|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1923/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp Hà Nam
Số hiệu:
|
1923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1923/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 16
tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban
hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1173/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT, số 1227/QĐ-UBND ngày
16/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT và số 1854/QĐ-UBND ngày
17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT; Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 04
tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Nam; Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1923 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
4
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
7
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
9
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
10
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
12
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
13
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
15
|
Phê duyệt chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận ATTP)
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
V
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
VIII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
|
2
|
Cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
4
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
IX
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ và môi trường
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở
|
2
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết
kế kỹ thuật, dự toán, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán triển khai sau thiết
kế cơ sở của các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Quyết định 1923/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1923/QĐ-UBND ngày 16/09/2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|