|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1234/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bồ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết
định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bồ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 17/10/2023; Tờ
trình số 418/TTr-STNMT ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khoáng sản, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin
điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời hạn hoàn thành: trước ngày
30/10/2023.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn hoàn thành: trước ngày 05/11/2023.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
nội dung của thủ tục hành chính từ số thứ tự 37 đến 52 mục V Phần A Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh; số thứ tự 03 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
17
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
Một phần
|
Toàn trình
|
I
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (16 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
30 ngày làm việc1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Luật khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
20 ngày làm việc2
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
20 ngày làm việc3
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
20 ngày làm việc4
|
Không
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
60 ngày làm việc5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Luật khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
-
Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
40 ngày làm việc6
|
7
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
|
10 ngày làm việc7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thông tư liên tịch số 54/2014/TT LT-
BTNMT- BTC ngày 9/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính
|
-
Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Luật Đấu giá tài sản 17/11/2016.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
-
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
|
10 ngày làm việc8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Thông tư liên tịch số 54/2014/TT LT-
BTNMT- BTC ngày 9/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính
|
-
Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Luật Đấu giá tài sản 17/11/2016.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
-
Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016.
-
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa,
lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
07 ngày làm việc9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
-
Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
20 ngày làm việc10
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
20 ngày làm việc11
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
20 ngày làm việc12
|
Không
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
30 ngày làm việc13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010.
-
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
-
Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 51/2017/TT- BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
22 ngày làm việc14
|
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
08 ngày làm việc15
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
08 ngày làm việc16
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 thủ tục)
|
17
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Trong thời hạn không quá 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ17
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường), số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
-
Luật Tài nguyên nước 2012;
-
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
-
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều
của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
-
Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
-
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường Sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc
nộp, xuất trình Sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
1
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 87 ngày, Sở TNMT giảm còn 30 ngày,
tỷ lệ 35%.
2
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
3
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
4
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 44%.
5
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 184 ngày, Sở TNMT giảm còn 60 ngày,
tỷ lệ 33%.
6
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 87 ngày, Sở TNMT giảm còn 40 ngày,
tỷ lệ 46%.
7
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 15 ngày, Sở TNMT giảm còn 10 ngày,
tỷ lệ 30%.
8
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 15 ngày, Sở TNMT giảm còn 10 ngày,
tỷ lệ 30%.
9
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 10 ngày, Sở TNMT giảm còn 07 ngày,
tỷ lệ 30%.
10
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
11
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
12
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 45 ngày, Sở TNMT giảm còn 20 ngày,
tỷ lệ 56%.
13
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 78 ngày, Sở TNMT giảm còn 30 ngày,
tỷ lệ 62%.
14
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 33 ngày, Sở TNMT giảm còn 22 ngày,
tỷ lệ 30%.
15
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 18 ngày, Sở TNMT giảm còn 08 ngày,
tỷ lệ 56%.
16
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 21 ngày, Sở TNMT giảm còn 08 ngày,
tỷ lệ 62%.
17
Thời hạn giải quyết của Bộ TNMT quy định là 16 ngày, Sở TNMT giảm còn 11 ngày,
tỷ lệ 31%.
Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|