|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1801/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 09
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng
10 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 4137/TTr-SXD ngày 03 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây
dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính khoản I.1,
Mục A; thủ tục hành chính khoản I.1, I.2, I.3, I.4, I.5, I.6, I.7, I.8, I.11,
I.12, I.13, I.14, I.15, I.16, I.17, I.18, I.19, II.3, II.4, II.5, II.6, II.7,
II.8, Mục B thuộc danh mục thủ tục hành chính công bố kèm theo Quyết định số
1297/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành
chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính khoản I.9, I.10, Mục
B thuộc danh mục thủ tục hành chính công bố kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại số thứ tự
32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 mục 1 và thủ tục tại số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 mục 16, Phụ lục 1 của
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2 Mục I phần B
ban hành kèm theo Quyết định này vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4 Mục II
phần A ban hành kèm theo Quyết định này vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải -
Xây dựng
|
2
|
1.009973.000.00.00.H01
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải -
Xây dựng
|
3
|
1.009974.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
4
|
1.009975.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
5
|
1.009976.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.009977.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
7
|
1.009978.000.00.00.H01
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
ché xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
8
|
1.009979.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
1.009982.000.00.00.H01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
10
|
1.009983.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
11
|
1.009984.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
12
|
1.009985.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
13
|
1.009986.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
14
|
1.009987.000.00.00.H01
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
của cá nhân là người nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
15
|
1.009928.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
16
|
1.009988.000.00.00.H01
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
17
|
1.009989.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
18
|
1.009990.000.00.00.H01
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
19
|
1.009991.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
20
|
1.009936.000.00.00.H01
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều
kiện (đối với hội viên của mình)
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.009994.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.009995.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
3
|
1.009996.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
4
|
1.009997.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
5
|
1.009998.000.00.00.H01
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
6
|
1.009999.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.011976.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
2
|
1.011977.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều
chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1801/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|