|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 08 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính này tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở
làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023, Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023, Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh
mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên
Cổng Thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành
chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 08 thủ
tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 784/QĐ- UBND ngày
05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT02/VP7/2023/KSTTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
1.011470.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng/cơ sở
|
X
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
2.001823.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng/cơ sở
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC
ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
1.000045.000.00.00.H42
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
X
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
|
X
|
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
1.000047.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
X
|
Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
|
X
|
|
3
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1.007917.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
|
X
|
|
4
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
1.007916.000.00.00.H42
|
a) Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
X
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1.011471.000.00.00.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
X
|
Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN; LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001819.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.001827.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
3
|
2.001823.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000045.000.00.00.H42
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
|
Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.000047.000.00.00.H42
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
3
|
1.007917.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
4
|
1.007916.000.00.00.H42
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000037.000.00.00.H42
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản
|
Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|