TT
|
CƠ
QUAN / TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
MỨC
ĐỘ
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
CÁC SỞ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
VÂN PHONG (118)
|
I. Sở Công Thương (4)
|
|
|
|
1.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
2.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
3.
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Quyết định số
2249/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
4.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc
tiến thương mại
|
3
|
Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày
08/8/2018
|
II. Sở Du lịch (12)
|
|
|
|
1.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Lữ
hành
|
4
|
Quyết định số
1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
2.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Lữ
hành
|
4
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
3.
|
Thủ tục cấp đối thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ
hành
|
4
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
4.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ
hành
|
4
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
5.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
6.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Lưu
trú
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
|
7.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Lưu
trú
|
4
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
Lữ
hành
|
4
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
9.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
10.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
11.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Dịch
vụ du lịch khác
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
Lữ
hành
|
3
|
Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày
22/5/2018
|
III. Sở Giao thông vận tải (13)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
2.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày
24/12/2018
|
3.
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
4.
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Vận tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
5.
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt, xe đầu kéo
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
6.
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo.
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
7.
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Vận
tải đường bộ
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
9.
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
10.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
11.
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
12.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Vận
tải đường thủy nội địa
|
3
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
IV. Sở Giáo dục và Đào tạo (2)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
2.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
4
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
V. Sở Khoa học và Công nghệ (4)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
4
|
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày
10/8/2018
|
2.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
4
|
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày
10/8/2018
|
3.
|
Cấp mới và cấp
lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
4
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
4.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương.
|
Hoạt
động Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
VI. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (6)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, BHXH
|
3
|
Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
2.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Lao
động, tiền lương, BHXH
|
3
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày
06/6/2018
|
3.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
3
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
4/4/2018
|
4.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
4
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
4/4/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc
làm
|
4
|
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày
4/4/2018
|
6.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An
toàn lao động
|
3
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày
26/01/2018
|
VII. Sở Nội vụ (1)
|
|
|
|
1.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Văn
thư và Lưu trữ
|
3
|
Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày
23/11/2018
|
VIII. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (15)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Chăn
nuôi thú y
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
3
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
4
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
9.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
10.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
14/12/2018
|
11.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
14.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
Thủy
sản
|
3
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
12/12/2018
|
15.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú ý cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú ý; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú
y
|
4
|
Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày
12/12/2018
|
IX. Sở Tài chính (1)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Ngân
sách
|
3
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày
15/8/2016
|
X. Sở Tài nguyên và Môi trường
(7)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
4
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
2.
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
4.
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
3
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
5.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
Đo
đạc, bản đồ
|
3
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
6.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
Tài
nguyên và môi trường
|
4
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày
10/4/2019
|
7.
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
3
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày
11/4/2017
|
XI. Sở Thông tin và Truyền thông
(8)
|
|
|
|
1.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo
chí
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
2.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Phát
thanh truyền hình
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
4.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Thông
tin điện tử
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
5.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
4
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
6.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
7.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Xuất
bản
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
8.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
3
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày
22/8/2018
|
XII. Sở Tư pháp (1)
|
|
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý
lịch tư pháp
|
4
|
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày
25/9/2018
|
XIII. Sở Văn hóa và Thể thao (4)
|
|
|
|
1.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
3
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
3
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
3.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
3
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
4.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
4
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
XIV. Sở Xây dựng (4)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
4
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
2.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Xây
dựng
|
4
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
3.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
Kinh
doanh bất động sản
|
3
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
4.
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không
thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
Hoạt
động xây dựng
|
3
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
XV. Sở Y tế (8)
|
|
|
|
1.
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
3
|
Quyết định số
3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
2.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Khám
chữa bệnh
|
4
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
|
4
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
3
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
3
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
3
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
7.
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
3
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
4
|
Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
XVI. Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong (7)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Lao
động - Tiền lương
|
3
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
2.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
3.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
4.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
3
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
6.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
7.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày
08/6/2018
|
XVII. Sở Kế hoạch và Đầu tư (21)
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
5.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
6.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
7.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
8.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
9.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
10.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
12.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
13.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
14.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
15.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
16.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
17.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
18.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
21.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
3
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
B
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (19)
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Công
thương
|
4
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Công
thương
|
3
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
3.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Công
thương
|
3
|
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày
13/3/2018
|
6.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày
18/6/2018
|
7.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Giáo
dục và đào tạo
|
3
|
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
8.
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn
hóa thể thao
|
4
|
Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày
27/4/2016
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày
31/10/2014
|
10.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Viễn
thông và Internet
|
3
|
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
11.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Xuất
bản
|
3
|
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
12.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
Lao
động, tiền lương
|
3
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
06/6/2018
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Y tế
|
4
|
Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày
17/10/2018
|
14.
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư
47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014.
|
Y tế
|
3
|
Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày
17/10/2018
|
15.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày
27/4/2017
|
16.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
4
|
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
17.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
4
|
Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày
28/12/2017
|
18.
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử
- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
4
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
19.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Xây
dựng
|
4
|
Quyết định số 3988/QĐ-UBND ngày
27/12/2017
|
C
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (3)
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Tư
pháp
|
3
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày
27/4/2017
|
2.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Tư
pháp
|
3
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày
27/4/2017
|
3.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Văn
hóa
|
3
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày
27/02/2019
|