|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1952/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa Ủy ban cấp xã Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1952/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn,
ngày 06 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một
số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 408/QĐ-UBND
ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Thực hiện Quyết định số 1546/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn
giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục
và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
các cơ quan, đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết
định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin-Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (93 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Di
sản Văn hóa (10 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Xác nhận đủ
điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
6
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
7
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
8
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm (07 TTHC)
|
|
1
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
2
|
Cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ.
|
|
3
|
Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
4
|
Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
6
|
Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do các cá nhân nước ngoài tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
7
|
Thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
|
III
|
Lĩnh vực
Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
|
2
|
Cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
3
|
Thông báo tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
2
|
Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
3
|
Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
4
|
Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
5
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
6
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
V
|
Lĩnh vực hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)
|
|
1
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
2
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
3
|
Xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
4
|
Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5
|
Giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Gia đình (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
3
|
Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
VII
|
Lĩnh vực quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01
TTHC)
|
|
1
|
Cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thể
dục Thể thao (32 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
3
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
4
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker
|
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
|
19
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
22
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
|
23
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
24
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
26
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
27
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
28
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
29
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
|
30
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
31
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
32
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
|
IX
|
Lĩnh vực Du
lịch (24 TTHC)
|
|
1
|
Cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
2
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
3
|
Cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
4
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
|
5
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
6
|
Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
|
7
|
Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
8
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
10
|
Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
|
11
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
|
12
|
Cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng*hoặc bị
tiêu hủy
|
|
13
|
Điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
14
|
Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại VN của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
15
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
16
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
17
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
18
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
19
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
20
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
21
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
22
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
23
|
Công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
24
|
Công nhận hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
X
|
Lĩnh vực
Thư viện (01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở (09 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
2
|
Cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
3
|
Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
4
|
Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
5
|
Công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
6
|
Công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
7
|
Danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
8
|
Xét tặng giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
|
9
|
Thông báo tổ
chức lễ hội cấp huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực
Thư viện (01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
III
|
Lĩnh vực
Gia đình (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
UBND cấp huyện)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền UBND cấp huyện)
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
UBND cấp huyện)
|
|
4
|
Cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền UBND cấp huyện)
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở (03 TTHC)
|
|
1
|
Xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
|
2
|
Xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
|
|
3
|
Thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
|
II
|
Lĩnh vực
Thư viện ( 01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
II
|
Lĩnh vực Thể
dục và Thể thao (01 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (31 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực Di sản Văn
hóa (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Chính phủ,
Bộ VHTTDL, Sở VHTTDL
|
4
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
(02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ
sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật
biểu diễn (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân VN thuộc địa phương ra nước ngoài BDNT, trình diễn thời trang
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người
mẫu trong phạm vi địa phương
|
4
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ
sở (05 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
VI
|
Lĩnh vực gia đình
(06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
VII
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (03 TTHC)
|
|
1
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
3
|
Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
VIII
|
Lĩnh vực Du lịch (02 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
UBND tỉnh,
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
cơ sở (01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
UBND cấp
huyện, các cơ quan tham gia thẩm định
|
Quyết định 1952/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1952/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|