ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1141/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại tờ trình số 1317/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 10 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết
tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số 44, 67, 68, 80,
92, 93, từ 95 đến 98 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phó;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
các phòng: TKBT, KSTTHC, HCTC;
-TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
1.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
QT-01
|
2.
|
Quy trình Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
QT-02
|
3.
|
Quy trình cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
QT-03
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ tự Quy
trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên quy trình nội
bộ
|
Ghi chú
|
1.
|
Số 44, Quy trình QT-44, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
|
2.
|
Số 67, Quy trình QT-67, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
3.
|
Số 68, Quy trình QT-68, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện
đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
4.
|
Số 80, Quy trình QT-80, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
|
5.
|
Số 92, Quy trình QT-92, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
|
6.
|
Số 93, Quy trình QT-93, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
7.
|
Số 95, Quy trình QT-95, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
8.
|
Số 96, Quy trình QT-96, Quyết định số 5252/QĐ-UBND
ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
|
9.
|
Số 97, Quy trình QT-97, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
|
10.
|
Số 98, Quy trình QT-98, Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Cấp
lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục
cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn,
bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
2
|
Phạm vi:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn,
bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
- Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở
GTVT Hà Nội.
- Cán bộ công chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở
GTVT Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ
Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn bản số 777/BGTVT-VT ngày 20/01/2015 của Bộ
Giao thông vận tải về việc trả lời một số Sở Giao thông vận tải và thống nhất
thực hiện đối với một số nội dung quy định tại Nghị định số 86/2014/NĐ-CP và
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ
Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ;
- Căn cứ Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày
06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND Thành phố.
- Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày
28/12/2016 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ các Quyết định thu phí, lệ phí
do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do
thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh bao gồm
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong đó
nêu rõ lý do xin cấp lại theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải quy định
|
x
|
|
|
Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó
|
x
|
|
|
Tài liệu chứng minh sự thay đổi của những nội
dung ghi trong Giấy phép kinh doanh quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định
này (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ sung tài liệu về nội
dung đó
|
x
|
|
2. Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh do
hết hạn Giấy phép bao gồm:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu
do Bộ Giao thông vận tải quy định
|
x
|
|
|
Giấy phép kinh doanh được cấp trước đó
|
x
|
|
|
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo
quy định của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
3. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép do Giấy phép
kinh doanh bị mất hoặc bị hư hỏng bao gồm:
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh theo mẫu
do Bộ Giao thông vận tải quy định
|
x
|
|
|
Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng (đối với trường hợp
Giấy phép bị hư hỏng) hoặc văn bản có xác nhận của Công an xã, phường nơi đơn
vị kinh doanh vận tải trình báo mất Giấy phép kinh doanh
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
-Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hết hạn : 05 ngày làm việc
- Trường hợp Giấy phép kinh doanh vận tải bị mất:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc Đăng ký gửi hồ sơ Dịch vụ công trực tuyến
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu tiếp nhận giải
quyết TTHC;
+ Hoặc qua cổng Dịch vụ công trực tuyến.
- Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá
nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ.
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
B3
|
Bàn giao hồ sơ:
+ Hồ sơ bản cứng
+ Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử
|
- Chuyên viên Bộ phận một cửa;
- Chuyên viên phòng chuyên môn.
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, cập nhập dữ liệu, in kết quả.
Trình phó trưởng phòng phụ trách phê duyệt.
- Hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
3,5 ngày đối với hư hỏng, hết hạn, thay đổi nội
dung giấy phép;
29 ngày 2,5 giờ đối với trường hợp mất
|
- Giấy phép KDVT;
- Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Phê duyệt hồ sơ và ký nháy
|
Phó phòng phụ trách
|
4 giờ
|
Giấy phép KDVT.
|
B6
|
Trình Trưởng phòng phê duyệt
|
Trưởng phòng
|
01 giờ
|
Giấy phép KDVT.
(được ký Duyệt)
|
B7
|
Đóng dấu kết quả
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn;
- Văn thư Văn phòng Sở
|
0.5 giờ
|
Giấy phép KDVT. (đã được đóng dấu)
|
B8
|
Bàn giao kết quả ra Bộ phận một cửa
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn;
- Chuyên viên Bộ phận một cừa
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp
trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả)
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy phép KDVT
|
B10
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1 . Mẫu
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh
2. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
3. Mẫu Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
7. Mẫu
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tên đơn vị
KDVT:...................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………/…………
|
…………, ngày......
tháng......năm.....
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP KINH
DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: Sở GTVT............................
1. Tên đơn vị
kinh doanh vận tải:..........................................................................
2. Tên giao dịch
quốc tế (nếu
có):..........................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................
4. Số điện thoại
(Fax):...........................................................................................
5. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (hoặc đăng ký doanh nghiệp) số:.........................
do.....................................................cấp ngày.........
tháng......... năm..................
6. Họ và tên người
đại diện hợp
pháp:...............................................................
7. Đề nghị cấp
phép kinh doanh các loại hình vận tải:
-...................................................................................................................
-...................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh
vận tải cam kết những nội dung đăng ký đúng với thực tế của đơn vị.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Quy trình Dự
học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục dự học,
thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các cá nhân triển khai thực hiện
dự học, thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
2. Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy đường thủy nội địa;
3. Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt;
4. Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1. Đơn đề nghị theo quy định tại mẫu phụ lục XIV Thông tư
40/2019/TT-BGTVT
|
x
|
|
|
2. Hai ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp
không quá 06 tháng
|
x
|
|
|
3. Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm
quyền cấp
|
x
|
|
|
4. Bản sao kèm bản chính để đối chiếu (trong trường
hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường
bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ chứng nhận về
thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng
sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc
máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện dự thi, kiểm tra tương ứng với loại GCNKNCM,
CCCM theo quy định
|
x
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Cá nhân có trách nhiệm nộp phí, lệ phí theo quy định:
- Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng ba:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần
+ sát hạch lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 90.000 đồng/lần
- Phí sát hạch cấp GCNKNCM thuyền trưởng Hạng tư:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 80.000 đồng/lần
- Phí sát hạch cấp GCNKNCM máy trưởng hạng ba:
+ sát hạch lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần
+ sát hạch lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/lần
+ sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần
- Lệ phí cấp GCNKNCM: 50.000 đồng/giấy.
- Lệ phí cấp CCCM: 20.000 đồng/giấy
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
B6
|
Soạn thảo thông báo được tham gia khóa học, trình
lãnh đạo phòng ký thông báo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày
|
Thông báo được tham gia khóa học
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ; Thông báo được tham gia khóa học
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Thông báo được tham gia khóa học
|
B9
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn
đề nghị dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
2. Thông báo về
việc đủ điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
3. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
4. Mẫu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có)
7. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
8. Mẫu
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
Ảnh màu cỡ 2x3
cm, ảnh chụp không quá 06 tháng(*)
|
|
Kính gửi: (cơ quan
có thẩm quyền cấp)………………..
Tên tôi là: ……………………………..; Quốc tịch ……………………;
Nam (Nữ)
Sinh ngày …………….tháng …………năm ……………………………………….
Nơi cư trú: ……………………………………………………………………..………
|
Điện thoại: ……………..……………….; Email:
……………………………………
Số CMND (hoặc Hộ chiếu):…………………. do
…………………………….. cấp ngày……… tháng……… năm ………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:
………………….., khóa:……….., Trường: …………………………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:………..
ngày…….tháng.....năm …………………
Quá trình làm việc trên phương tiện
thủy nội địa:
TỪ……… ĐẾN ……..
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự
học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)…………………
cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: …………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều khai trên
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…………,
ngày….tháng….năm…
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
_________________________________
(*)02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
HÀ NỘI
PHÒNG QL PHƯƠNG TIỆN & NL
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày …..
tháng ….. năm ……..
|
THÔNG
BÁO
về việc
đủ điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM CCCM
Kính gửi
ông(bà):……………………………………………………..
Sinh
ngày:…………………………
CMND số:…………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
.................................................................................
...................................................................................................................................
Phòng Quản lý phương tiện và người
lái - Sở Giao thông vận tải Hà Nội thông báo ông (bà)…………………………………………………………… đủ
điều kiện dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM loại, hạng………………….
Tại cơ sở dạy nghề thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa: ..............................
...................................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................
; số điện thoại: ………………………..
Thời gian: Do cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa bố trí vào khóa học thi, kiểm tra lấy GCNKNCM,
CCCM gần nhất của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ sở dạy nghề.
|
PHÒNG QL PHƯƠNG
TIỆN&NL
|
3. Quy trình cấp,
cấp lại, chuyển đổỉ giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục cấp, cấp lại,
chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các cá nhân triển khai thực hiện
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuộc trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
2. Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của
Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy đường thủy nội địa;
3. Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
4. Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực
đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
1 .Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV Thông tư
40/2019/TT-BGTVT
|
x
|
|
|
2.Hai ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp
không quá 06 tháng;
|
x
|
|
|
3.Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở y tế có thẩm
quyền cấp.
|
x
|
|
|
4. Bản sao kèm bản chính để đối chiếu (trong trường
hợp gửi trực tiếp) hoặc bản sao chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường
bưu chính hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ chứng nhận về
thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản dịch công chứng
sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền trưởng hoặc
máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Điều 15, 16 và Điều 17 của Thông tư
40/2019/TT-BGTVT .
|
x
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định (đối với trường hợp cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn).
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định (đối với trường hợp giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý).
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
- Lệ phí cấp, đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn: 50.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
B1
|
Nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
B6
|
In giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng,
máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn, trình lãnh đạo phòng ký giấy chứng nhận,
hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận)
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên
môn; Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý
|
B1
|
Nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ.
Xác minh thông tin thu giữ, xử lý giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
27 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
B6
|
In giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng,
máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn, trình lãnh đạo phòng ký giấy chứng nhận,
hoàn thiện kết quả (đóng dấu vào giấy chứng nhận)
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên
môn
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra bộ phận một cửa
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên
môn; Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Thống kê và theo dõi. Chuyên viên Sở GTVT có
trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn
đề nghị dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
2. Sổ cấp,
cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM phương tiện thủy nội địa
3. Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
4. Mẫu
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
5. Mẫu
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
6. Mẫu
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)
7. Mẫu
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có)
8. Mẫu
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
9. Mẫu
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM
Ảnh màu cỡ 2x3
cm, ảnh chụp không quá 06 tháng(*)
|
|
Kính gửi: (cơ quan
có thẩm quyền cấp)………………..
Tên tôi là: ……………………………..; Quốc tịch ……………………;
Nam (Nữ)
Sinh ngày …………….tháng …………năm ……………………………………….
Nơi cư trú: ……………………………………………………………………..………
|
Điện thoại: ……………..……………….; Email:
……………………………………
Số CMND (hoặc Hộ chiếu):…………………. do
…………………………….. cấp ngày……… tháng……… năm ………..
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:
………………….., khóa:……….., Trường: …………………………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:………..
ngày…….tháng.....năm …………………
Quá trình làm việc trên phương tiện
thủy nội địa:
TỪ……… ĐẾN ……..
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều kiện dự
học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
|
□
|
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền cấp)…………………
cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi: …………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều khai trên
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
|
…………,
ngày….tháng….năm…
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
_________________________________
(*)02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng
SỔ
CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
SỔ
CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số
GCNKNCM/CCCM
Ngày vào sổ
|
Số seri
|
Họ và tên
Ngày sinh
|
Nơi cư trú
|
Ảnh
|
Số GCNKNCM/
CCCM cũ
|
Ký nhận Ngày cấp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng
Mặt ngoài
|
|
Mặt trong
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUỐC
HUY
GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
THUYỀN TRƯỞNG
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
AC 00000000
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh 2x3 cm
(đóng dấu nổi),
ảnh chụp
không quá
06 tháng
|
|
Hạng: ….(1)….
|
Họ và tên:
…………………….(2)
Ngày sinh:
……………………(3)
Nơi cư trú:
…………………….(4)
……………………………….
|
Số: (9)
Cấp lần đầu: (10)
Có giá trị đến: (11)
|
(5)..., ngày
tháng năm (6)
Chức danh người ký (7)
Tên người ký (8)
|
|
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn máy trưởng
Mặt ngoài
|
|
Mặt trong
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUỐC
HUY
GIẤY CHỨNG NHẬN
KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
MÁY TRƯỞNG
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
BC 00000000
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh 2x3 cm
(đóng dấu nổi),
ảnh chụp
không quá
06 tháng
|
|
Hạng: ….(1)….
|
Họ và tên:
…………………….(2)
Ngày sinh:
……………………(3)
Nơi cư trú:
…………………….(4)
……………………………….
|
|
|
Số: (9)
Cấp lần đầu: (10)
Có giá trị đến: (11)
|
(5)..., ngày
tháng năm (6)
Chức danh người ký (7)
Tên người ký (8)
|
|
3. Mẫu chứng chỉ chuyên môn
Mặt ngoài
|
|
Mặt trong
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUỐC
HUY
CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Hình mỏ neo)
CC 00000000
|
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Ảnh 2x3 cm
(đóng dấu nổi),
ảnh chụp
không quá
06 tháng
|
|
Hạng: ….(1)….
|
Họ và tên:
…………………….(2)
Ngày sinh:
……………………(3)
Nơi cư trú:
…………………….(4)
……………………………….
|
Số: (9)
Cấp lần đầu: (10)
|
(5)..., ngày
tháng năm (6)
Chức danh người ký (7)
Tên người ký (8)
|
|
4. Nội dung giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
(1): Hạng GCNKNCM, loại CCCM (T3, M3,
LPT,...): phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(2): Họ và tên: ghi rõ họ, chữ đệm,
tên, phông chữ Times New Roman chữ in hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(3): Ngày sinh: ghi ngày, tháng, năm
sinh, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(4): Nơi cư trú: ghi xã (phường), huyện
(quận), tỉnh (thành phố), phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ
8.
(5): Tỉnh, thành phố: nơi cơ quan có
thẩm quyền cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in nghiêng, cỡ
chữ 8.
(6): Ngày …tháng …năm: ngày ký cấp
GCNKNCM, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8.
(7): Chức danh người ký: phông chữ
Times New Roman chữ hoa, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(8): Tên người ký: ký, đóng dấu, ghi
rõ họ và tên, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in đậm, cỡ chữ 8.
(9): Số thứ tự của GCNKNCM, CCCM và
mã hiệu vùng của cơ quan cấp, phông chữ Times New Roman chữ thường, màu đen, in
đậm cỡ chữ 10.
- Số thứ tự: đánh số theo tuần tự bắt
đầu từ số 000000 01;
- Mã hiệu vùng của GCNKNCM, CCCM theo
quy định tại Mục II của Phụ lục này:
+ GCNKNCM, CCCM do Sở Giao thông vận
tải cấp ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 AG; số
CCCM: 00000001 AG
+ GCNKNCM, CCCM do cơ sở đào tạo cấp
ghi tên viết tắt của cơ sở đào tạo và ghi mã hiệu vùng.
Ví dụ: Số GCNKNCM: 00000001 ĐTI.HD; Số
CCCM: 00000001 ĐTII.SG
(10): Cấp lần đầu: ghi ngày/tháng/năm
của GCNKNCM, CCCM đã được cấp lần đầu tiên; phông chữ Times New Roman chữ thường,
màu đen, cỡ chữ 8.
(11): Có giá trị đến: phông chữ Times
New Roman chữ thường, màu đen, cỡ chữ 8. Nếu người có GCNKNCM có tuổi lao động
ngắn hơn 5 năm thì ghi hạn đến ngày (tháng) sinh nhật.
5. Chất liệu, kích thước, hoa văn,
màu sắc
a) Phôi GCNKNCM thuyền trưởng được
in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến
mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong
khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu
đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía
ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
b) Phôi GCNKNCM máy trưởng được in
trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy
phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ
neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu
đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía
ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
c) Phôi chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu xanh nước biển, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến
mép giấy phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nền màu đỏ, chữ bên trong
khung và mỏ neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu
đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía
ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
d) Phôi chứng chỉ chuyên môn đặc
biệt được in trên chất liệu giấy chuyên dùng
Mặt ngoài: có nền màu đỏ thẫm, khung màu vàng, khoảng cách từ khung đến mép giấy
phía ngoài là 02 mm, Quốc huy màu vàng, nên màu đỏ, chữ bên trong khung và mỏ
neo màu vàng.
Mặt trong: có nền màu trắng, hình hoa văn lượn sóng màu xanh nước biển. Khung màu
đỏ, kích thước trong khung 80mm x 55mm, khoảng cách từ khung đến mép giấy phía
ngoài là 01 mm, các nội dung còn lại chữ màu đen.
ĐƠN VỊ:…………………….
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20…..
|
PHIẾU
HƯỚNG DẪN HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận
hồ sơ của ông (bà):
...................................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
...................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Số điện thoại:…………………………………. Email (nếu
có): ...........................................
Qua kiểm tra, Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả đề nghị ông/bà bổ sung các nội dung, tài liệu sau đây để hoàn thiện hồ
sơ:
1)................................................................................................................................
2)................................................................................................................................
3)................................................................................................................................
4)................................................................................................................................
5)................................................................................................................................
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu
có vướng mắc, ông (bà) liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan
(Số điện thoại:……………………………) để được hướng dẫn./.
|
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
(*)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Đóng dấu treo vào Phiếu
hướng dẫn
ĐƠN VỊ:……………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20…..
|
SỔ
THEO DÕI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
TT
|
Mã hồ sơ
|
Tên TTHC
|
Tên cá nhân, tổ
chức
|
Địa chỉ, số điện
thoại cá nhân, tổ chức
|
Tên cơ
quan/phòng /công chức thụ lý giải quyết
|
Thời gian tiếp
nhận, bàn giao và nhận kết quả
|
Trả kết quả
|
|
Ngày nhận hồ sơ
|
Ngày hẹn trả kết
quả
|
Ngày giao hồ sơ
|
Ký nhận giao hồ
sơ
|
Ngày nhận kểt
quả
|
Ngày nhận
|
Tên người nhận
|
Cá nhân, tổ chức
ký đã nhận
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ có đóng giáp lai các trang;
- Ghi cụ thể các trường hợp đề nghị bổ sung hồ
sơ (để tính nối thời gian giải quyết) vào mục ghi chú;
- Ghi rõ sớm hạn, đúng hạn, quá hạn bao nhiêu ngày
vào mục ghi chú;
- Tổng hợp kết quả định kỳ hàng tháng, quý, 6
tháng, năm. Sổ có thể lập chung cho tất cả các lĩnh vực hoặc lập riêng tùy thuộc
số lượng hồ sơ tiếp nhận thực tế.
ĐƠN VỊ:…………………….
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
PHIẾU
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
(Liên:
Lưu/Giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
Tiếp nhận hồ sơ của: ...................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Số điện thoại:.......................................................
Email (nếu có): ………………………..
Số Chứng minh thư nhân dân/hộ chiếu:.......................
do…………. cấp ngày……………
Nội dung yêu cầu giải quyết:
........................................................................................
1. Thành phần hồ sơ, yêu cầu và số lượng
mỗi loại giấy tờ gồm:
STT
|
Tên giấy tờ,
tài liệu
|
Bản chính, số
lượng
|
Bản sao có chứng
thực, số lượng
|
Bản photo, số
lượng
|
1.
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
2. Số lượng hồ sơ:…………………….. (bộ)
3. Thời gian giải quyết hồ sơ theo
quy định là:……………… ngày
4. Thời gian nhận hồ sơ:………….. giờ……….. phút,
ngày………tháng……….năm……….
5. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:………..giờ…………phút,
ngày…..tháng…..năm...
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:……………………………….. Số
thứ tự…………………..
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên
giao cho cá nhân, tố chức nộp hồ sơ;
- Nếu chưa được trang bị phần mềm
một cửa điện tử (chưa có mã vạch) thì đóng dấu treo của cơ quan ở góc trái bên
trên.
THÔNG
TIN ĐƯỜNG DÂY NÓNG (*)
Trường hợp cần phản ánh, kiến nghị, đề
nghị cá nhân, tổ chức liên hệ theo số điện thoại đường dây nóng như sau:
1. Bà ………………………………………………….., Thường
trực Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: - Số điện thoại:
- Địa chỉ thư điện tử:
2. Ông …………………………………………………, Trưởng Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Số điện thoại:
- Địa chỉ thư điện tử:
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của
quý ông/bà (tổ chức).
ĐƠN VỊ:………………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
PHIẾU
KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Kèm theo hồ sơ của:.........................................................
; Mã hồ sơ:…………………..
Ngày nhận: .................................................................................................................
Ngày, giờ hẹn trả kết quả: ……..giờ………..phút,
ngày…….tháng……….năm…………
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
............................................................................
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ
sơ:………………………………………………………………
TÊN CƠ QUAN
(*)
|
THỜI GIAN GIAO,
NHẬN HỒ SƠ
(*)
|
KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
(*)
|
GHI CHÚ
|
1. Giao: Bộ phận TN&TKQ
2.
Nhận: ………………………
……………………………….
|
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…...
|
|
|
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………
|
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………..
|
|
|
1. Giao: …………………..
2. Nhận: ……………………
………………………………
|
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…...
|
|
|
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………
|
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………..
|
|
|
|
|
1. Giao: …………………..
2. Nhận: ……………………
………………………………
|
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…...
|
|
|
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………
|
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………..
|
|
|
1. Giao: ……………………
2. Nhận:Bộ phận
TN&TKQ
|
…….Giờ…….phút, ngày ……tháng .... năm…...
|
|
|
Người giao
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………
|
Người nhận
(Ký và ghi rõ họ tên)
………………………..
|
|
|
Ghi chú:
- Phiếu này áp dụng cho cả việc giao nhận hồ sơ
giữa các cơ quan tham gia quy trình một cửa liên thông. Sau khi bên nhận ký nhận,
cơ quan chủ trì giữ 01 bản để theo dõi đôn đốc; 01 bản được chuyển theo hồ sơ.
- Đóng dấu treo của cơ quan ở góc trái, bên trên
Phiếu.
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi
nhận bàn giao hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu
chính thì thời gian giao nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong giấy tờ của
cơ quan Bưu chính.
ĐƠN VỊ:………………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc bổ sung hồ sơ
Kính gửi:
…………………………………………………………………………………………….
Ngày………tháng……..năm………………., Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của ……………………………………… tiếp nhận của ông, bà (tổ chức)
hồ sơ đề nghị giải quyết……………………………………………………………….. mã hồ
sơ:..............................
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết
hồ sơ: giờ……., ngày……..tháng……..năm…………..
Sau khi thẩm định, để hoàn chỉnh hồ
sơ, tạo điều kiện cho cơ quan giải quyết thủ tục hành chính đúng quy định và đậm
bảo thời hạn, đề nghị ông/bà (tổ chức) vui lòng bổ sung các giấy tờ (hoặc điều
chỉnh một số nội dung) trong hồ sơ như sau:
1)................................................................................................................................
2)................................................................................................................................
3)................................................................................................................................
4)................................................................................................................................
5)................................................................................................................................
Căn cứ đề nghị bổ
sung:..............................................................................................
...................................................................................................................................
(ghi rõ các quy định pháp luật có
liên quan đến nội dung, tài liệu đề nghị bổ sung).
Rất mong ông/bà (hoặc tổ chức) quan
tâm phối hợp, hoàn thành việc bổ sung tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trước
ngày…………………………………
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN
(ký tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ:………………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
Kính gửi:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Ngày……..tháng……….năm………., Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của ………………………………………………………… tiếp nhận của ông, bà (tổ
chức) hồ sơ đề nghị giải quyết …………………………………………..(tên thủ tục hành chính),
mã hồ sơ:………………………..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết
hồ sơ: giờ………ngày…….tháng……..năm…………
Sau khi thẩm định/thẩm tra/xác minh
và đối chiếu với các quy định:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
………......(*),…………………………….... thông
báo hồ sơ của ông/bà (tổ chức) không đủ điều kiện giải quyết và xin gửi lại
toàn bộ hồ sơ mà ông/bà (tổ chức) đã nộp kèm theo Thông báo này.
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
ĐƠN VỊ:………………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BTĐ-HDHS
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
Kính gửi:………………………………………………………….
………………………………………………………………………
Ngày………tháng……….năm…………, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của ……………………………………. tiếp nhận của ông, bà (tổ chức) hồ sơ đề
nghị giải quyết……………………………………………………… (tên thủ tục hành chính), mã hồ sơ:
…………………….
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết
hồ sơ: giờ……..ngày………tháng……..năm………….
Tuy nhiên, do
…………………………………………………………………………………………….. cơ quan chưa thể giải quyết hồ sơ đúng thời
hạn đã ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
………………………………………………………………. chân thành xin lỗi vì sự quá hạn nói trên. Rất mong nhận
được sự thông cảm của ông/bà (tổ chức).
Hồ sơ của ông/bà (tổ chức) được trả kết
quả vào:. ...giờ..., ngày……tháng……năm…….. tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của ……………………………
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN
(ký tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ:………………………
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BPTN&TKQ
Về việc xin lỗi do sơ suất trong quá trình tiếp nhận hồ sơ
|
Hà Nội,
ngày tháng năm 20……
|
Kính gửi:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày……..tháng………năm…………, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của ………………………………………………………. tiếp nhận của ông, bà (tổ
chức) hồ sơ đề nghị giải quyết ………………………………………………….(tên thủ tục hành chính),
mã hồ sơ:………………………………………….
Do sơ suất trong quá trình tiếp nhận
hồ sơ nên hồ sơ trên vẫn chưa đầy đủ theo quy định. …………………………………………………………….
chân thành xin lỗi ông/ bà (tổ chức).
Trân trọng./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM
QUYỀN
(ký tên, đóng dấu)
|