1. Các sở, ban, ngành tỉnh:
- Sử dụng các số liệu công bố của ngành Thống kê, số
liệu chuyên ngành đã được chuẩn hóa để thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định
tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
xây dựng, chuẩn hóa các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (đối với các chỉ tiêu, chế độ báo cáo chưa được chuẩn hóa thuộc ngành,
lĩnh vực quản lý) để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh hoặc
kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của sở, ban ngành với Hệ thống
thông tin báo cáo tỉnh.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều
chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân
công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Đôn đốc, hướng dẫn các sở, ngành tỉnh thực hiện báo
cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp
báo cáo định kỳ nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ vào các chỉ tiêu quy định tại quyết định này
và bộ chỉ tiêu cấp huyện quy định tại quyết định số Quyết định số
54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ để cụ thể hóa thành bộ
chỉ tiêu phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện (nếu thấy cần thiết).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Phân tổ chủ yếu
|
Phạm vi áp dụng
|
Mã chỉ tiêu
theo QĐ 54
|
STT chỉ tiêu
theo QĐ 293
|
Kỳ báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
I
|
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
|
Tỷ VND
|
a) Kỳ 6 tháng:
- Ngành kinh tế
b) Kỳ năm:
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
T0501
|
1
|
6 tháng, năm
|
- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục
Thống kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
- Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp
thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;
- Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc
điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra
chuyên đề khác...
|
Cục Thống kê
|
2
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
a) Kỳ 6 tháng: Ngành kinh tế.
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
|
T0502
|
2
|
6 tháng, năm.
|
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0501
|
Cục Thống kê
|
3
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa
|
%
|
a) Kỳ 6 tháng:
- Ngành kinh tế
b) Kỳ năm:
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
T0503
|
3
|
6 tháng, năm
|
Từ báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA)
các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng
năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống kê.
|
Cục Thống kê
|
4
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
|
VND, USD
|
|
|
T0505
|
4
|
Năm
|
- Nguồn số liệu để tính Tổng sản phẩm trên địa
bàn đã nêu ở mục tương ứng của chỉ tiêu T0501; dân số trung bình hàng năm do
Tổng cục Thống kê và các Cục Thống kê tỉnh/thành phố tính toán và công bố;
- Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức
mua tương đương do Tổng cục Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng
Nhà nước và công bố của Tổ chức Thống kê Liên Hợp quốc.
|
Cục Thống kê.
|
5
|
Năng suất lao động xã hội
|
VND/lao động
|
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
0206
|
7
|
Năm
|
- Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) hàng
năm do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo
thống kê cấp tỉnh;
- Điều tra lao động và việc làm.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
6
|
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội
|
%
|
- Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
- Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
8
|
Năm
|
- Số liệu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) hàng năm
do Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống
kê cấp tỉnh;
- Điều tra lao động và việc làm.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
7
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Ngành kinh tế.
|
Tỉnh
|
T0901
|
11
|
Tháng, quý, năm
|
Điều tra ngành công nghiệp
|
- Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Công thương
|
8
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ VND
|
- Nhóm hàng chủ yếu.
|
Tỉnh
|
T1001
|
19
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
- Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Công thương
|
9
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
- Nhóm hàng chủ yếu.
|
Tỉnh
|
|
20
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
- Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Công thương
|
10
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ VND
|
- Nhóm hàng chủ yếu.
|
Tỉnh
|
T1002
|
21
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch
vụ khác.
|
Cục Thống kê
|
11
|
Doanh thu dịch vụ khác
|
Tỷ VND
|
- Ngành kinh tế.
|
Tỉnh
|
T1003
|
22
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch
vụ khác.
|
Cục Thống kê
|
12
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận
tải
|
Tỷ VND
|
Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa
(đường bộ, đường thủy), bốc xếp, kho bãi.
|
Tỉnh
|
T1201
|
23
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Cục Thống kê
|
13
|
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
HK; HK.Km
|
Ngành vận tải (đường bộ, đường thủy).
|
Tỉnh
|
T1202
|
24
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Cục Thống kê
|
14
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
Tấn/tấn. km
|
Ngành vận tải (đường bộ, đường thủy).
|
Tỉnh
|
T1203
|
25
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
- Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Cục Thống kê
|
15
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ VND
|
|
Tỉnh
|
T1703
|
26
|
Tháng, quý, năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Cục Thống kê
|
16
|
Số lượt khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc
tế
|
Triệu lượt
|
- Khách du lịch nghỉ qua đêm;
- Lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ;
- Lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ.
|
Tỉnh
|
T1706
|
28
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp và hộ kinh doanh.
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Cục Thống kê
- Phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
|
Tỷ VND
|
a) Kỳ tháng phân tổ theo nguồn vốn ngân sách nhà nước.
b) Kỳ năm phân tổ theo:
- Nguồn vốn đầu tư;
- Khoản mục đầu tư;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
T0401
|
30
|
Tháng, năm
|
- Điều tra vốn đầu tư thực hiện;
- Điều tra doanh nghiệp;
- Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi
nông nghiệp;
- Dữ liệu hành chính;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
- Các cơ chế phối, chia sẻ thông tin thống kê giữa
Cục Thống kê và các Sở/ngành.
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước; Sở Tài chính.
|
18
|
Tỷ trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
32
|
Quý, năm
|
|
Cục Thống kê
|
19
|
Tỷ trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn
|
%
|
- Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia
- Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Tỉnh
|
|
33
|
Quý, năm
|
|
Cục Thống kê
|
20
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
|
Tỉnh
|
T0402
|
34
|
Năm
|
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0401;
- Như nguồn số liệu của chỉ tiêu T0501.
|
Cục Thống kê
|
21
|
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Triệu USD
|
Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và
khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài).
|
Tỉnh
|
1005
|
37
|
Tháng, quý, năm
|
- Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải
quan;
- Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng
cục Hải quan;
- Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước,
các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Cục Thống kê
|
II
|
TÀI CHÍNH CÔNG
|
22
|
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
|
Tỷ VND, %
|
- Sắc thuế;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
- Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
Tỉnh
|
T0601
|
55
|
6 tháng, năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Sở Tài chính;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cơ quan
thuế.
|
23
|
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
|
Tỷ VND, %
|
- Mục lục ngân sách;
- Ngành kinh tế;
- Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
Tỉnh
|
T0604
|
59
|
6 tháng, năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Sở Tài chính;
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Cơ quan
thuế.
|
24
|
Tỷ lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước
|
%
|
- Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): tỉnh, huyện.
- Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau):
tỉnh, sở/ngành và cấp huyện.
|
Tỉnh
|
|
61
|
Tháng, quý, năm
|
|
Chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Phối hợp: Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài Chính.
|
III
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
25
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo mục
đích sử dụng (COICOP);
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T1101
|
68
|
Tháng
|
- Điều tra giá tiêu dùng
- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Cục Thống kê
|
26
|
Tốc độ tăng giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo mục
đích sử dụng (COICOP);
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
|
69
|
Tháng
|
|
Cục Thống kê
|
27
|
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
|
Tỉnh
|
T1101
|
70
|
Tháng
|
Điều tra giá tiêu dùng
|
Cục Thống kê
|
28
|
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian
|
%
|
Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số
giá tiêu dùng;
|
Tỉnh
|
T1103
|
72
|
Năm
|
Điều tra giá tiêu dùng
|
Cục Thống kê
|
29
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);
- Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);
- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn).
|
Các tổ chức tín dụng
|
0703
|
78
|
Quý, năm
|
Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
30
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
- Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;
- Loại hình kinh tế;
- Ngành kinh tế.
|
Các tổ chức tín dụng
|
0704
|
79
|
Quý, năm
|
Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
31
|
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
%
|
- Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;
- Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Các tổ chức tín dụng
|
0705
|
80
|
Quý, năm
|
Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
32
|
Lãi suất
|
%/năm
|
- Lãi suất huy động theo loại tiền (Đồng VN, ngoại
tệ-USD), kỳ hạn chính (không kỳ hạn và kỳ hạn dưới 1 tháng, từ 1 tháng đến dưới
6 tháng, từ 6 tháng đến dưới 12 tháng, từ 12 tháng trở lên)
- Lãi suất cho vay theo loại tiền (Đồng VN, Ngoại
tệ- USD), thời hạn (ngắn hạn, trung và dài hạn).
|
Hệ thống ngành
ngân hàng tỉnh
|
0706
|
81
|
Quý, năm
|
Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
33
|
Nợ xấu
|
%, Tỷ VND
|
- Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);
|
Toàn hệ thống
ngành ngân hàng tỉnh
|
|
86
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Chế độ báo cáo cấp bộ, ngành
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Vĩnh Long
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
|
34
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
89
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
90
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế
Loại hình kinh tế
|
Tỉnh
|
|
91
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
92
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế
|
Tỉnh
|
|
93
|
Tháng, quý, năm
|
Dữ liệu hành chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Tỷ VND/ doanh nghiệp
|
|
Tỉnh
|
|
94
|
Tháng, quý, năm
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người
lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp, lao
động, triệu đồng
|
- Quy mô của doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
T0304
|
95
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê
|
41
|
Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của
doanh nghiệp
|
Triệu VND
|
- Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
T0306
|
96
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê
|
42
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
%
|
- Quy mô doanh nghiệp;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
T0307
|
97
|
Năm
|
Điều tra doanh nghiệp
|
Cục Thống kê
|
43
|
Xếp hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(PCI)
|
Xếp hạng và điểm số
|
|
Trong nước
|
|
101
|
Năm
|
Báo cáo của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt
nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
44
|
Dân Số, mật độ dân số
|
- Dân số: Người
- Mật độ dân số:
Người/k m2
|
Dân số chia theo: Giới tính; dân tộc; tôn giáo; độ
tuổi; tình trạng hôn nhân; trình độ học vấn; trình độ chuyên môn kỹ thuật;
thành thị/nông thôn; huyện/quận/thị xã/thành phố.
Mật độ dân số chia theo: Huyện/quận/thị xã/thành
phố
|
Tỉnh
|
T0102
|
102
|
Năm
|
+ Tổng điều tra dân số và nhà ở;
+ Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Suy rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân
số - kế hoạch hóa gia đình.
- Điều tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất.
|
Cục Thống kê
|
45
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0107
|
103
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình.
|
Cục Thống kê
|
46
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
số nam/100 nữ
|
Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
T0102
|
104
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình.
|
Cục Thống kê
|
47
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0108
|
105
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình.
|
Cục Thống kê
|
48
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0109
|
106
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình.
|
Cục Thống kê
|
49
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0201
|
107
|
Năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
50
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
- Nhóm tuổi
- Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
|
108
|
Quý, năm
|
Điều tra lao động và việc làm;
Điều tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia
đình; Tổng điều tra dân số và nhà ở
|
Cục Thống kê
|
51
|
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
|
Người
|
- Giới tính;
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế;
- Nghề nghiệp;
- Vị thế việc làm;
- Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
T0202
|
109
|
Năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
52
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0203
|
110
|
Năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
53
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0204
|
111
|
Năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
54
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
- Giới tính;
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T0205
|
112
|
Năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
55
|
Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
|
Triệu VND/ tháng
|
- Ngành kinh tế; Nghề
- Thành thị/nông thôn; giới tính.
|
Tỉnh
|
0207
|
113
|
Quý, năm
|
Điều tra lao động và việc làm
|
Cục Thống kê
|
56
|
Tỷ lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
114
|
Năm
|
|
Cục Thống kê
|
57
|
Cơ cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực
kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
115
|
Năm
|
|
Cục Thống kê
|
58
|
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng
lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
|
|
116
|
Năm
|
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
VI
|
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
|
59
|
Tỷ lệ nghèo
|
%
|
Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
T1802
|
117
|
Năm
|
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Cục Thống kê
|
60
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
Kinh/dân tộc thiểu số
|
Tỉnh
|
|
118
|
Năm
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
61
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều
|
%
|
- Thành thị/nông thôn
- Kinh/dân tộc thiểu số
|
Tỉnh
|
|
120
|
Năm
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
62
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn
mới
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
121
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63
|
Số bác sĩ trên mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
|
Tỉnh
|
T1601
|
124
|
Năm
|
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Sở Y tế
|
64
|
Số giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số
giường tại các trạm y tế xã/phường/thị trấn, cơ quan.)
|
Giường bệnh
|
|
Tỉnh
|
T1601
|
125
|
Năm
|
- Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài
công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Sở Y tế
|
65
|
Số người đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
Nhóm tham gia bảo hiểm y tế; huyện/quận/thị
xã/thành phố.
|
|
T0712
|
127
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
66
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
Loại bảo hiểm; huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
|
T0712
|
128
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
67
|
Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
|
T0712
|
129
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
68
|
Số người được hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
Nhóm đối tượng tham gia; hình thức điều trị: nội
trú/ngoại trú; huyện/quận/thị xã/t hành phố.
|
|
T0713
|
130
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
69
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
Chế độ trợ cấp; thời gian hưởng: Hưởng 1 lần/hàng
tháng; huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
|
T0713
|
131
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
70
|
Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
Chế độ trợ cấp: Trợ cấp thất nghiệp/hỗ trợ học
nghề/hỗ trợ đào tạo nâng cao kỹ năng nghề; huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
|
T0713
|
132
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
71
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
|
Triệu VND
|
- Nguồn;
- Loại thu.
|
- Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
- Sở, ngành liên
quan
|
T0714
|
133
|
Quý, Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
72
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp
|
Triệu VND
|
- Nguồn;
- Loại chi.
|
- Bảo hiểm xã hội
tỉnh;
- Sở, ngành liên
quan
|
T0714
|
134
|
Quý, Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
73
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
- Chung/đúng tuổi;
- Cấp học;
- Giới tính.
|
Tỉnh
|
T1503
|
135
|
Năm
|
- Điều tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Sở giáo dục và Đào tạo;
- Phối hợp: Cục Thống kê
|
74
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
- Giới tính;
- Thành thị, nông thôn;
|
Tỉnh
|
|
136
|
Năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
Cục Thống kê
|
75
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị
thương do tai nạn giao thông
|
Vụ, người
|
- Loại tai nạn (đường bộ/đường sắt/đường
thủy);
- Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
Tỉnh
|
T1901
|
137
|
Tháng 6, tháng,
năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành
|
Chủ trì: Công an tỉnh;
- Phối hợp: Sở Giao thông vận tải; Ban an toàn
giao thông tỉnh.
|
76
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.
|
Vụ, người
|
- Loại cháy nổ;
- Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
Tỉnh
|
T1902
|
138
|
Tháng
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Công an tỉnh.
|
77
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
Tỉnh
|
|
139
|
Năm
|
|
Sở Tư pháp
|
78
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực
|
%
|
- Thành thị/nông thôn;
- Giới tính;
- Loại bạo lực.
|
Tỉnh
|
T1906
|
140
|
10 năm
|
Điều tra thống kê
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
79
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
lượt người
|
- Đối tượng được trợ giúp pháp lý.
|
Tỉnh
|
T1907
|
141
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành
|
Sở Tư pháp
|
80
|
Tỷ lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về
ma túy so với dân số
|
%
|
Giới tính, nhóm tuổi.
Quốc gia.
Xã, phường, thị trấn.
Kinh/dân tộc thiểu số.
|
Tỉnh
|
|
144
|
Tháng, quý, năm
|
|
Công an tỉnh
|
81
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
145
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành
|
Sở Xây dựng
|
82
|
Tổng số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
Căn
|
|
Tỉnh
|
|
146
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê
|
Sở Xây dựng
|
83
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
- Sở hữu;
- Loại nhà;
- Thành thị/nông thôn;
|
Tỉnh
|
T0407
|
147
|
5 năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.
|
- Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
84
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
m2
|
- Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ).
|
Tỉnh
|
T0405
|
148
|
Năm
|
- Điều tra hoạt động xây dựng;
- Điều tra doanh nghiệp;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Xây dựng
|
85
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ
độc thực phẩm
|
Vụ, người
|
/thành phố trực thuộc trung ương
|
Tỉnh
|
|
149
|
Tháng
|
|
Sở Y tế
|
86
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
%
|
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Tỉnh
|
T1804
|
150
|
Năm
|
- Điều tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ ngành.
|
Sở Xây dựng
|
87
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
Tỉnh
|
T1805
|
151
|
2 năm
|
- Tổng điều tra dân số và nhà ở;
- Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam.
|
Cục Thống kê
|
VII
|
MÔI TRƯỜNG
|
88
|
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
- Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện
- Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý
- Số tiền phạt
|
Tỉnh
|
|
152
|
Năm
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì.
- Phối hợp: UBND cấp huyện, Phòng Cảnh sát Phòng
chống tội phạm về môi trường
|
89
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử
lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
153
|
Năm
|
Chế độ báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành.
|
Ban Quản lý Các Khu công nghiệp tỉnh.
|
90
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
- Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí.
|
Tỉnh
|
T2007
|
155
|
Năm
|
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phối hợp: Sở Công thương; Sở Y tế.
|
91
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở
nông thôn
|
%
|
|
|
|
156
|
Năm
|
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì.
- Phối hợp:UBND cấp huyện.
|
92
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở
đô thị
|
%
|
|
|
|
157
|
Năm
|
|
Sở Xây dựng
|
93
|
Tỷ lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý
theo quy định
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
158
|
Năm
|
|
Sở Y tế
|
94
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Đợt/tỷ VND/ người
|
- Loại thiên tai;
- Huyện/quận/thị xã/thành phố.
|
|
T2004
|
162
|
Tháng, năm
|
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
VIII
|
HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ
NGƯỜI DÂN
|
95
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ
3 được triển khai
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
163
|
Quý, năm
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
96
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ
4 được triển khai
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
164
|
Quý, năm
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
97
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công
mức độ 3
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
165
|
Quý, năm
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
98
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ
công mức độ 4
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
166
|
Quý, năm
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
99
|
Chỉ số Cải cách hành chính (Par- Index)
|
Xếp hạng và Điểm số
|
|
Tỉnh
|
|
167
|
Năm
|
|
Sở Nội vụ
|
100
|
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)
|
%
|
|
Tỉnh
|
|
168
|
Năm
|
|
Sở Nội vụ
|
101
|
Số lượng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
- Nghị quyết;
- Quyết định.
|
Tỉnh
|
|
169
|
6 tháng, năm
|
|
Sở Tư pháp
|
102
|
Tình hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo
chương trình công tác của UBND tỉnh
|
Văn bản
|
- Tổng số văn bản, đề án phải trình;
- Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số
văn bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn);
- Số văn bản, đề án chưa trình.
|
Tỉnh
|
|
170
|
Tháng
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
103
|
Tỷ lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức
chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng rãi
|
%; tỷ VND
|
Số lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu
|
Tỉnh
|
|
173
|
Quý, năm
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
104
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
174
|
Năm
|
|
Sở Nội vụ
|
105
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
175
|
6 tháng, năm
|
|
Sở Nội vụ
|
106
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ
NSNN
|
%
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
176
|
6 tháng, năm
|
|
Sở Nội vụ
|
107
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
177
|
6 tháng, năm
|
|
Sở Nội vụ
|
108
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
NSNN
|
%
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
178
|
6 tháng, năm
|
|
Sở Nội vụ
|
109
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số
đơn vị sự nghiệp công lập
|
%
|
- Tỉnh
- Sở, ngành
- Huyện, thị xã, thành phố
|
Tỉnh
|
|
179
|
Năm
|
|
Sở Nội vụ
|
IX
|
KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
110
|
Tổng số km đường
|
Km
|
- Tỉnh,
- Huyện, thị xã, thành phố;
- Xã, Phường, thị trấn.
|
Tỉnh
|
|
191
|
Năm
|
Chế độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
111
|
Số thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
Loại thuê bao (cố định, di động).
|
Tỉnh
|
T1304
|
193
|
Năm
|
- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ
thông tin và truyền thông;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
112
|
Tỷ lệ người sử dụng Internet
|
%
|
Thành thị/nông thôn
|
Tỉnh
|
T1306
|
194
|
Năm
|
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và
truyền thông
|
- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
113
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
|
%
|
- Thành thị/nông thôn.
|
Tỉnh
|
T1308
|
195
|
Năm
|
Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và
truyền thông
|
- Chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phối hợp: Cục Thống kê.
|
114
|
Doanh thu công nghệ thông tin
|
Tỷ VND
|
|
Tỉnh
|
T1311
|
196
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
- Chủ trì: Cục Thống kê;
- Phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
115
|
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn bằng
|
- Lĩnh vực kĩ thuật
- Khu vực hoạt động
- Quốc tịch chủ văn bằng
|
Tỉnh
|
1404
|
198
|
Năm
|
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
116
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
Tỷ VND
|
- Nguồn cấp kinh phí;
- Loại hình nghiên cứu;
- Khu vực hoạt động.
|
Tỉnh
|
1047
|
199
|
2 Năm
|
- Điều tra nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ;
- Chế độ báo cáo thống kê quốc gia.
|
- Chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phối hợp: Cục Thống kê; Sở Tài chính.
|
117
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo
|
%
|
- Ngành kinh tế;
- Loại hình kinh tế.
|
Tỉnh
|
T1405
|
200
|
Năm
|
- Điều tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng
tạo;
- Chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
|
Sở Khoa học và Công nghệ.
|