|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1471/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1471/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1471/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giai quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về
việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình 126/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ
sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
a) Các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ
tục hành chính có số thứ tự 40, 41, 43 Phần A và số thứ tự 07 đến 09, từ 11 đến
13 Phần B, số 08, 09 Phần C tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số
1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
b) Các quy
trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 05 đến 09 Mục B Phần I Phụ lục II kèm
theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (04 TTHC)
A. Danh mục
TTHC sửa đổi, bổ sung (03 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
01
|
2.000286. 000.00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng
hợp tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
|
02
|
2.000282. 000.00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay
|
Cơ quan tiếp nhận, thực hiện
và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần
Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Không thực hiện qua Bộ phận
Một cửa;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
03
|
2.000477. 000.00.00.H37
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
B. Danh mục
TTHC bãi bỏ (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
2.000295.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Số 42 Mục II Phần A Phụ lục
kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND , ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công
bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
Phần II
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (14 TTHC)
A. Danh mục
TTHC sửa đổi, bổ sung (10 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định
|
Theo QĐ cắt giảm của tỉnh
|
01
|
2.000286.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc (Theo QĐ
số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
02
|
2.000282.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay
|
|
Cơ quan, đơn vị tiếp nhận,
thực hiện, trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Trực tiếp, không thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
03
|
2.000477.000. 00.00.H37
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
04
|
1.001776.000. 00.00.H37
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
22 ngày làm việc
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã, UBND cấp huyện
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
05
|
1.001758.000. 00.00.H37
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc (Theo QĐ
số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)
|
06
|
1.001753.000. 00.00.H37
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc (Theo QĐ
số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)
|
07
|
1.001731.000. 00.00.H37
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc (Theo QĐ số
1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)
|
08
|
1.001739.000. 00.00.H37
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
05 ngày làm việc
|
|
09
|
2.000777.000. 00.00.H37
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
02 ngày
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận qua dịch vụ công
trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
10
|
2.000744.000. 00.00.H37
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc
|
|
B. Danh mục
TTHC bãi bỏ (04 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.000674.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Số thứ tự 10 Mục II Phần B Phụ
lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021
|
Nghị định số 20/2021/NĐ- CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
02
|
2.000343.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Số thứ tự 16 Mục II Phần B Phụ
lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021
|
03
|
2.000335.000. 00.00.H37
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Số thứ tự 14 Mục II Phần B Phụ
lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021
|
04
|
2.002127.000. 00.00.H37
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Số thứ tự 15 Mục II Phần B Phụ
lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021
|
Phần III
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
01
|
2.000751.000 .00.00.H37
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội
- Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐTB&XH
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn.
|
Công chức BPMC UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý
|
Công chức Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
03 ngày
|
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
trình lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
01 ngày
|
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
|
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển văn
bản xử lý cho Công chức một cửa
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư
trú mà không có người thân thích chăm sóc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày x 8 giờ = 16 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH phố
|
04 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
|
3. Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng .
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
08 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản trình Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
02 ngày x 8 giờ = 16 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định
|
Công chức chuyên môn xã
|
06 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu,chuyển kết quả cho
công chức chuyên môn xã.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (07 TTHC)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp
tỉnh
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện.
|
2
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
3
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
6
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Lao động, Thương binh, Xã hội
- Dân tộc: LĐTBXH-DT
- Lao động - Thương binh và Xã
hội: LĐTB&XH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
34 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
12,5 ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
|
B5
|
Chuyển văn bản tới UBND huyện
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 ngày
|
|
B8
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 ngày
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
|
B10
|
Đóng dấu, phát hành văn bản gửi
Sở LĐTB&XH
|
Bộ phận Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH)
|
0,5 ngày
|
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em
|
2,5 ngày
|
|
B13
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em
|
01 ngày
|
|
B14
|
Xem xét, ký duyệt văn bản gửi
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B15
|
Quyết định tiếp nhận hoặc
không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã
|
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
02 ngày
|
|
B16
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
34 ngày
|
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
1. Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
11 ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
|
B5
|
Phát hành văn bản, chuyển văn
bản tới UBND huyện
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình Lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 ngày
|
|
B8
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
01 ngày
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
|
B10
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
BPMC cấp xã
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
|
2. Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
22 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
07 ngày
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
|
B5
|
Phát hành văn bản gửi UBND cấp
huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 ngày
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 ngày
|
|
B10
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
|
B11
|
Phát hành văn bản, chuyển văn
bản xử lý cho UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 ngày
|
|
3. Chi trả
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.
(Thời
gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày
làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
06 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
B5
|
Phát hành văn bản trình UBND
cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B6
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B7
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
08 giờ
|
|
B8
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
chi trả trợ cấp, hỗ trợ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
B9
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Bộ phận Văn thư
|
02 giờ
|
|
B11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
|
4. Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã .
|
Công chức BPMC UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
04 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
B5
|
Phát hành văn bản trình UBND
huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
B10
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 giờ
|
|
5. Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã .
|
Công chức BPMC UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
02 giờ
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản
trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B5
|
Phát hành văn bản trình UBND
huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
06 giờ
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
B10
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04 giờ
|
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
|
6. Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ: thực hiện
theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định
|
Công chức cấp xã
|
04 giờ
|
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
|
|
B5
|
Phát hành văn bản trình (qua
Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)
|
Bộ phận Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
|
|
B7
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
02 giờ
|
|
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo văn bản xử lý
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
08 giờ
|
|
|
B9
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
lãnh đạo
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH
|
04 giờ
|
|
|
B10
|
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
|
Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ
|
02 giờ
|
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
|
Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|