|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đức Toàn
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1375/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
02 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Qua dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy
định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (sau đây viết là Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ).
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp
thuận trả lại giấy phép.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
14 ngày
- Tổ chức, cá nhân hoàn thành
tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp
xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận việc đăng ký và gửi 01 bản cho tổ chức,
cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
- Tổ chức, cá nhân lấy ý kiến
về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc bản điện tử qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến
đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có ý kiến bằng văn bản về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất gửi tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy
định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước (sau đây viết là Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành
thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
- Tổ chức, cá nhân lấy
ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính hoặc bản điện tử qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến
đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi
trường gửi ý kiến bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về phương án bổ sung nhân
tạo nước dưới đất
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời
hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him
Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Qua dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định
đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 200.000 đ/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến
dưới 500m3/ngày đêm: 500.000đ/1đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến
dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
24
ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số
315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến
dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến
dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến
dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến
dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm
định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là
24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 200.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến
dưới 500m3/ngày đêm: 500.000 đ/1đề án, báo cáo.
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến
dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.000.000 đ/1đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3
đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.000.000 đ/1đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 21 ngày, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo
nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn
chỉnh là 14 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất: 700.000đ/1 hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 14 ngày, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông báo
nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh
giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn
chỉnh là 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất (trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung): 350.000đ/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, cấp lại giấy phép.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận
hành
|
26 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành
|
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác tài nguyên nước, trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đ nghị cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đ nghị gia hạn, đi u chỉnh giấy
phép khai thác tài nguyên nước)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT
một phần
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
14 ngày
Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
Lưu ý: Nội dung sửa đổi,
bổ sung là phần chữ in nghiêng.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Qua dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt
(đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong
thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển - Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐCP. Tài
nguyên nước UBND cấp tỉnh 8 TT Mã hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính được thay
thế Tên thủ tục hành chính thay thế Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế Lĩnh
vực Cơ quan thực hiện điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3
/ngày đêm
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác nước mặt
|
38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong
thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi
đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến)
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
4
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Chưa quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong
thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các
cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra
thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
6
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên Lấy ý
kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ - Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐCP. Tài
nguyên nước UBND cấp tỉnh 9 TT Mã hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính được thay
thế Tên thủ tục hành chính thay thế Tên VBQPPL quy định TTHC thay thế Lĩnh
vực Cơ quan thực hiện tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai
thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước
liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan, tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện
Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ CẤP TỈNH
TT
|
Mã số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.011517.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế Lĩnh vực
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Qua dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
14 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm
trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện.
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
DVCTT một phần
|
Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 02/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|