ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1319/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1240/QĐ-UBND NGÀY 07/7/2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 111/TTr-SGTVT ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hàng hải
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 (kèm
theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai các quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo
đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực
Hàng hải cấp tỉnh
1. Thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục:
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
Mã hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia số:
2.001865.000.00.00.H12
a) Thời gian giải quyết:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý
kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Chậm nhất 04 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao
thông và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư, nhà đầu
tư; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình 1:
Xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan
+ Bước 1: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Giao thông vận tải để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Quản lý chất lượng và kết
cấu hạ tầng, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phê duyệt: 1,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình 2:
Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông
+ Bước 1: Văn thư tiếp nhận văn bản đến của
các cơ quan, đơn vị liên quan gửi Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải để phân công xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm
việc.
+ Bước 2: Phòng Quản lý chất lượng và kết
cấu hạ tầng, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phê duyệt: 3,25 ngày làm việc.
+ Bước 3: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
2.1. Thủ tục:
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
Mã hồ sơ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia số:
2.001802.000.00.00.H12
a) Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn giải quyết tại Sở Giao thông vận tải:
09 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
Quy trình 1: Giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải
+ Bước 1: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Giao thông vận tải để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Quản lý chất lượng và kết
cấu hạ tầng, Sở Giao thông vận tải nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở Giao thông vận
tải phê duyệt: 08 ngày làm việc.
+ Bước 3: Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết liên thông tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Phòng Hành chính – Tổ chức, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải chuyển đến,
tạo hồ sơ điện tử gửi Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để phân công xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Quy hoạch – Xây dựng, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, tham mưu Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh ký, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
+ Bước 3: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét ký, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 4: Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan
kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.