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
7. Thủ tục gia hạn sử dụng đất
- Thời hạn
giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi
cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
03 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 giờ
làm việc
|
8. Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất, thuê đất
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
9. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH
của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
10. Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước ngày 01/7/2004
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận
HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Quản lý đất đai (QLĐĐ) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản
giấy).
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP thụ lý.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên
viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét,
xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
30 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo
VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra,
phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận
văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
PHỤ LỤC
2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
2. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ
môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong trường
hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng, thời hạn giải
quyết 30 ngày).
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu,
phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp phải lấy mẫu,
phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng)
|
3. Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
4. Thủ tục Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung
Báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất,
công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
- Thời hạn
giải quyết: Không quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
5. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp Phương án và Báo
cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
6. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương
án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
7. Thủ tục Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo,
phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản
- Thời hạn
giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
300 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ
làm việc
|
8. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và
Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
9. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương
án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
10. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
- Thời hạn
giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
180 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
11. Thủ tục Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
12. Thủ tục Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong
trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở
phát sinh CTNH thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc).
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ
làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH)
|
13. Thủ tục Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong
trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở
phát sinh CTNH thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc).
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
(220 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời
hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
(240 giờ làm việc, trong trường hợp đăng ký chủ
nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH thời
hạn giải quyết là 30 ngày làm việc)
|
14. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân
trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
220 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
15. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận hết hạn)
- Thời hạn giải
quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi
cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
140 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
16. Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp
Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) thuộc Sở TNMT xử
lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục BVMT
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục BVMT
|
Thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký
phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Chi
cục QLĐĐ
|
Xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
204 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định,
xem xét, ký nháy dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và trình Lãnh
đạo Sở
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký dự thảo
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ
làm việc
|
2. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
- Thời hạn
giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chỉnh
lý Giấy chứng nhận cho tổ chức;
- Cập nhật
thông tin thửa đất vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
3. Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Thời hạn giải
quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật
thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào
sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản
xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
4. Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo
tờ trình;
- Thực hiện
việc xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn vào hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào
sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
5. Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn
giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Cập nhật
thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào
sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Văn bản
xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
6. Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trích
đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN
nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Trường
hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu,
cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc
không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy
ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về
xây dựng;
- Chuyển
thông tin đến cơ quan thuế;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật,
chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
52 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
7. Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp giấy chứn nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Thể hiện
nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận;
- Dự thảo
tờ trình;
- Ghi vào
sổ địa chính à lập hồ sơ để quản lý.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 giờ
làm việc
|
8. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
- Thời hạn
giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo
tờ trình;
- Xác nhận
gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp;
- Cập nhật
bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ
làm việc
|
9. Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chỉnh
lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
10. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn
giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trường
hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Trường
hợp cấp đổi Giấy chứng nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín
dụng thì Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận
thế chấp QSDĐ, tài sản gắn lièn với đất; xác nhânh việc đăng ký thế chấp vào
GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi.
- Kiểm
tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ
làm việc
|
11. Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm
tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung sai sót;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
66 giờ
làm việc
|
12. Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
- Thời hạn
giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
42 giờ
làm việc
|
13. Thủ tục Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với
trường hợp có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu
lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi
so với giấy tờ theo quy định;
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Kiểm
tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN
vào đơn đăng ký;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ iệu dất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
88 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
134 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm
tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN
vào đơn đăng ký;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ iệu dất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
56 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
102 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Kiểm
tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN
vào đơn đăng ký;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
156 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
202 giờ
làm việc
|
14. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
- Thời hạn
giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với
trường hợp có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu
lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi
so với giấy tờ theo quy định;
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Trường
hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Kiểm
tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
152 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế
- Trường
hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm
tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở
tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
160 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trường
hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết.
- Kiểm tra,
xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư
cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việ đã cấp GCN theo quy định.
|
80 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
15. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- Thời hạn
giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với
trường hợp có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu
lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dưng đối với trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi
so với giấy tờ theo quy định;
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
122 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển thông
tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
114 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định.
|
84 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
16 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
130 giờ
làm việc
|
16. Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
giấy chứng nhận đã cấp
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với
trường hợp có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Gửi phiếu
lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi
so với giấy tờ theo quy định;
- Phiếu
chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật
thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Phiếu
chuyển thông tin địa chính;
- Cập nhật
thông tin thửa đát, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
17. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ngườu nhận quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- Thời hạn
giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Xác nhận
vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN.
|
90 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ
làm việc
|
18. Thủ tục Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trướng ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp
giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đối với
trường hợp có xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Làm
công văn xin ý kiến
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế.
- Dự thảo
tờ trình.
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
II
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
III
|
Đối với
trường hợp không xin ý kiến, không có thuế
|
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
12 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai.
|
48 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
06 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
19. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liên với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyện
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận; xác định lại
diện tích đất ở
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh
lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
20. Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh
lý giấy chứng nhận cho tổ chức;
- Cập nhật
thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Ghi vào
sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý;
- Dự thảo
tờ trình.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
21. Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp hòa giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trích
đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích
đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy
chứng nhận;
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Chỉnh
lý giấy chứng nhận;
- Dự thảo
tờ trình;
- Cập nhật,
chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
22. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ
sung của giấy chứng nhận do bị mất
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trích lục
bản đồ địa chính hoặc trích đo đia chính thửa đất đối với trường hợp chưa có
bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Lập hồ
sơ trình ký quyết định hủy GCN bị mất;
- Dự thảo
tờ trình cấp lại GCN;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai.
|
50 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ
làm việc
|
23. Thủ tục Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN;
- Trường hợp
cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu dất đai;
- Dự thảo
tờ trình;
- Chỉnh
lý GCN.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Kiểm tra,
trình Lãnh đạo Sở TNMT.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo
Sở TNMT
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 giờ
làm việc
|
24. Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
- Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Trường
hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết;
- Chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế;
- Cập nhật
thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
tờ trình.
|
31 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê duyệt
kết quả TTHC.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 giờ
làm việc
|
25. Thủ tục Cung cấp dữ liệu về đất đai
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
Dự thảo
văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
|
05 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ
phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
26. Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất)
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
27. Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở,
nhà ở hình thành trong tương lai
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
nội dung đăng ký thế chấp vào GCN (nếu có).
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
28. Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
29. Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp
mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
- Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
30. Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảo
nội dung đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
31. Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng
ký
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
- Dự thảoVăn
bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp
cơ quan đăng ký phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc
Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký;
- Dự thảo
nội dung đính chính vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
32. Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai;
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung
tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
33. Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin chuyển tiếp đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai;
- Dự thảo
nội dung chuyển tiếp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận
văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
34. Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa
hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở
TNMT xử lý hồ sơ.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Văn
phòng ĐKĐĐ
|
- Xác nhận
Đơn;
- Cập nhật
thông tin xóa đăng ký thế chấp, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai;
- Dự thảo
nội dung xóa đăng ký thế chấp vào GCN.
|
5.5 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo
Văn phòng ĐKĐĐ
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số
văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
0.5 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
III. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1. Cung
cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
(Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Viên chức
Lưu trữ Trung tâm
|
- Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Trình hồ
sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
Thẩm định,
xem xét, phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức
Lưu trữ Trung tâm
|
- Thực hiện
việc sao lục hồ sơ;
- Photo hồ
sơ;
- Chuyển
hồ sơ cho Văn thư.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
Trung tâm
|
- Xác thực
(sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;
- Văn thư
vào sổ theo dõi văn bản;
- Văn thư
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
IV. LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Thời hạn
giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận
TN&TKQ của Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
(Trung tâm) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Viên chức Lưu trữ Trung tâm xử lý hồ sơ.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Viên chức
Lưu trữ Trung tâm
|
- Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết;
- Trình hồ
sơ cho Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
Thẩm định,
xem xét, phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức
Lưu trữ Trung tâm
|
- Thực hiện
việc sao lục hồ sơ;
- Photo hồ
sơ;
- Chuyển
hồ sơ cho Văn thư.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư
Trung tâm
|
- Xác thực
(sao y bản chính) hồ sơ theo quy định;
- Văn thư
vào sổ theo dõi văn bản;
- Văn thư
chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ Trung tâm trả cho tổ chức/công dân.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận
TN&TKQ Trung tâm
|
- Xác nhận
trên phần mềm một cửa;
- Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ
làm việc
|
Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|