|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1829/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
10/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1829/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
10 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/201 9;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Điện
Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa dôi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện
Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thời gian thẩm định tính từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ:
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh. TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thời gian thẩm định tính từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp 1, cấp
đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tô 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quân lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp. quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phái thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 100.000 đông/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 10.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 10.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III.
|
20 ngày kể tù ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 300.000 đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của
Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể
từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch: 300.000 đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của
Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tô 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tô 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ;
- Chi phí sát hạch: 300.000 đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của
Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là
người nước ngoài hạng II, hạng III
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ;
- Chi phí sát hạch: 300.000 đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của
Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ;
- Chi phí sát hạch: 300.000 đồng/lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Thông báo số 96/TB-BXD ngày 12/10/2021 của
Bộ Xây dựng về việc dừng thu chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kẻ từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND-
UBND cấp huyện
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000
đồng/01 giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của
UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu. nộp, quản lý các loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng
HĐND- UBND cấp huyện
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000
đồng/01 giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu. nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư
biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND-
UBND cấp huyện
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000
đồng/01 giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000
đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu. nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình, 15 ngày đối với nhà ở
riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND-
UBND cấp huyện
|
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000
đồng/01 giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình: 100.000
đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẽ
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND-UBND
cấp huyện
|
Lệ phí: 10.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
|
- 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc văn phòng HĐND-
UBND Cấp huyện
|
Lệ phí: 10.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày
05/11/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Điện Biên;
- Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý các loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
x
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua DV BCCI
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 2.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
x
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng (SN
898, Đường Võ Nguyên Giáp, tổ 3, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Lệ phí: 2.000.000 đồng/01 giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
x
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, bổ sung; thay thế./.
Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1829/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|