|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1578/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích Sở Nội vụ Cà Mau
Số hiệu:
|
1578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1578/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 27 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 265/TTr-SNV ngày 24/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 72 trong tổng số 86 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ được tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong đó,
có tổng số 85 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 26 thủ tục hành chính cấp huyện và 15 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii)
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng 9 năm
2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2, Điều 32 Luật
Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Nội vụ có
thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ143, VIC);
- Lưu: VT, M.A150/9.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CÓ THỰC HIỆN
VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1578/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
85
|
01
|
72
|
14
|
*
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
I.1
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày
05/8/2013
|
|
|
|
|
1.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
X
|
|
|
X
|
2.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
X
|
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực công chức
|
|
|
|
|
I.2
|
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
|
|
|
|
3.
|
Thi tuyển công chức
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Xét tuyển công chức
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
X
|
|
|
X
|
6.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
X
|
|
|
X
|
7.
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển
dụng
|
X
|
|
|
X
|
8.
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức cấp huyện trở lên
|
X
|
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
|
|
|
I.3
|
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày
08/6/2016
|
|
|
|
|
9.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
X
|
|
|
X
|
10.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
X
|
|
|
X
|
11.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
X
|
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
I.4
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày
01/4/2016
|
|
|
|
|
13.
|
Thủ tục thành lập ấp mới, khóm mới
|
X
|
|
|
X
|
I.1
|
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày
16/3/2018
|
|
|
|
|
14.
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
X
|
|
X
|
|
I.1
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày
05/8/2013
|
|
|
|
|
15.
|
Phân loại ấp, khóm
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
|
|
|
|
I.5
|
Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày
11/4/2016
|
|
|
|
|
16.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ
|
|
|
|
|
I.6
|
Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày
12/4/2016
|
|
|
|
|
19.
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Thủ tục thành lập hội
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
X
|
|
X
|
|
25.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
X
|
|
X
|
|
26.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
X
|
|
X
|
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
X
|
|
28.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
X
|
|
29.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
X
|
|
30.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
|
X
|
|
31.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
X
|
|
32.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
X
|
|
33.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
X
|
|
X
|
|
34.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính
|
|
|
|
|
I.7
|
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày
13/7/2016
|
|
|
|
|
36.
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
X
|
|
|
X
|
37.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
|
X
|
38.
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
X
|
|
|
X
|
I.8
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày
10/01/2018
|
|
|
|
|
39.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
40.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
I.9
|
Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày
04/4/2016
|
|
|
|
|
41.
|
Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
42.
|
Tặng Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ
|
|
|
|
|
I.10
|
Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày
12/4/2016
|
|
|
|
|
49.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
X
|
|
X
|
50.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
I.11
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày
19/3/2018
|
|
|
|
|
52.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án
tích
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Thủ tục Thông báo thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của Hiến chương của tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
66.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định
162/2017/NĐ-CP
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
69.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
77.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33
và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
80.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo hoặc địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 86 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1578/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
*
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
I.1
|
Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày
12/4/2016
|
1.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
2.
|
Thủ tục tặng danh hiệu ấp, khu phố
văn hóa
|
3.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
5.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
6.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
7.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
8.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
*
|
Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên
chức
|
I.2
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày
20/12/2016
|
9.
|
Ghép cụm dân cư vào ấp, khóm hiện có
|
10.
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
11.
|
Tiếp nhận không qua thi tuyển
|
12.
|
Điều động, tiếp nhận công chức cấp
xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã, phường, thị trấn khác
trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện
|
13.
|
Điều động, tiếp nhận công chức cấp
xã từ xã, phường, thị trấn của cấp huyện này sang làm việc ở xã, phường, thị
trấn của cấp huyện khác (giữa hai đơn vị hành chính cấp huyện trong tỉnh)
|
14.
|
Điều động, tiếp nhận công chức Chỉ
huy trưởng Quân sự cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã,
phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện
|
15.
|
Điều động, tiếp nhận công chức
Trưởng Công an cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã, phường,
thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện
|
*
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính
|
I.3
|
Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày
05/7/2016
|
16.
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
17.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
18.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
*
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
I.4
|
Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày
19/3/2018
|
19.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
21.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
22.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
23.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
24.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
26.
|
Thông báo về việc tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tổng
cộng có 26 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1578/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
*
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
I.1
|
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày
12/4/2016
|
1.
|
Tặng Danh hiệu lao động tiên tiến
|
2.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
3.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
4.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
5.
|
Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
*
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
I.2
|
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
19/3/2018
|
6.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
7.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
8.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
9.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
10.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
11.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
12.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
13.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Tổng
cộng có 15 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1578/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
2.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|