|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 177/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Gia Lai
Số hiệu:
|
177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
177/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 06 tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1067/TTr-STNMT ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định
này:
1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ
tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính mới được công bố tại khoản 1 Điều 1 của
Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ 07 Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được ban hành
kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục III kèm theo).
Điều
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều
3. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
1.010727.000.00.00.H21
|
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây):
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Các trường hợp còn lại: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết TTHC:
Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
1.010728.000.00.00.H21
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
1.010729.000.00.00.H21
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
1.010730.000.00.00.H21
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại
giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (1) Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng; (2) Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có
bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu
tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công
nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử
lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: (3) Dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); (4)
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ
ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Thông qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây):
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Các trường hợp còn lại: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Trả kết quả giải quyết
TTHC: Thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
1.010733.000.00.00.H21
|
- Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: Tối đa 47 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy
định), cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 27 ngày làm việc
(giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các
dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của
Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại
khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả:
trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Nộp hồ sơ thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn hoặc trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi
trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Theo mục 1, Phụ lục phí, lệ
phí đính kèm
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
1.010735.000.00.00.H21
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Trong thời hạn 27 (hai mươi bảy) ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với
quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo kết quả:
Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ thông qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và Môi trường: http://dichvucong.gialai.gov.vn
hoặc trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ
hành chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Theo mục 2, Phụ lục phí, lệ
phí đính kèm
|
|
II. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.004141.000.00.00.H21
|
Chấp thuận về môi trường
(Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo
vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
2
|
1.004356.000.00.00.H21
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
3
|
1.004258.000.00.00.H21
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
4
|
1.004148.000.00.00.H21
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
5
|
1.005741.000.00.00.H21
|
Vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
6
|
1.004249.000.00.00.H21
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
7
|
1.004240.000.00.00.H21
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
Luật
Bảo vệ môi trường năm 2020
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn
|
Mô tả
quy trình
|
1. Cấp
giấy phép môi trường:
|
1.1.
Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết
15 ngày làm việc. (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
- Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,25
ngày; giờ: 02
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số
12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo
bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau
khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,25
ngày; giờ: 02
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm Chi cục BVMT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Các sở
ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày; giờ: 08
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
theo một trong các trường hợp sau:
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường,
cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không
tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường, không tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội
đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến
triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ
quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày; giờ: 16
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo
một trong các trường hợp nêu trên.
|
Thẩm
định
|
Hội
đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
05
ngày; giờ: 40
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm
tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải
chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép
có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ
sung.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày; giờ: 08
|
Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở
TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn
bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày; giờ: 24
|
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
ngày; Giờ: 120
|
|
|
|
1.2.
Cấp giấy phép môi trường đối với các trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết
30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm - Chi cục BVMT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày;
giờ:
08
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau:
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường,
cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không
tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường, không tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội
đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến
triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ
quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày; giờ: 16
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong
các trường hợp nêu trên.
|
Thẩm
định
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra
|
18,5
ngày;
giờ:
148
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm
tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải
chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép
có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ
sung.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở
TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn
bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày; giờ: 24
|
UBND tỉnh xem xét, cấp giấy
phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
30
ngày; Giờ: 240
|
|
|
|
2. Cấp
đổi giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc (Thời gian tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ
tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số
12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo
bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau
khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm - Chi cục BVMT
|
2,5
ngày; giờ: 20
|
Các sở
ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ
sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
|
UBND
tỉnh
|
04
ngày; giờ: 32
|
UBND tỉnh xem xét, cấp đổi
giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy
phép.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
10
ngày; giờ: 80
|
|
|
|
3. Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường. Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc (Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số 12
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ
sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Thông báo
bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau
khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm - Chi cục BVMT
|
6,5
ngày; giờ: 52
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ
sở với thời hạn còn lại của giấy phép.
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày; giờ: 40
|
UBND tỉnh xem xét, cấp đổi
giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy
phép.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở TN&MT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
ngày; Giờ: 120
|
|
|
|
4. Cấp
lại giấy phép môi trường
|
4.1.
Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: 20
ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
(1) Giấy phép hết hạn; (2)
Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung
ngành, nghề thu hút đầu tư (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải
xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải
tập trung).
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở TN&MT.
|
0,5
ngày;
giờ:
04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ trì
điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm - Chi cục BVMT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Các sở
ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày;
giờ:
16
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau:
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường,
cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không
tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường, không tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội
đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến
triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ
quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày; giờ: 16
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong
các trường hợp nêu trên.
|
Thẩm
định
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra
|
9,5
ngày; giờ: 76
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm
tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải
chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép
có văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ
sung.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở
TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án đầu
tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có văn
bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày; giờ: 18
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại
giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
20
ngày; Giờ: 160
|
|
|
|
4.2.
Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp: (3)
Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường);
(4) Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn;
|
4.2.1.
Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp sau đây: Thời gian giải quyết
15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở TN&MT
|
0.5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Sở Tài nguyên và Môi trường:
http://dichvucong.gialai.gov.vn; Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy số
12 - Sở Tài nguyên và Môi trường): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; Thông báo
bằng chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ tới Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau
khi tiếp nhận sẽ được cấp một mà số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng Kiểm soát ô
nhiễm Chi cục BVMT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
theo một trong các trường hợp sau:
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường,
cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không
tổ chức kiểm tra thực tế.
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường, không tổ chức kiểm tra thực tế.
+ Đối với dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội
đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến
triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ
quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế.
|
UBND tỉnh
|
02
ngày; giờ: 16
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong
các trường hợp nêu trên.
|
Thẩm
định
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra
|
4,5
ngày; giờ: 36
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm
tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở
TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án
đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có
văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày; giờ: 18
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại
giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12-Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
ngày; Giờ: 120
|
|
|
|
4.2.2.
Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại. Thời gian giải quyết
30 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường).
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng kiểm soát ô
nhiễm - Chi cục BVMT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Các
Sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
Chuyên viên xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định (trường hợp
chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 03 ngày
làm việc).
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
- Lãnh đạo Sở TN&MT xem
xét ký tờ trình thành lập thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
đoàn kiểm tra theo một trong các trường hợp sau:
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường,
không có nội dung sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất hoặc thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại, đồng
thời thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường,
cơ quan cấp phép thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không
tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư đã có
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi
trường, cơ quan cấp phép thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi
trường, không tổ chức kiểm tra thực tế;
+ Đối với dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường, cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thành lập hội đồng thẩm định, hội
đồng thẩm định có trách nhiệm tổ chức khảo sát thực tế tại khu vực dự kiến
triển khai dự án đầu tư;
+ Đối với cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động, cơ
quan cấp phép thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế.
|
UBND
tỉnh
|
02
ngày; giờ: 16
|
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra theo một trong
các trường hợp nêu trên.
|
Thẩm
định
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra
|
19,5
ngày; giờ: 156
|
Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định thẩm định hồ sơ, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm
tra thực tế (nếu có) đối với dự án đầu tư, cơ sở. Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
3
|
Bước
3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
02
ngày; giờ: 16
|
Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra, Sở
TN&MT tham mưu UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy phép môi trường cho dự án
đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường hoặc có
văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường.
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày; giờ: 18
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại
giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở.
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
|
Tổng
cộng
|
|
30
ngày; Giờ: 240
|
|
|
|
5.
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
5.1.
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 27 ngày
làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) (Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Quầy số 12, Sở TN&MT
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
(2) Lãnh đạo Chi cục BVMT
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì
trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định).
- Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ
trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM;
- Phối hợp các sở ngành,
UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định;
- Tổng hợp biên bản, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
- Chuyển kết quả thẩm định tới
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
(4) - Chuyên viên Chi cục
BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
3
|
Bước
3
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp
&ĐTM - Chi cục BVMT; Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
4,5
ngày;
giờ:
36
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày; giờ: 40
|
Thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp
& ĐTM - Chi cục BVMT
|
13
ngày;
giờ:
104
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
27
ngày; giờ: 216
|
|
|
|
5.2.
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Thời gian giải quyết 20 ngày
làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ phê duyệt
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
(2) Lãnh đạo Chi cục BVMT
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên rà soát, kiểm
tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung;
- Trường hợp chưa đủ điều kiện
phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu
rõ lý do gửi chủ dự án.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ
trình phê duyệt;
(5) UBND tỉnh xem xét việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt thì ban
hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ
lý do.
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của
tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm
tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt
|
Công chức phòng Tổng hợp
& ĐTM; Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
07
ngày; giờ: 56
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm
trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh Gia Lai
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày; giờ: 32
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày; giờ: 56
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Sở
TN&MT
|
0,5
ngày;
giờ:
04
|
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM
- Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
20
ngày; giờ: 160
|
|
|
|
6.
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị đinh số
08/2022/NĐ-CP)
|
6.1.
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian giải quyết 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định)
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ thẩm định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành chính
công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
(2) Lãnh đạo Chi cục BVMT
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên kiểm tra
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp đủ điều kiện thì
trình thành lập Hội đồng thẩm định (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ
thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định).
- Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ
trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập
Hội đồng;
- UBND tỉnh ban hành Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM;
- Phối hợp các sở ngành,
UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định;
- Tổng hợp biên bản, trình
Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định;
(4) - Chuyên viên Chi cục
BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước
3
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp
& ĐTM Chi cục BVMT
|
07
ngày; giờ; 56
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
01
ngày; giờ; 08
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày; giờ: 16
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày; giờ: 56
|
Thẩm
định, trình ký
|
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục
BVMT; Phòng Tổng hợp &ĐTM
|
11
ngày; giờ: 88
|
4
|
Bước
4
|
Trả
kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
ngày; giờ: 08
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
27
ngày; Giờ: 240
|
|
|
|
6 2.
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ
quan cấp phép).
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ phê duyệt
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
Các
sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Quầy 12- Sở Tài nguyên và Môi trường). Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy số 12 - Sở Tài nguyên và Môi trường: Xem xét, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên
Quầy số 12 - Trung tâm hành chính công phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới
Chi cục BVMT (Chi cục BVMT) (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được
ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu
tình trạng giải quyết TTHC).
(2) Lãnh đạo Chi cục BVMT
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
(3) Chuyên viên rà soát, kiểm
tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp chưa đủ điều kiện
phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu
rõ lý do gửi chủ dự án.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo
yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét.
- Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ
trình phê duyệt;
(4) UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định phê duyệt
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(5) Văn thư Sở chuyển Quyết
định cho Chi cục BVMT
- Chuyên viên Chi cục BVMT
chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Nhân viên Quầy số 12-Trung
tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC; Thông qua dịch vụ
bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu
của tổ chức, cá nhân).
|
2
|
Bước
2
|
Phân
công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
3
|
Bước
3
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Công chức phòng Tổng hợp
& ĐTM - Chi cục BVMT
|
03
ngày;
giờ:
24
|
Lãnh
đạo Chi cục BVMT
|
01
ngày;
giờ;
08
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày; giờ: 12
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày; giờ: 56
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Sở
TN&MT
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
Công chức phòng Tổng hợp
&ĐTM - Chi cục BVMT
|
0,5
ngày; giờ: 04
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công - Quầy số 12, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày; giờ; 04
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
15
ngày; Giờ: 120
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 177/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Chấp thuận về môi trường
(Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo
vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác
nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
5
|
Vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng quy
định tại Điểm b, Khoản 1 và Điểm b Điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
PHỤ
LỤC
PHÍ, LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường:
TT
|
Tổng
vốn đầu tư
(Tỷ đồng)
Mức thu
(Triệu đồng)
|
Đến
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân
dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không
thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Mức thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi
tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường:
STT
|
Tổng
vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản (Tỷ đồng)
|
Đến
50
|
Trên
50 đến 100
|
Trên
100 đến 200
|
Trên
200 đến 500
|
Trên
500
|
1
|
Mức thu phí (Triệu đồng)
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Mức thu phí thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung thẩm định độc lập: mức thu phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm
định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì áp dụng mức
thu phí bằng 50% mức phí trên.
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 177/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
5.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|