|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1461/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận giải quyết qua bưu chính ngành lao động Cà Mau
Số hiệu:
|
1461/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1461/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 12 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 176/TTr-SLĐTBXH ngày 06/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 91 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong
đó, có tổng số 63 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 25 thủ tục hành chính cấp huyện và 55 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm theo danh
mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii)
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng 9 năm
2018.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1515/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội có thực hiện và không
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công
ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định
tại khoản 2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ120, VIC);
- Lưu: VT, M.A42/9.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ,
CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày
27/5/2016
|
1.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
2.
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
3.
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
I.2
|
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày
17/11/2016
|
4.
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
I.3
|
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày
04/10/2017
|
5.
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
6.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
7.
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
8.
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
9.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
11.
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc
trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
12.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp.
|
13.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền.
|
I.4
|
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày
10/01/2018
|
14.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
15.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
18.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
19.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
20.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
21.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
22.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
23.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
24.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
I.5
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày
17/5/2018
|
25.
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Tổng
cộng có 25 thủ tục hành chính cấp huyện tính đến ngày 10/9/2018./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ,
CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày
31/5/2016
|
1.
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
2.
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
|
3.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người
thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
4.
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người
không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
5.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
6.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
7.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
8.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
9.
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
10.
|
Xác định mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
11.
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
12.
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
13.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
14.
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
15.
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
16.
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
I.2
|
Quyết định số 1718/QĐ-UBND
05/10/2016
|
17.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
18.
|
Xác nhận liệt sĩ
|
I.3
|
Quyết định số 1194/QĐ-UBND
10/7/2017
|
19.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
20.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
21.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
22.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
23.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
24.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
I.4
|
Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày
06/6/2017
|
25.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
26.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
I.5
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
20/11/2017
|
27.
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
28.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
29.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
30.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
31.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
32.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
33.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
34.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
35.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
36.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
37.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
38.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
39.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
40.
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
41.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
42.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
43.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
44.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
45.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
46.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
47.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
48.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
49.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
50.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
51.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
52.
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
53.
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
54.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
I.6
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày
10/01/2018
|
55.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Tổng
cộng có 55 thủ tục hành chính cấp xã tính đến ngày 10/9/2018./.
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ
KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
63
|
28
|
91
|
0
|
I.1
|
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày
19/5/2016
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa
|
X
|
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày
20/5/2016
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày
17/11/2016
|
6.
|
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
09/8/2016
|
7.
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày
08/6/2016
|
8.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày
08/6/2016
|
10.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày
23/5/2016
|
12.
|
Cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với
những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước
ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
|
X
|
X
|
|
13.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
X
|
X
|
|
14.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
X
|
X
|
|
15.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
X
|
X
|
|
16.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
X
|
X
|
|
17.
|
Giám định vết thương còn sót
|
|
X
|
X
|
|
18.
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
|
X
|
X
|
|
19.
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
|
X
|
X
|
|
20.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
|
X
|
X
|
|
21.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
X
|
X
|
|
22
|
Giới thiệu người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám
định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
|
X
|
X
|
|
23
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
|
X
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 876/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016
|
24.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
X
|
X
|
|
25.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
X
|
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
X
|
|
27.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
X
|
|
28.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
X
|
X
|
|
I.9
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày
16/6/2016
|
29.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
30.
|
Tạm dừng hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
31.
|
Tiếp tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
32.
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
X
|
X
|
|
33.
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
X
|
X
|
|
34.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
X
|
|
X
|
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
X
|
|
36.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
X
|
X
|
|
39.
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
X
|
X
|
|
40.
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
X
|
X
|
|
41.
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
|
X
|
X
|
|
I.10
|
Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày
16/3/2017
|
42.
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
43.
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày
27/4/2017
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
X
|
|
X
|
|
53
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý)
|
X
|
|
X
|
|
I.12
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp)
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày
15/6/2017
|
59.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
63.
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
X
|
|
64.
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày
16/6/2017
|
65.
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
66.
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
69.
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
X
|
|
X
|
|
I.15
|
Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày
05/10/2017
|
77.
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng
Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III)
|
X
|
|
X
|
|
I.16
|
Quyết định số 40/QĐ-UBND1 ngày 10/01/2018
|
79.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
X
|
|
80.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
X
|
|
X
|
|
83.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
X
|
|
X
|
|
84.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
I.17
|
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày
10/01/2018
|
88.
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
X
|
|
I.18
|
Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày
17/5/2018
|
89.
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
1 Chưa bao gồm 02 thủ tục hành chính do Sở Nội
vụ thực hiện.
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1461/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
2.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|