|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 154/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Bạc Liêu
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 154/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 25 tháng 01
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG/ BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH (LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-KCN ngày 12 tháng 01 năm 2022; Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 10/TTr-SXD ngày 18 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (tám)
thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng/Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (kèm
Phụ lục).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 14/01/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC năm 2021 được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Trưởng ban Ban
Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Tr.Phòng KSTTHC;
- Tr. Phòng TH;
- Tr. Phòng Kinh tế;
- ChV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-012).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch
vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC)
|
1
|
1.009972.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường
1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Phí:
* Quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC
(kèm Phụ lục 1) (Mức thu phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021
của Bộ Tài chính quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ,
tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
(áp dụng từ 01/01/2022 đến ngày 30/6/2022)
|
2
|
1.009973.
000.00.00.H04
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn;
- Dịch vụ bưu chính công ích
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Phí:
* Quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC
(kèm Phụ lục 3) (Mức thu phí bằng 50% mức quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng;
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài
chính quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó
khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
|
3
|
1.009974
.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
4
|
1.009975. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
5
|
1.009976. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
(đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
6
|
1.009977. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20, ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
7
|
1.009978. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
10.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
8
|
1.009979. 000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến mức độ 4 tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích. (BQL)
|
Trong 05 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Lệ phí:
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ
quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị Quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Tổng số: 08 thủ tục hành
chính[1]./.
PHỤ LỤC 1
I. Thẩm định dự án
- Thu phí thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư x hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ
đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của 1 dự án trình là 49.577.087.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án: 49.577.087.000 đồng *0,015% =
7.436.563 đồng
PHỤ LỤC 2
II. Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm
định 19 ngày)
- Thu phí thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư x hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ
đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư
xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây
dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của 1 dự án trình là 277.588.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án: 277.588.000 đồng x 0.019% = 52.742
đồng
PHỤ LỤC 3
III. Thẩm định thiết kế, dự toán
- Thời gian thẩm định không quá 30 ngày đối với công trình
cấp II, III; đối với các công trình còn lại 20 ngày
- Thu phí thẩm định
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí
thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư
vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối
với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình
đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng (chưa có
thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ
đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1. 000
|
2. 000
|
5. 000
|
8. 000
|
Công trình dân dụng
|
0.0495
|
0.033
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0123
|
0.0087
|
0.0066
|
0.0057
|
Công trình công nghiệp
|
0.057
|
0.0378
|
0.0291
|
0.0225
|
0.0174
|
0.0132
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
Công trình giao thông
|
0.0327
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0129
|
0.0099
|
0.0075
|
0.0063
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0.0363
|
0.024
|
0.0183
|
0.0144
|
0.0111
|
0.0084
|
0.0069
|
0.0051
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0378
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0117
|
0.009
|
0.078
|
0.0057
|
0.0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng (chưa có
thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ
đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1. 000
|
2,000
|
5,000
|
8,000
|
Công trình dân dụng
|
0.048
|
0.0318
|
0.0249
|
0.0186
|
0.0138
|
0.0114
|
0.0084
|
0.0063
|
0.0054
|
Công trình công nghiệp
|
0.0555
|
0.0363
|
0.0282
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0123
|
0.0099
|
0.0069
|
0.006
|
Công trình giao thông
|
0.0318
|
0.0204
|
0.0162
|
0.0123
|
0.0093
|
0.0072
|
0.006
|
0.0042
|
0.0036
|
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0.0351
|
0.0228
|
0.018
|
0.0138
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0366
|
0.0246
|
0.0186
|
0.0141
|
0.0111
|
0.0087
|
0.0072
|
0.0051
|
0.0042
|
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ quan QLNN) = GXD
x hệ số%
Phí thẩm định thiết kế dự toán (của cơ quan QLNN) = GXD
x hệ số%
Ví dụ: GXD =
10.036.123.630 đồng
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ quan QLNN)
|
G K7
|
GXD*0.0495%
|
4.967.881
|
Phí thẩm định dự toán (của cơ quan QLNN)
|
G K8
|
GXD*0.0480%
|
4.817.339
|
[1] Mức 3: 07; Mức
4: 01.
Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
3.969
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|