|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1126/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 05 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 và Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 57/TTr-STP ngày 22/7/2013 về việc đề
nghị công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ gồm:
138 thủ tục trong đó: Thủ tục hành chính mới ban hành 55 thủ tục; Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung 28 thủ tục; Thủ tục hành chính thay thế: 23 thủ tục; Thủ tục
hành chính bị bãi bỏ: 32 thủ tục (kèm theo Phụ lục I, II).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 805/QĐ-UBND
ngày 06/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục
kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Cổng
Thông tin điện tử;
- Trung
tâm Công báo - Tin học;
- NC (A);
- Lưu:
VT, Ktr03/8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm
2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Thủ tục
hành chính mới ban hành: 55 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
Chia hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
2
|
Tách hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
3
|
Sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
4
|
Hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
5
|
Xin phép tổ chức đại hội Bất thường
|
6
|
Chia quỹ xã hội, từ thiện
|
7
|
Tách quỹ xã hội, từ thiện
|
8
|
Sáp nhập quỹ xã hội, từ thiện
|
9
|
Hợp nhất quỹ xã hội, từ thiện
|
|
II. Lĩnh vực: Cán bộ,
công chức, viên chức
|
10
|
Điều động công chức trong tỉnh
|
11
|
Điều động công chức ra ngoài tỉnh
|
12
|
Chuyển ngạch công chức
|
13
|
Hỗ trợ thu hút nguồn
nhân lực đối với sinh
viên
|
14
|
Thu hút người có trình độ sau đại học
về tỉnh công
tác
|
15
|
Thu hút người có trình độ đại học,
cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó
khăn trong tỉnh
|
16
|
Thu hút người có trình độ đại học về
công tác tại xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán
bộ, công chức, viên chức
|
18
|
Hỗ trợ khuyến khích đào tạo
đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
19
|
Thi tuyển công chức
|
20
|
Quyết định tuyển dụng công chức
|
21
|
Thi nâng ngạch công chức
|
22
|
Tuyển dụng trí thức trẻ về
công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục
ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn cần tuyển dụng được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt hàng năm
|
23
|
Nâng lương thường xuyên cho chuyên
viên cao cấp và tương đương
|
|
III. Lĩnh vực: Tổ
chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
24
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
25
|
Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
26
|
Giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
27
|
Thẩm định Đề án vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
28
|
Điều chỉnh Đề án vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
IV. Lĩnh vực: Chính
quyền địa
phương
|
29
|
Thành lập ấp mới, khóm mới
|
30
|
Phân loại ấp, khóm
|
|
V. Lĩnh vực: Quản
lý nhà nước về công tác
thanh niên
|
31
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội
|
|
VI. Lĩnh vực: Người
có công
|
32
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
33
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
VII. Lĩnh vực: Thi
đua, khen thưởng
|
34
|
Tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ cho tập thể
|
35
|
Tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ cho cá nhân
|
36
|
Tặng Huân chương Sao vàng đối với tập
thể
|
37
|
Tặng Huân chương Sao vàng đối với cá
nhân
|
38
|
Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với tập
thể
|
39
|
Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối với cá
nhân
|
40
|
Tặng Huân chương độc lập đối với tập
thể
|
41
|
Tặng Huân chương độc lập đối với cá
nhân
|
42
|
Tặng Huân chương độc lập đối với tập
thể (tập thể nước
ngoài)
|
43
|
Tặng Huân chương độc lập đối với cá
nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)
|
44
|
Tặng Huân chương Lao động đối với tập
thể
|
45
|
Tặng Huân chương Lao động đối với cá
nhân
|
46
|
Tặng Huân chương độc lập đối với tập
thể (tập thể nước ngoài)
|
47
|
Tặng Huân chương Lao động đối với cá
nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)
|
48
|
Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho
tập thể
|
49
|
Tặng Danh hiệu Anh hùng lao động cho
cá nhân
|
50
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh cho tập thể
|
51
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân tỉnh cho cá nhân
|
52
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh khen về thành tích
đột xuất cho tập
thể
|
53
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh khen về thành tích đột xuất cho cá nhân
|
54
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt,
chuyên đề cho tập thể
|
55
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo
đợt, chuyên đề cho cá
nhân
|
2. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung: 28 thủ tục
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
Quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
|
I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi chính
phủ
|
1
|
T-CMU-202749-TT
|
Công nhận
ban vận động thành lập hội
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức
thực hiện, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Điều 1 của Thông
tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
45/2010/NĐ-CP bổ sung: Thành phần hồ sơ, mẫu đơn, căn cứ pháp lý;
- Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8
năm
2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc giao
Giám đốc Sở Nội vụ ký quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội đối với
các hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh mà không xác định được cơ quan quản lý nhà nước
về ngành, lĩnh vực mà hội dự kiến hoạt động.
|
2
|
T-CMU-202753-TT
|
Cho phép
thành lập hội
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách
thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm
2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn cứ pháp lý
|
3
|
T-CMU-202763-TT
|
Cho phép hội
tự giải thể
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện
và cách thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu đơn, căn
cứ pháp lý
|
4
|
T-CMU-203007-TT
|
Cho phép
thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện hội
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách
thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
45/2010/NĐ-CP bổ sung: Mẫu
đơn,
căn cứ pháp lý.
|
5
|
T-CMU-202764-TT
|
Xin phép tổ chức đại hội
nhiệm kỳ
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách
thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
Căn cứ Điều 2 của Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn và căn cứ
pháp lý.
|
6
|
T-CMU-202769-TT
|
Đổi tên hội (đối
với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt
động trong
huyện,
thành phố chưa được ủy quyền)
|
- Sửa tên thủ tục;
- Sửa đổi trình tự thực hiện và
cách thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ
quan phối hợp.
- Căn cứ Điều 10 của Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP sửa đổi thời gian giải quyết và căn cứ
pháp lý.
|
7
|
T-CMU-202681-TT
|
Phê duyệt
điều lệ hội (đối
với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện,
thành phố chưa được ủy quyền)
|
- Sửa tên thủ tục;
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách
thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
- Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp
lý.
|
8
|
T-CMU-202772-TT
|
Thành lập
quỹ xã hội, từ thiện
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện
và cách thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan
phối hợp.
- Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn
cứ pháp lý
|
9
|
T-CMU-202690-TT
|
Công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện
và cách thức thực hiện;
- Sửa số lượng hồ sơ và cơ quan phối hợp.
- Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội
vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, từ thiện bổ
sung mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý
|
10
|
T-CMU-202687-TT
|
Thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
nt
|
11
|
T-CMU-202689-TT
|
Cấp lại giấy
phép thành Ịập và công nhận điều lệ quỹ (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
nt
|
12
|
T-CMU-202777-TT
|
Cho phép tự
giải thể quỹ
|
nt
|
13
|
T-CMU-202778-TT
|
Đổi tên quỹ
|
nt
|
14
|
T-CMU- 202691-TT
|
Đề nghị quỹ
được hoạt động trở lại
|
nt
|
|
II. Lĩnh vực: Cán bộ, công chức,
viên chức
|
15
|
T-CMU-202785-TT
|
Phê duyệt kế hoạch tuyển
dụng viên chức
|
Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện.
|
16
|
T-CMU-202703-TT
|
Công nhận kết quả xét
tuyển
viên chức
|
Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện.
|
17
|
T-CMU-202780-TT
|
Nâng lương thường
xuyên cho chuyên viên chính và tương đương
|
Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện.
|
|
III. Lĩnh vực: Quản
lý nhà nước về công tác
thanh niên
|
18
|
T-CMU-202693-TT
|
Thành lập tổ
chức thanh
niên
xung phong cấp tỉnh
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;
- Căn cứ Điều 8 của Thông
tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số
điều Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của
Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong sửa đổi: Thành
phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, thời gian giải quyết, kết quả thực hiện.
|
19
|
T-CMU-202711-TT
|
Giải thể tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách thức thực hiện;
- Căn cứ Điều 8 của Thông tư số
11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều
Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính
sách đối với thanh
niên xung phong sửa đổi: Thành phần hồ sơ, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả
thực hiện, bổ sung thêm điều kiện.
|
|
IV. Lĩnh vực: Thi
đua - khen thưởng
|
20
|
T-CMU-202791-TT
|
Tặng Danh
hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực
hiện và cách thức thực hiện;
- Căn cứ Khoản 3 và 6, Điều 1
Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ,
thời gian giải quyết; cơ
quan phối hợp giải
quyết; kết quả giải quyết.
- Thay thế mẫu đơn;
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
21
|
T-CMU-202794-TT
|
Tặng Cờ thi
đua của Chính phủ
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và
cách thức thực hiện;
- Căn cứ Khoản 3 và 10, Điều 1 Nghị định
số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung;
- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ,
thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết.
- Thay thế mẫu đơn;
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
22
|
T-CMU-202805-TT
|
Tặng Huân chương
Đại đoàn kết dân tộc
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và
cách thức thực hiện;
- Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số
39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung;
- Sửa đổi thành phần hồ sơ; số lượng hồ
sơ, thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp giải quyết; kết quả giải quyết;
- Bãi bỏ mẫu đơn;
- Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
23
|
T-CMU-202811-TT
|
Tặng Danh,
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực
hiện và cách thức thực hiện;
Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số
39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị
định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: số lượng hồ sơ, thời gian
giải quyết; thay thế mẫu đơn;
- Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày
06/02/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm Quy
định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau bổ sung thêm thành
phần hồ sơ;
- Bổ sung 02 căn cứ pháp
lý.
|
24
|
T-CMU-202715-TT
|
Tặng Cờ thi
đua của UBND tỉnh
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực
hiện và cách thức thực hiện;
- Căn cứ Khoản 3 và 9, Điều 1 Nghị định
số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Thời gian giải quyết; thay thế mẫu báo
cáo; bổ sung căn cứ
pháp lý;
|
25
|
T-CMU-202828-TT
|
Tặng Danh
hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và
cách thức thực hiện;
Căn cứ Khoản 3, Điều 1 Nghị định số
39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ, thời
gian giải quyết; thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
26
|
T-CMU-202725-TT
|
Khen cao
thành tích đột xuất
|
- Sửa đổi tên, trình tự
thực hiện và cách thức thực hiện;
Căn cứ Khoản 3 và 20, Điều 1 Nghị định
số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng sửa đổi, bổ sung: Sửa đổi số lượng hồ sơ,
thời gian giải quyết, cơ quan phối hợp thực hiện, kết quả thực
hiện, thay thế mẫu báo cáo; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
27
|
T-CMU-202728-TT
|
Hiệp y khen
thành tích cao
|
- Sửa đổi tên, trình tự thực hiện và
cách thức thực hiện
|
28
|
T-CMU-203051-TT
|
Cấp đổi hiện
vật khen thưởng
|
- Sửa đổi trình tự thực hiện và cách
thức thực hiện
- Căn cứ Công văn số 554/BTĐKT-VP ngày
26/04/2013 của Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương về việc cấp phát, cấp
đổi và thu hồi hiện vật khen thưởng sửa đổi và bãi bỏ thành
phần hồ sơ; bổ sung cơ
quan phối hợp thực
hiện và căn cứ pháp lý.
|
3. Thủ tục
hành chính thay
thế: 23 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
Quy định việc thay thế
|
|
I. Lĩnh vực: Cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo
sau đại học
|
Căn cứ Điều 9 của Quy
định kèm theo Quyết
định số
23/2012/QĐ-UBND ngày
06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút
nguồn nhân
lực
của tỉnh Cà Mau
|
2
|
Hỗ trợ thu hút nguồn
nhân lực về tỉnh công tác
|
Căn cứ Điều 12 của
Quy định kèm theo Quyết định số
23/2012/QĐ-UBND ngày
06/11/2012 của UBND tỉnh quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào
tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau
|
|
II. Lĩnh vực: Thanh tra
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Căn cứ Điều 7, 8, 9,
10, 11, 20, 27, 28, 29, 30, 31 và 32 của Luật Khiếu nại năm 2011
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Căn cứ Điều 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40 và 41 của
Luật Khiếu nại năm 2011
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
Căn cứ Khoản 3, Điều 13, và Mục
2, Chương III của Luật Tố cáo năm 2011
|
|
III. Lĩnh vực: Tôn
giáo
|
6
|
Tổ chức lễ hội tín ngưỡng (Lễ
hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ
chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa điểm so với trước)
|
Căn cứ Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy dịnh chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
7
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
Căn cứ Điều 6 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
8
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm
vi hoạt động chủ yếu một tỉnh
|
Căn cứ Điều 8 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
9
|
Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
10
|
Chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Căn cứ Điều 9, 10 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
11
|
Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Căn cứ Điều 9, 10 Nghị
định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
12
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh.
|
Căn cứ Điều 12 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
13
|
Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị
xã trong tỉnh
|
Căn cứ Điều 13 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
14
|
Mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Căn cứ Điều 18 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
15
|
Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
16
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xử lý vi
phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự
|
Căn cứ Khoản 3, Điều 23 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
17
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức
tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố trực thuộc
tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Căn cứ Khoản 2, Điều 25 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
18
|
Tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức
tôn giáo
|
Căn cứ Điều 29 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
19
|
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo
|
Căn cứ Điều 30 Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng
11
năm 2012 của Chính phủ quy định
chi tiết
và
biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
20
|
Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở
tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh
hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Căn cứ Điều 31 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
21
|
Tổ chức quyên góp của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
Căn cứ Điều 36 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
22
|
Sinh hoạt tôn giáo của người nước
ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
Căn cứ Điều 40 Nghị định
số
92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 6 năm 2004
|
|
V. Lĩnh vực: Văn
thư, lưu trữ
|
23
|
Hủy tài liệu hết giá trị của
các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Căn cứ Điều 28 của Luật Lưu trữ ngày
11 tháng 11 năm 2011
|
4. Thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ: 32 thủ tục
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
Quy định việc bãi bỏ hoặc hủy bỏ
|
|
I. Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
T-CMU-202758-TT
|
Chia tách,
sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Căn cứ Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số 11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010
của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.
|
2
|
T-CMU-202776-TT
|
Hợp nhất,
sáp nhập, chia tách quỹ
|
Căn cứ Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định
về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 45/2010/NĐ-CP thay thế Thông tư số
11/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
II. Lĩnh vực: Cán bộ,
công chức, viên chức
|
3
|
T-CMU-202779-TT
|
Điều động
công chức
|
Do việc thực hiện rà soát thống kê
thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ
của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục
|
4
|
T-CMU-203008-TT
|
Điều động công
chức, viên chức ra ngoài tỉnh
|
Do việc thực hiện rà soát thống kê
thủ tục hành chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ
của Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục
|
5
|
T-CMU-203037-TT
|
Cử đi học sau
đại học
|
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày
06/11/2012 của UBND tỉnh
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 01/2012/NQ- HĐND ngày
12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào
tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau thay thế Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND
ngày 03/3/2009 của UBND tỉnh Cà
Mau.
|
6
|
T-CMU-203049-TT
|
Hưởng chính
sách thu hút nguồn nhân lực
|
nt
|
|
III. Lĩnh vực:
Thanh tra
|
7
|
T-CMU-203053-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Luật Khiếu nại năm
2011 đã thay thế Luật khiếu nại, tố
cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2004/QH11
và Luật số 58/2005/QH1
|
8
|
T-CMU-203058-TT
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
nt
|
9
|
T-CMU-203060-TT
|
Giải quyết tố cáo
|
Luật Tố cáo năm 2011 đã thay thế Luật khiếu
nại, tố cáo số 09/1998/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
26/2004/QH11 và Luật số 58/2005/QH11
|
|
IV. Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
10
|
T-CMU-202786-TT
|
Xét tặng “Bằng khen của
Thủ tướng
Chính phủ”
|
Do việc thực hiện rà soát thống kê
thủ tục hành
chính công chức thực hiện không tuân thủ đúng hướng dẫn nghiệp vụ của Cục Kiểm
soát Thủ tục hành chính nên gộp nhiều thủ tục thành một thủ tục
|
11
|
T-CMU-202798-TT
|
Xét tặng
Huân chương các loại đối với cá nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân
chương Hồ Chí Minh; Huân chương độc lập; Huân chương Lao động)
|
nt
|
12
|
T-CMU-202801-TT
|
Xét tặng
Huân chương các loại đối với cá
nhân, tập thể (Huân chương Sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh;
Huân
chương
độc lập; Huân chương Lao động) là người nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài
|
nt
|
13
|
T-CMU-202807-TT
|
Xét tặng danh
hiệu "Anh hùng
lao động"
|
nt
|
14
|
T-CMU-202825-TT
|
Đề nghị xét tặng bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
nt
|
15
|
T-CMU-202724-TT
|
Đề nghị Ủy ban nhân
dân tỉnh khen thưởng đột xuất
|
nt
|
16
|
T-CMU-202721-TT
|
Đề nghị khen thưởng
theo đợt, chuyên đề
|
nt
|
|
V. Lĩnh vực: Tôn giáo
|
17
|
T-CMU-202984-TT
|
Tổ chức lễ
hội tín
ngưỡng
(lễ hội được tổ
chức
lần đầu; được khôi phục lại
sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có
thay đổi về
mặt
nội dung, thời
gian
địa điểm so với
truyền
thống)
|
Căn cứ Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo thay thế Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
18
|
T-CMU-202988-TT
|
Đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
nt
|
19
|
T-CMU-202991-TT
|
Công nhận cho tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
nt
|
20
|
T-CMU-202991-TT
|
Thành lập, chia
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
nt
|
21
|
T-CMU-202993-TT
|
Đăng ký Hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện
|
nt
|
22
|
T-CMU-202994-TT
|
Đăng ký dòng tu, tu
viện và các tổ chức tu hành tập thể
|
nt
|
23
|
T-CMU-202995-TT
|
Đề nghị mở lớp bồi
dưỡng cho những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
nt
|
24
|
T-CMU-02996-TT
|
Đăng ký phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy tôn của các chức sắc, nhà tu hành
|
nt
|
25
|
T-CMU-202997-TT
|
Đăng ký hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự
tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
nt
|
26
|
T-CMU-202998-TT
|
Xin phép tổ chức hội nghị, đại hội
tôn giáo
|
nt
|
27
|
T-CMU-202999-TT
|
Xin phép tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo
|
nt
|
28
|
T-CMU-203001-TT
|
Đề nghị cấp phép nâng
cấp, sửa chữa,
cải
tạo công trình tôn
giáo.
|
nt
|
29
|
T-CMU-203004-TT
|
Đề nghị tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng tôn giáo
|
nt
|
30
|
T-CMU-203005-TT
|
Đăng ký Hội
đoàn tôn giáo
|
nt
|
31
|
T-CMU-202749-TT
|
Công nhận
ban vận động thành lập hội
|
nt
|
|
VI. Lĩnh vực: Văn thư,
lưu trữ
|
32
|
T-CMU-202729-TT
|
Xét hủy tài
liệu hết giá trị của
các sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11
năm 2011 thay thế Pháp lệnh lưu trữ quốc gia số 34/2001/PL-UBTVQH10
|
PHỤ LỤC II
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC SỞ NỘI
VỤ TỈNH CÀ MAU
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC SỞ NỘI VỤ TỈNH CÀ MAU
A. Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nội vụ: 57 thủ
tục
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực: Hội, tổ chức phi
chính phủ
|
1
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Cho phép thành lập hội
|
|
3
|
Chia hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
|
4
|
Tách hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
|
5
|
Sáp nhập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
|
6
|
Hợp nhất hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
|
7
|
Cho phép hội tự giải thể
|
|
8
|
Cho phép thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện hội
|
|
9
|
Xin phép tổ chức đại hội
nhiệm kỳ
|
|
10
|
Xin phép tổ chức đại hội
bất thường
|
|
11
|
Đổi tên hội (đối với hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố chưa được ủy
quyền)
|
|
12
|
Phê duyệt điều lệ hội (đối với hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh và hội có phạm vi hoạt động
trong huyện, thành phố chưa được ủy
quyền)
|
|
13
|
Thành lập quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
14
|
Chia quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
15
|
Tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
16
|
Sáp nhập quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
17
|
Hợp nhất quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
|
18
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
19
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ xã
hội, quỹ từ thiện
|
|
20
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức
khác)
|
|
21
|
Cho phép tự giải thể quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
22
|
Đổi tên quỹ xã hội, quỹ
từ thiện
|
|
23
|
Đề nghị quỹ xã hội, quỹ từ thiện được
hoạt động trở lại
|
|
II.
|
Lĩnh vực: Cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
Điều động công chức
trong tỉnh
|
|
2
|
Điều động công chức ra
ngoài tỉnh
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên
chức
|
|
4
|
Công nhận kết quả xét
tuyển viên chức
|
|
5
|
Nâng lương thường xuyên cho chuyên
viên chính và tương đương đối với công chức
|
|
6
|
Chuyển ngạch công chức
|
|
7
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào
tạo sau đại học
|
|
8
|
Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực về tỉnh
công tác
|
|
9
|
Hỗ trợ thu hút nguồn nhân lực đối
với sinh viên đại học
|
|
10
|
Thu hút người có trình độ sau đại học
về tỉnh công
tác
|
|
11
|
Thu hút người có trình độ đại học,
cao đẳng, trung cấp chuyên
nghiệp ngành sư phạm về công tác tại các xã khó khăn trong tỉnh
|
|
12
|
Thu hút người có trình độ đại học về công tác tại
xã, phường, thị trấn trong tỉnh
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
14
|
Hỗ trợ khuyến khích đào
tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
|
15
|
Thi tuyển công chức
|
|
16
|
Quyết định tuyển dụng công
chức
|
|
17
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
18
|
Tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo danh mục ngành nghề, lĩnh
vực, địa bàn cần tuyển dụng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
hàng năm
|
|
19
|
Nâng lương thường xuyên cho chuyên
viên cao cấp và tương đương
|
|
III.
|
Lĩnh vực: Tổ chức hành
chính, sự nghiệp nhà nước
|
|
1
|
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
2
|
Tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
3
|
Giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
4
|
Thẩm định Đề án vị trí
việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
5
|
Điều chỉnh Đề án vị trí
việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
IV.
|
Lĩnh vực: Chính quyền địa phương
|
|
1
|
Thành lập ấp mới, khóm mới
|
|
2
|
Phân loại ấp, khóm
|
|
V.
|
Lĩnh vực: Quản lý
nhà nước về công tác
thanh niên
|
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
|
2
|
Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh đối với Trung tâm, Trường giáo dục lao động xã hội
|
|
3
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong
|
|
VI.
|
Lĩnh vực: Người có công
|
|
1
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
2
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
VII.
|
Lĩnh vực: Thanh tra
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các đơn
vị trực thuộc Sở: 49 thủ tục.
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I.
|
Lĩnh vực: Tôn giáo
|
1
|
Tổ chức lễ hội tín ngưỡng
(Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián
đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian địa
điểm so với trước)
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh
|
|
3
|
Công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh
|
|
4
|
Thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
5
|
Chia, tách tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
|
6
|
Sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
|
7
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi
hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong tỉnh.
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Dòng tu, Tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị
xã trong tỉnh
|
|
9
|
Mở lớp bồi dưỡng những người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
10
|
Đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
|
11
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự)
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia tín đồ
ngoài huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
|
13
|
Tổ chức Hội nghị, Đại hội của tổ chức
tôn giáo
|
|
14
|
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi
của tổ chức tôn giáo
|
|
15
|
Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài
cơ sở tôn
giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thuộc tỉnh hoặc đến
từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
16
|
Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
|
17
|
Sinh hoạt tôn giáo của người nước
ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
|
II.
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ
|
|
2
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua toàn quốc
|
|
3
|
Tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
|
4
|
Tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ cho tập thể
|
|
5
|
Tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ cho cá nhân
|
|
6
|
Tặng Huân chương Sao vàng đối với tập
thể
|
|
7
|
Tặng Huân chương Sao vàng đối với cá
nhân
|
|
8
|
Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối
với tập thể
|
|
9
|
Tặng Huân chương Hồ Chí Minh đối
với cá nhân
|
|
10
|
Tặng Huân chương độc lập đối với tập
thể
|
|
11
|
Tặng Huân chương độc lập đối với cá
nhân
|
|
12
|
Tặng Huân chương độc lập đối với tập
thể (tập thể nước ngoài)
|
|
13
|
Tặng Huân chương độc lập đối với cá
nhân (người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài)
|
|
14
|
Tặng Huân chương Lao động đối với tập
thể
|
|
15
|
Tặng Huân chương Lao động đối với cá
nhân
|
|
16
|
Tặng Huân chương Lao động đối với tập
thể (tập thể nước ngoài)
|
|
17
|
Tặng Huân chương Lao động đối với cá
nhân (người nước ngoài,
người Việt Nam ở nước ngoài)
|
|
18
|
Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động”
cho tập thể
|
|
19
|
Tặng danh hiệu “Anh hùng lao động”
cho cá nhân
|
|
20
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
21
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
22
|
Tặng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất
sắc
|
|
23
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh cho tập thể
|
|
24
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân tỉnh cho cá nhân
|
|
25
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân tỉnh khen về thành tích
đột xuất cho tập thể
|
|
26
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân
dân tỉnh khen về thành tích
đột xuất cho cá
nhân
|
|
27
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân
tỉnh theo đợt, chuyên đề cho tập thể
|
|
28
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
tỉnh theo đợt, chuyên đề cho cá nhân
|
|
29
|
Khen cao thành tích đột xuất
|
|
30
|
Hiệp y khen thành tích cao
|
|
31
|
Cấp đổi hiện vật khen thưởng
|
|
III.
|
Lĩnh vực: Văn thư,
lưu trữ
|
|
1
|
Hủy tài liệu hết giá trị của các sở,
ban, ngành cấp tỉnh
|
|
Tổng cộng: 106 thủ tục hành
chính
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 05/08/2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
4.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|