|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1414/QĐ-UBND 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1414/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 10
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH
VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
3192/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 130/TTr-SLĐTBXH ngày
07/6/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long, Ủy ban nhân dân
cấp huyện tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung: 09
(Chín) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp đã được công bố tại
Quyết định số 1756/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bãi bỏ: 03 (Ba)
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động nước ngoài, tiền lương, quan hệ lao động
đã được công bố tại Quyết định số 1756/QĐ-UBND, ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thay thế: 04 (Bốn)
thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công đã được công bố tại Quyết định số
3192/QĐ-UBND, ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
- Niêm yết, công khai
thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng
Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích.
- Phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
2. Giao Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Niêm yết, công khai
đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.12.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
1.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung[1]
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
thất nghiệp
|
|
|
1
|
1.001978. 000.00.00
.H61
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
2
|
1.001973. 000.00.00
.H61
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ
làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ
sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
3
|
1.001966. 000.00.00
.H61
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
Không quy định thời
gian
|
Trực tiếp đến Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở
các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
4
|
2.001953. 000.00.00
.H61
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
Không quy định thời
gian
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
5
|
2.000178. 000.00.00
.H61
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
|
Trực tiếp đến Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở
các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật Việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số
61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
6
|
1.000401. 000.00.00
.H61
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
|
Trực tiếp đến Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở
các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
7
|
2.000839. 000.00.00
.H61
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
Trong thời hạn 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Trực tiếp đến Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở
các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
8
|
2.000148. 000.00.00
.H61
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
Không quy định thời
gian
|
Trực tiếp đến Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ở
các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
9
|
1.000362. 000.00.00
.H61
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Không quy định thời
gian
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội ở các địa chỉ sau:
- Số 55, đường Mậu
Thân, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Lô 103 đường D2,
KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long;
Cơ quan giải quyết:
Trung
tâm Dịch vụ làm tỉnh Vĩnh Long thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm
ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiếtthi hành một số điều của Luật
Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP
ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định đã công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.
|
Thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Nghị định
29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại
lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao
động
|
Quyết định số
1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
Báo cáo tình hình
hoạt động cho thuê lại lao động
|
3.
|
Báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VPQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Địa
điểm thực hiện
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu cho người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình;
đi điều trị phục hồi chức năng
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng.
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp hoặc gửi hồ
sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND & UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
3
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
Trực tiếp hoặc gửi hồ
sơ qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND & UBND cấp huyện.
- Cơ quan giải
quyết: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ thăm
viếng mộ liệt sĩ.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
[1] Nội dung in nghiêng là phần được sửa
đổi, bổ sung
Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1414/QĐ-UBND ngày 10/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|