Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1750/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 18/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1750/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2978/TTr-SNN ngày 11 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu dự thảo văn bản thực thi Phương án đơn giản hoá, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TBNV.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Lĩnh vực: Thú y (01 TTHC)

Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y - Mã số: 1.004022 (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình).

1.1. Nội dung đơn giản hóa:

- Về thời hạn giải quyết TTHC: Kiến nghị rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc).

Lý do: Việc thẩm định hồ sơ cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y có thể rút ngắn quy trình giảm thời hạn từ 12 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc tại bước 2: Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết quả giải quyết TTHC), nhằm tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân sớm nhận được kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, góp phần nâng cao hiệu quả công tác cải cách TTHC ở địa phương.

1.2. Kiến nghị thực thi:

Kiến nghị sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 43 Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y như sau:

“a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y, cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Điều 42 của Thông tư này có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện đối với những trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu;”.

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa:

- Tiết kiệm thời gian thực hiện TTHC.

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 13,33%.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

Thủ tục: Hỗ trợ dự án liên kết - Mã số: 1.003434 (Dịch vụ công trực tuyến toàn trình).

1.1. Nội dung đơn giản hóa:

- Về thời hạn giải quyết TTHC: Kiến nghị rút ngắn từ 25 ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc).

Lý do: Việc thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ có thể rút ngắn thời hạn giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc tại bước 4: Thẩm định hồ sơ), nhằm tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân yêu cầu thực hiện TTHC, góp phần nâng cao hiệu quả công tác cải cách TTHC ở địa phương.

1.2. Kiến nghị thực thi:

Kiến nghị sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 12 của Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, như sau:

“b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt hỗ trợ liên kết: Chủ trì liên kết gửi 01 bộ hồ sơ tới Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế). Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế) thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Hội đồng thẩm định gồm lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế) là Chủ tịch Hội đồng, các thành viên là đại diện các phòng có liên quan và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã có liên quan. Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế) có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế) phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ trì liên kết được biết. Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.”.

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa:

- Tiết kiệm thời gian thực hiện TTHC.

- Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 12%./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1750/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


257

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.206.84
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!