|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1869/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1869/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
03/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1869/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 03 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD
ngày 28 tháng 02 năm
2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 158/TTr-SXD ngày 25 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng
(kèm 03 Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành gồm: 01
TTHC, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản;
- Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung
gồm: 14 TTHC, lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2022;
- Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm: 01
TTHC, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại
Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2022.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Phòng KT (Khanh);
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-072).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC (trên Cổng DVC QG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.010747
|
Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
(1) Trực tiếp;
(2) Trực tuyến: Mức độ 3 tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn;
(3) Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày
06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
Tổng
số: 01 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(trên
Cổng DVC Quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn
cứ pháp lý
(quy
định việc sửa đổi, bổ sung)
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009928.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư
|
2
|
1.009982.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
3
|
1.009983.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
4
|
1.009984.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
5
|
1.009985.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
6
|
1.009986.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
7
|
1.009987.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
8
|
1.009988.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
9
|
1.009989.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Như
trên
|
10
|
1.009990.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
Căn
cứ pháp lý.
|
Như
trên
|
11
|
1.009936.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Căn
cứ pháp lý.
|
Như
trên
|
12
|
1.009991.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
Căn
cứ pháp lý.
|
Như
trên
|
13
|
1.009972.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, Lệ phí
quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
(kèm
Danh mục thu phí thẩm định)
|
Như
trên
|
14
|
1.009973.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh (cấp tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý.
- Phí, Lệ phí
quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
(kèm
Danh mục thu phí thẩm định)
|
Như
trên
|
Tổng
số: 14 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(trên
Cổng DVC quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
(Quy
định việc bãi bỏ)
|
1
|
1.002630.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu
tư
|
Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất
động sản
|
Tổng
số: 01 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03
tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
I. THẨM ĐỊNH BÁO
CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG:
- Thu phí theo Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình
x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
≥ 10000
|
Tỷ lệ %
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP
và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở
bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án
trình là 432.000.000.000 đồng
Thu phí thẩm định BCNCKT:
(432.000.000.000 đồng/1,1x 0,0084%) = 32.989.091 đồng.
II. THẨM ĐỊNH BÁO
CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:
- Thu phí theo Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình
x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
≥
10000
|
Tỷ lệ
%
|
0,0190
|
0,0170
|
0,0150
|
0,0125
|
0,0100
|
0,0075
|
0,0047
|
0,0025
|
0,0020
|
0,0010
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối
với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế
cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án
trình là 2.699.908.000 đồng
Thu phí thẩm định BCKTKT:
(2.699.908.000đồng/1,1x 0,019%) = 466.000 đồng.
III. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG
TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ:
- Thu phí theo Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng: của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ
thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Số TT
|
Loại công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán
gói thầu được duyệt (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
8000
|
1
|
Công
trình dân dụng
|
0,0495
|
0,0330
|
0,0255
|
0,0195
|
0,0150
|
0,0123
|
0,0087
|
0,0066
|
0,0057
|
2
|
Công
trình công nghiệp
|
0,0570
|
0,0378
|
0,0291
|
0,0225
|
0,0174
|
0,0132
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
3
|
Công
trình giao thông
|
0,0327
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0129
|
0,0099
|
0,0075
|
0,0063
|
0,0048
|
0,0042
|
4
|
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,0363
|
0,0240
|
0,0183
|
0,0144
|
0,0111
|
0,0084
|
0,0069
|
0,0051
|
0,0042
|
5
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0378
|
0,0255
|
0,0195
|
0,015
|
0,0117
|
0,0090
|
0,0780
|
0,0057
|
0,0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:
Số
TT
|
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤
15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1000
|
2000
|
5000
|
8000
|
1
|
Công
trình dân dụng
|
0,0480
|
0,0318
|
0,0249
|
0,0186
|
0,0138
|
0,0114
|
0,0084
|
0,0063
|
0,0054
|
2
|
Công
trình công nghiệp
|
0,0555
|
0,0363
|
0,0282
|
0,0216
|
0,0165
|
0,0123
|
0,0099
|
0,0069
|
0,006
|
3
|
Công
trình giao thông
|
0,0318
|
0,0204
|
0,0162
|
0,0123
|
0,0093
|
0,0072
|
0,006
|
0,0042
|
0,0036
|
4
|
Công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0,0351
|
0,0228
|
0,0180
|
0,0138
|
0,0105
|
0,0078
|
0,0066
|
0,0048
|
0,0042
|
5
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,0366
|
0,0246
|
0,0186
|
0,0141
|
0,0111
|
0,0087
|
0,0072
|
0,0051
|
0,0042
|
Ví dụ: GXD=
32.168.679.423 đồng
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,033%
= 10.615.664 đồng.
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của
cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,0318% = 10.229.640 đồng.
Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1869/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng)
1.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|