Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1188/QÐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Ngành Tư pháp Sở Tư pháp Bình Phước
Số hiệu:
1188/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
***
Ngày ban hành:
07/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1188/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBNDngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15/4/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo ).
Điều
2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các quyết định sau:
1. Quyết định số
1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và
thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
1616/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số
2813/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính
mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận tại và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều
3.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, (Ch) .
CHỦ
TỊCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức
DVC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
I. Lĩnh vực chứng
thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp
xã)
1
2.000815.
000.00.00.H10
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
cấp hoặc chứng nhận
16
2
2
2.000843.
000.00.00.H10
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
19
2
3
2.000884.
000.00.00.H10
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
22
2
4
2.000913.
000.00.00.H10
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
25
2
5
2.000927.
000.00.00.H10
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
28
2
6
2.000942.
000.00.00.H10
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
30
2
II. Lĩnh vực hộ
tịch (áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)
1
2.000635.
000.00.00.H10
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
32
4
III. Lĩnh vực đăng
ký biện pháp bảo đảm (áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)
1
1.004583.
000.00.00.H10
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
37
2
2
1.004550.
000.00.00.H10
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
46
2
3
1.003862.
000.00.00.H10
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
55
2
4
1.003688.
000.00.00.H10
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
63
2
5
1.003625.
000.00.00.H10
Đăng ký thay đổi
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
65
2
6
1.003046.
000.00.00.H10
Sửa chữa sai sót
nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
74
2
7
2.000801.
000.00.00.H10
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
82
2
8
1.001696.
000.00.00.H10
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
89
2
9
1.000655.
000.00.00.H10
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
97
2
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Quốc
tịch
1
2.001895.
000.00.00.H10
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
105
3
2
2.002039.
000.00.00.H10
Thủ tục nhập quốc
tịch Việt Nam
110
3
3
2.002038.
000.00.00.H10
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
128
3
4
2.002036.
000.00.00.H10
Thủ tục thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
145
3
5
1.005136.
000.00.00.H10
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
153
3
II. Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp
1
2.000488.
000.00.00.H10
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
158
4
2
2.001417.
000.00.00.H10
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
166
4
3
2.000505.
000.00.00.H10
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
170
4
III. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
1
1.003976.
000.00.00.H10
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
147
3
2
1.004878.
000.00.00.H10
Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con
nuôi
188
3
3
1.003179.
000.00.00.H10
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
198
3
4
1.003160.
000.00.00.H10
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
202
3
5
2.002349.
000.00.00.H10
Cấp giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
210
3
IV. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
1
2002193.
000.00.00.H10
Xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
212
4
2
2002192.
000.00.00.H10
Giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
215
4
3
2002191.
000.00.00.H10
Phục hồi danh dự
223
4
V. Lĩnh vực Luật sư
1
1.002153.
000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
233
4
2
1.002218.
.
000.00.00.H10
Hợp nhất Công ty
luật
236
4
3
1.002234.
000.00.00.H10
Sáp nhập Công ty
luật
238
4
4
1.002398.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
240
4
5
1.002010.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
242
4
6
1.002032.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
246
4
7
1.002055.
000.00.00.H10
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
249
4
8
1.002079.
000.00.00.H10
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
252
4
9
1.002099.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
255
4
10
1.002181.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
258
4
11
1.002198.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
259
4
12
1.002384.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
261
4
13
1.002368.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
265
4
VI. Lĩnh vực Đấu
giá tài sản
1
2.001815.
000.00.00.H10
Cấp thẻ đấu giá
viên
267
4
2
2.001807.
000.00.00.H10
Cấp lại thẻ đấu giá
viên
270
4
3
2.001395.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
273
4
4
2.001258.
000.00.00.H10
Cấp lại giấy đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
277
4
5
2.001247.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
280
4
6
2.001225.
000.00.00.H10
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
284
4
7
2.002139.
000.00.00.H10
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
286
3
8
2.001333.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
289
4
VII. Lĩnh vực Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
1
1.001633.
000.00.00.H10
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
292
4
2
1.001600.
000.00.00.H10
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
294
4
3
1.002626.
000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
296
4
4
1.001842.
000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
300
4
VIII. Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
1
1.005849.
000.00.00.H10
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc
304
4
2
2.000515.
000.00.00.H10
Tự chấm dứt hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương
mại tự chấm dứt hoạt động
307
4
3
2.002047.
000.00.00.H10
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
311
4
4
1.001716.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
312
4
5
1.008913.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
318
4
6
1.008914.000.
00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
325
4
7
1.008915.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được
Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương khác
336
4
8
1.008916.
000.00.00.H10
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
342
4
9
1.009283.000.
00.00.H10
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại
Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
346
4
IX. Lĩnh vực Trợ
giúp pháp lý
1
2.000954.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
350
4
2
2.000596.
000.00.00.H10
Đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
353
4
3
1.001233.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
357
4
X. Lĩnh vực Giám
định tư pháp
1
1.001122.
000.00.00.H10
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
360
4
2
2.000894.
000.00.00.H10
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
362
4
3
2.000890.
000.00.00.H10
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
364
4
4
2.000823.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
văn phòng giám định tư pháp
366
4
5
2.000571.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
368
4
6
2.000568.
000.00.00.H10
Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
369
4
7
1.001878.
000.00.00.H10
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
371
4
8
1.001145.
000.00.00.H10
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động)
373
4
9
2.000555.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp
danh của Văn phòng
374
4
10
1.001117.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
376
4
XI. Lĩnh vực Tư vấn
pháp luật
1
1.000627.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật.
377
4
2
1.000588.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
380
4
3
1.000426.
000.00.00.H10
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật.
383
4
4
1.000390.
000.00.00.H10
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật.
386
4
5
1.000404.
000.00.00.H10
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
388
4
XII. Lĩnh vực Công
chứng
1
1.001071.
000.00.00.H10
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
390
4
2
1.001125.
000.00.00.H10
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
393
4
3
1.001153.
000.00.00.H10
Thay đổi nơi tập sự
từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
395
4
4
1.001190.
000.00.00.H10
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
397
4
5
1.001234.
000.00.00.H10
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng
400
4
6
1.001438.
000.00.00.H10
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
402
4
7
1.001446.
000.00.00.H10
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
404
4
8
1.001450.
000.00.00.H10
Từ chối hướng dẫn
tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác
đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
407
4
9
1.001453.
000.00.00.H10
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
409
4
10
1.001721.
000.00.00.H10
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
411
4
11
1.001756.
000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
414
4
12
1.001799.
000.00.00.H10
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
417
4
13
1.001814.
000.00.00.H10
Xóa đăng ký hành
nghề công chứng viên
420
4
14
1.001877.
000.00.00.H10
Thành lập Văn phòng
công chứng
421
4
15
2.000789.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
424
4
16
1.000778.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
427
4
17
1.000775.
000.00.00.H10
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
431
4
18
1.001688.
00.00.00.H10
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
433
4
19
1.000766.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
435
4
20
1.001665.
000.00.00.H10
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
438
4
21
2.000758.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
440
4
22
1.001647.
000.00.00.H10
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
443
4
23
2.000743.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
445
4
24
1.003118.
000.00.00.H10
Thành lập Hội công
chứng viên
448
4
XIII. Lĩnh vực
trọng tài thương mại
1
1.008889.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
450
4
2
1.008890.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
453
4
3
1.008904.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
457
4
4
1.008905.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
460
4
5
1.008906.
000.00.00.H10
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
462
4
6
2.001248.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
466
4
XIV. Lĩnh vực Thừa
phát lại
1
1.008925.
000.00.00.H10
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
470
4
2
1.008926.
000.00.00.H10
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
473
4
3
1.008927.
000.00.00.H10
Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ Thừa phát lại
476
4
4
1.008928.
000.00.00.H10
Cấp lại Thẻ Thừa
phát lại
479
4
5
1.008929.
000.00.00.H10
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
482
4
6
1.008930.
000.00.00.H
Đăng ký hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
485
4
7
1.008931.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
488
4
8
1.008932.
000.00.00.H10
Chuyển đổi loại
hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
491
4
9
1.008933.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động
sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
494
4
10
1.008934.
000.00.00.H10
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
497
4
11
1.008935.
000.00.00.H10
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
501
4
12
1.008936.
000.00.00.H10
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
505
4
13
1.008937.
000.00.00.H10
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
510
4
C.
TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÖP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức DVC
1
2.001680.
000.00.00.H10
Rút yêu
cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
513
2
2
2.000977.
000.00.00.H10
Lựa chọn, ký hợp
đồng với luật sư
516
2
3
2.000977.
000.00.00.H10
Lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
519
2
4
2.000829.
000.00.00.H10
Yêu cầu trợ giúp
pháp lý
522
2
5
2.001687.
000.00.00.H10
Thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
527
2
6
2.000592.
000.00.00.H10
Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
531
2
D.
TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành
chính
Trang
Mức
DVC
1
1.003088.
000.00.00.H10
Công chứng bản dịch
534
2
2
1.003049.
000.00.00.H10
Công chứng hợp
đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
536
2
3
1.003023.
000.00.00.H10
Công chứng hợp
đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu
công chứng
541
2
4
2.001074.
000.00.00.H10
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
546
2
5
2.001069.
000.00.00.H10
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản
550
2
6
2.001048.
000.00.00.H10
Công chứng di chúc
553
2
7
2.001039.
000.00.00.H10
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
555
2
8
2.000831.
000.00.00.H10
Công chứng văn bản
khai nhận di sản
558
2
9
1.001876.
000.00.00.H10
Công chứng văn bản
từ chối nhận di sản
561
2
10
1.001856.
000.00.00.H10
Công chứng hợp đồng
ủy quyền
563
2
11
1.001834.
000.00.00.H10
Nhận lưu giữ di
chúc
566
2
12
2.000818.
000.00.00.H10
Cấp bản sao văn bản
công chứng
568
2
E.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức
DVC
I. Lĩnh vực chứng
thực
1
2.001008.
000.00.00.H10
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
569
2
2
2.001044.
000.00.00.H10
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
571
2
3
2.001050.
000.00.00.H10
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
573
2
4
2.001052.
000.00.00.H10
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
576
2
II. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
1
2002190.
000.00.00.H10
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại (cấp huyện)
579
3
2
1005462.
000.00.00.H10
Thủ tục phục hồi
danh dự
588
3
III. Lĩnh vực Hộ
tịch
1
2.000528.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
599
3
2
2.000806.
000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
605
3
3
1.001766.
000.00.00.H10
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
612
3
4
2.000779.
000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
617
3
5
1.001695.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
623
3
6
1.001669.
000.00.00.H10
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
627
4
7
2.000756.
000.00.00.H10
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
633
4
8
2.000748.
000.00.00.H10
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
638
3
9
2.002189.
000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
644
4
10
2.000554.
000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
649
4
11
2.000547.
000.00.00.H10
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
655
4
12
2.000522.
000.00.00.H10
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
667
4
13
1.000893.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
673
3
14
2.000513.
000.00.00.H10
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
679
3
15
2.000497.
000.00.00.H10
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
684
3
IV. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
1
2.002363.
000.00.00.H10
Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
689
4
G.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Trang
Mức
DVC
I. Lĩnh vực chứng
thực
1
2.001035.
000.00.00.H10
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
695
2
2
2.001019.
000.00.00.H10
Chứng thực di chúc
698
2
3
2.001016.
000.00.00.H10
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
701
2
4
2.001406.
000.00.00.H10
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
704
2
5
2.001009.
000.00.00.H10
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
707
2
II. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
1
2002165.
000.00.00.H10
Thủ tục giải quyết
bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.
710
4
III. Lĩnh vực Hộ
tịch
1
1.001193.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
718
3
2
1.000894.
000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn
724
3
3
1.001022.
000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
728
3
4
1.000689.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
733
3
5
1.000656.
000.00.00.H10
Đăng ký khai tử
739
3
6
1.003583.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh lưu
động
743
3
7
1.000593.
000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn lưu
động
747
3
8
1.000419.
000.00.00.H10
Đăng ký khai tử lưu
động
750
3
9
1.000110.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
753
3
10
1.000094.
000.00.00.H10
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
758
3
11
1.000080.
000.00.00.H10
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
762
3
12
1.004827.
000.00.00.H10
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
766
3
13
1.004837.
000.00.00.H10
Đăng ký giám hộ
770
4
14
1.004845.
000.00.00.H10
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
774
4
15
1.004859.
000.00.00.H10
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
778
3
16
1.004873.
000.00.00.H10
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
784
3
17
1.004884.
000.00.00.H10
Đăng ký lại khai
sinh
790
3
18
1.004772.
000.00.00.H10
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
796
3
19
1.004746.
000.00.00.H10
Đăng ký lại kết hôn
803
3
20
1.005461.
000.00.00.H10
Đăng ký lại khai tử
807
3
IV. Lĩnh vực Nuôi
con nuôi
1
2.001263.
000.00.00.H10
Đăng ký việc nuôi
con nuôi trong nước
812
3
2
2.001255.
000.00.00.H10
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
821
3
3
1.003005.
000.00.00.H10
Giải quyết việc người
nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
825
3
Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1188/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.772
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng