TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
23
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các KCN
|
28
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý các KCN
|
23
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La,
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La,
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
8
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
9
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
14
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ngay
khi tiếp nhận
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
Ngay
khi tiếp nhận
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay
khi tiếp nhận
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
19
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Theo
từng thông tin dự án cung cấp
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa - Ban Quản lý các KCN tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|