|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1490/QĐ-CT 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Thông tin tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1490/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1490/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI
VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông;
Căn
cứ Quyết định số 1192/QĐ-CT ngày 22/5/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 32 ngày 6
tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 37
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền
thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; 01
quy trình nội bộ tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền
thông.
(Có phụ lục I và phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Căn cứ
quyết định này Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chỉ đạo các phòng,
đơn vị chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công,
Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình;
Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1490/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: BÁO CHÍ (04 thủ tục)
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên
ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
Mã
TTHC: 1.003888.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
01 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng TTBCXB/cán bộ được phân
công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
-
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Mã
TTHC: 1.004637.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
- In
phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng TTBCXB/cán bộ được phân
công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc
|
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
Mã
TTHC: 1.004640.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ sơ
đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
4. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Mã
TTHC: 2.001173.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng TTBCXB/cán bộ được phân
công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
02 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (15 thủ tục)
1. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mã
TTHC: 1.003868.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Thu phí, lệ phí.
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
- Thông
báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí.
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã
TTHC: 1.004235.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã
TTHC: 2.001584.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã
TTHC: 1.003729.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Mã
TTHC: 2.001564.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Mã
TTHC: 1.003725.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí.
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Mã
TTHC: 1.003483.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
8. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
Mã
TTHC: 1.003114.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
9. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
Mã
TTHC: 1.008201.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
10. Cấp giấy phép hoạt động in
Mã
TTHC: 1.004153.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
11. Cấp lại giấy phép hoạt động in
Mã
TTHC: 2.001744.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
12. Đăng ký hoạt động cơ sở in
Mã
TTHC: 2.001740.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (xác nhận vào tờ khai) hoặc ký
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
13. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Mã
TTHC: 2.001737.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Xác nhận vào tờ khai) hoặc ký
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
14. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
Mã
TTHC: 2.001728.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
15. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
Mã
TTHC: 2.001732.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
II. LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH (06 thủ tục)
1. Cấp giấy phép bưu chính
Mã
TTHC: 1.003659.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng BCVT/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Mã
TTHC: 1.003687.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng BCVT/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Mã
TTHC: 1.003633.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
Mã
TTHC: 1.004379.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng BCVT/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Mã
TTHC: 1.004470.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng BCVT/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc
|
|
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Mã
TTHC: 1.005442.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng BCVT/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
(12 thủ tục)
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Mã
TTHC: 2.001098.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
1.5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng TTBCXB/cán bộ được phân
công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
Mã
TTHC: 1.005452.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
1.5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả
lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
Mã
TTHC: 2.001091.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
1.5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
Mã
TTHC: 2.001087.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
1.5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu địa chỉ trụ sở chính của tổ
chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
Mã
TTHC: 2.001766.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh
Mã
TTHC: 2.001765.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Mã
TTHC: 1.003384.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao
dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
Mã
TTHC: 2.001684.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
9. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung
cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
Mã
TTHC: 2.001681.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
10. Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
Mã
TTHC: 2.000073.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
11. Thông báo thay đổi miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet) , kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng
Mã
TTHC: 2.001666.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
12. Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
Mã
TTHC: 1.000067.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân,
tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
-
In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng BCVT
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng BCVT
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy xác nhận) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực TTPVHCC/Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Văn thư /cán bộ được phân công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
Lưu
ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu
sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1490/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ (01 thủ tục)
1. Cho phép họp báo (trong nước)
Mã
TTHC: 2.001171.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
-
Nhập văn bản vào phần mềm quản lý văn bản.
|
Văn thư Sở TT&TT
|
03 giờ
|
Nhập
văn bản vào phần mềm quản lý văn bản, chuyển cho Chánh Văn phòng trình Lãnh đạo
Sở chuyển phòng TTBCXB thực hiện
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
03 giờ
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 giờ
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng TTBCXB
|
05 giờ
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng TTBCXB/cán bộ được phân
công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
03 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ được phân công
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
04 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
03 giờ
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ làm việc
|
|
Lưu
ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu
sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Quyết định 1490/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1490/QĐ-CT ngày 24/06/2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|