|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1086/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1086/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 13 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bắc Ninh.
(Nội dung chi tiết
theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông đăng tải công khai đầy đủ nội dung quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính
công và các cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết, công khai thủ tục hành chính
tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy
trình điện tử và hoàn thiện việc triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm
nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung
tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
- Cổng TTĐT, Chuyên viên CN & XDCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI BẮC NINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
1.001322
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
2
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
3
|
1.001001
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
II
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
1.001751
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
2
|
1.001735
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
3
|
1.002793
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
4
|
1.002801
|
Cấp đổi giấy phép lái
xe do ngành công an cấp
|
5
|
1.002804
|
Cấp đổi GPLX quân đội
do Bộ Quốc phòng cấp
|
6
|
1.002796
|
Đổi GPLX hoặc Bằng lái
xe của người nước ngoài cấp
|
7
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái
xe
|
8
|
1.002809
|
Cấp đổi GPLX do ngành
giao thông cấp
|
9
|
1.002852
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào
|
10
|
1.010711
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
11
|
1.002869
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
12
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
13
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
14
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
15
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh
vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
16
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng
công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
17
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác
|
18
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
19
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ
đang khai thác
|
20
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
21
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ được giao quản lý
|
22
|
1.001046
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
23
|
2.001963
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
24
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
25
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
26
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên
dùng bị mất
|
27
|
2.000881
|
Sang tên chuyển chủ sở hữu trong cùng một tỉnh,
thành phố
|
28
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
III
|
Đăng ký Phương tiện thủy nội địa
|
1
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
4
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
5
|
2.001659
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
B. NỘI
DUNG QUY TRÌNH
I.
ĐĂNG KIỂM
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số
TTHC: 1.001322)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một
cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành
lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.
Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập
đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm
về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm..
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi
cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá thực tế
Biên bản kiểm tra ghi
rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, kết quả
kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC:1.001296)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Đỗi với Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
bị mất, bị hỏng
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không
đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, kết quả
kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới.
|
Chuyên viên được phân
công
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và duyệt:
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên
trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe
cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền
kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số
lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động
|
|
|
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành
lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm.
Nếu hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức thành lập
đơn vị đăng kiểm, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
1.5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định ra văn bản thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm
về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm..
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định, chuyển Bộ phận một cửa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do và gửi
cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá thực tế
Biên bản kiểm tra ghi
rõ kết quả đạt hoặc không đạt và lý do không đạt.
|
Thành viên Đoàn kiểm tra
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, kết quả
kiểm tra thực tế, báo cáo Lãnh đạo phòng và dự thảo:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và duyệt:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Văn bản thông báo
trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3. Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo (Mã TTHC: 1.001001)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trên môi trường mạng tại địa chỉ trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh.
(https://dvc.bacninh.gov.vn)
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự
thảo Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo
văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo.
- Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ
lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và đính
kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
II. ĐƯỜNG BỘ.
1. Cấp lại giấy phép xe tập
lái ( Mã TTHC: 1.001751)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ
sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
thông báo đến tổ chức xin cấp phép thời gian kiểm tra thực tế phương tiện đề
nghị cấp phép xe tập lái.
+ Nếu phương tiện đảm bảo tiêu chuẩn thì dự thảo
Giấy phép xe tập lái;
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp, phương
tiện không đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn của xe tập lái thì dự thảo văn bản
thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.
Cấp giấy phép xe tập lái ( Mã TTHC: 1.001735)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận trực tuyến: Trả lại hồ
sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì dự
thảo giấy phép xe tập lái
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì dự thảo
văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do
|
Chuyên viên
được phân công
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và trình duyệt:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép xe tập lái
- Văn bản thông báo cho tổ chức xin cấp phép xe tập
lái nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
1/8 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3.
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Mã TTHC: 1.002793)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu số kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lái xe.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
4.
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp (Mã TTHC: 1.002801)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu số kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lái xe.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5.
Cấp đổi GPLX quân đội do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu số kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lái xe.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
6.
Đổi GPLX hoặc Bằng lái xe của người nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu số kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lái xe.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
7.
Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp lại GPLX do quá thời hạn sử dụng, cấp
lại GPLX bị mất quá thời hạn sử dụng.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì xem
xét sắp xếp vào kỳ sát hạch theo nguyện vọng của cá nhân
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
Đối với GPLX cấp lại bị mất quá thời hạn sử dụng từ 03
tháng, sau 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ nếu không phát hiện vi phạm
thì đưa vào danh sách sát hạch lại để cấp GPLX
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ
sơ và phê duyệt danh sách dự thi sát hạch để cấp lại GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định danh sách dự thi lại
để cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định tổ chức kỳ sát hạch cấp GPLX
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
10 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc kể từ ngày thi sát hạch đạt kết quả
|
2
|
Cấp lại GPLX do bị mất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và
nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát
hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì tiếp
nhận hồ sơ
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
02 ngày
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu xác minh không vi phạm thì trình lãnh đạo
phòng phê duyệt
- Nếu phát hiện hành vi gian dối để được cấp lại
giấy phép lái xe thì ra quyết định xử lý vi phạm theo quy định.
|
Chuyên viên được phân công
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp lại GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định danh sách cấp lại
GPLX;
- Phê duyệt Quyết định xử lý vi phạm
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Ký, đóng dấu kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký, đóng dấu sô GPLX;
- Ký Quyết định xử lý
vi phạm.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Sau thời gian 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu
không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử
lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy
phép lái xe.
|
8.
Cấp đổi GPLX do ngành giao thông cấp (Mã TTHC: 1.002809).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ:
* Đối với hình thức nộp trực tiếp: Trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận qua đường bưu điện:
Thông báo và hướng dẫn bổ sung;
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu phần mềm quản lý giấy phép lái xe toàn quốc.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp theo quy định thì
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp thì trả lại
hồ sơ yêu cầu bổ sung.
|
Chuyên viên được phân công
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và phê duyệt danh sách cấp GPLX:
- Phê duyệt kết quả thẩm định cấp GPLX
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký, đóng dấu số kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép lái xe.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
9. Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã số TTHC: 1.002852)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào.
|
Chuyên viên được phân
công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Lào.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào.
- Văn bản thông báo và nêu
rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên
trách
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
10. Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã số TTHC: 1.010711)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
|
Chuyên viên được phân
công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
- Văn bản thông báo và nêu
rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên
trách
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
11. Cấp, cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã số TTHC:1.002869)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
Chuyên viên được phân
công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
hồ sơ và duyệt:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia.
- Văn bản thông báo và
nêu rõ lý do trong trường hợp không cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu và đính
kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa.
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên
trách
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
12. Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
kinh doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông
vận tải Bắc Ninh thông qua
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Cán bộ tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng QLVT, PT&NL
tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công,
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ
lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành
chính công
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
13. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Mã
số TTHC: 2.002286)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
TRực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận
tải Bắc Ninh thông qua Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Cán bộ tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng QLVT, PT&NL
tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công,
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ.
+ Đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép: Chuyên viên thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép
kinh doanh (cấp lại) đồng thời phê duyệt nội dung kèm theo. (việc thay đổi liên quan đến nội dung nào thì bổ
sung tài liệu về nội dung đó).
+ Đối với trường hợp cấp
lại Giấy phép kinh doanh do bị thu hồi hoặc bị tước quyền sử dụng, hồ sơ đề
nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh: Chuyên viên tiến
hành kiểm tra các tài liệu chứng minh việc khắc phục
là nguyên nhân bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng. Kết quả kiểm tra, xác minh
cho thấy thông tin là đúng và phù hợp với yêu cầu,chuyên viên dự thảo Giấy
phép kinh doanh (cấp lại).
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ
từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành
chính công
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
14. Cấp lại Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
(Mã số TTHC: 2.002287)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
TRực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận
tải Bắc Ninh thông qua Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Cán bộ tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng QLVT, PT&NL
tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công,
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, ký duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ
từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành
chính công
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
15. Cấp phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã số TTHC:
2.002288)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận
tải Bắc Ninh thông qua Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Cán bộ tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng QLVT, PT&NL
tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công,
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ.
+ Đối với Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống
thì thực hiện cấp phù hiệu.
+ Đối với Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống,
Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để
đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày
làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp
không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận
tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương
tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ
từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành
chính công
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
16. Cấp lại phù hiệu xe ô tô
kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã số TTHC:
2.002289)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh vận tải nộp hồ sơ cho SởGiaothông vận
tải Bắc Ninh thông qua Trung
tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường
Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Cán bộ tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng QLVT, PT&NL - Sở GTVT để giải quyết theo quy định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng QLVT, PT&NL
tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành chính công,
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên thẩm định hồ sơ.
+ Đối với Trường hợp phương tiện chưa có trên hệ thống
thì thực hiện cấp phù hiệu.
+ Đối với Trường hợp phương tiện đã có trên hệ thống,
Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý phương tiện để
đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong thời gian 02 ngày
làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả lời, trường hợp
không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do. Sở Giao thông vận
tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu sau khi phương
tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLVT,PT&NL
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NLtiếp nhận hồ sơ từ
lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu, lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành
chính công
|
Chuyên viên Phòng QLVT,PT&NL
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
17.
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác (Mã TTHC: 2.001919)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
3,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
18.
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (Mã TTHC:
1.000028)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tuyến: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
19. Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (Mã TTHC: 1.001087)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
01ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
20. Cấp phép thi công nút
giao đấu nối vào quốc lộ (Mã TTHC: 1.001061)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
01ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
21.
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ được
giao quản lý (Mã TTHC: 1.001035)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
04 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
22. Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (Mã TTHC:
1.001046)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
23. Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã TTHC:
2.001963)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
Trực tiếp: Tổ chức, đơn vị nộp hồ
sơ cho SởGiaothôngvậntải Bắc Ninh thông qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Bắc Ninh tại địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh bằng văn bản;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ, lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (đối với hồ sơ giải quyết nhiều hơn 01 ngày) và cập nhật
thông tin, dữ liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT.
Cán bộ chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ về Phòng quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT để giải quyết
theo quy định.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ:
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm hành
chính công, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ và
giải quyết công việc theo quy định.
Chuyên viên được phân công có trách nhiệm kiểm
tra và thụ lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì dự thảo
văn bản sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối, có nêu rõ lý do;
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết, chuyên viên tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản chấp thuận.
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét và ký
nháy kết quả thực hiện.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
07 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Chuyên viên trình Lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt
kết quả, sau khi phê duyệt Lãnh đạo Phòng sẽ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả thực hiện.
+ Nếu đồng ý thì phê duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Phòng QLKCHTGT
|
01ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt:
Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt kết quả thực
hiện:
+ Nếu đồng ý thì ký duyệt
+ Nếu không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý
lại
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ:
Chuyên viên Phòng quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông tiếp nhận hồ sơ từ lãnh đạo Sở, chuyển Văn thư đóng dấu,
lưu hồ sơ và chuyển Trung tâm hành chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLKCHTGT
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả:
Trung tâm hành chính công cập nhật thông tin, dữ
liệu vào Hệ thống thông tin MCĐT, vào Sổ theo dõi và trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
24. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã TTHC: 1.002030)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ
sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, kiểm
tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với
trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở ngoài
tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang thi
công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra, xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ đầy đủ,
phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản
thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên
được phân công
|
5 ngày làm việc
|
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra;
- Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy
định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký do
Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử .
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
25. Đăng ký xe máy chuyên
dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (Mã TTHC:
1.001994)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ
sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, kiểm
tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với
trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở
ngoài tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang
thi công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra,
xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ đầy đủ,
phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản
thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên
được phân công
|
5 ngày làm việc
|
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra;
- Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử .
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
26. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng bị mất (Mã TTHC: 2.000847)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, kiểm
tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với
trường hợp XMCD cải tạo thay đổi thông số, mầu sơn, xử lý hồ sơ:
Làm thông báo đăng lên
trang thông tin của ngành Giao thông vận tải trường hợp mất giấy chứng nhận
đăng ký.
Nếu hồ sơ đầy đủ,
phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản
thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên
được phân công
|
0,5 ngày đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận bị hỏng;
15 ngày đối với trường mất giấy chứng nhận, biển số bị hỏng.
|
Mất Giấy chứng nhận-01 ngày làm việc phải đăng thông báo
lên trang của ngành, 15 ngày kể từ ngày đăng thông báo nếu không có thông tin
phản hồi.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. đối với
trường hợp đổi Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng.
18 ngày đối với trường hợp cấp lại biển số bị hỏng , mất
giấy chứng nhận.
|
27. Sang tên chuyển chủ sở hữu
trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã TTHC: 2.000881).
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ
sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, kiểm
tra thực tế xe máy chuyên dùng lập biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng đối với
trường hợp XMCD đang ở trong địa bàn tỉnh; Đối với trường hợp XMCD đang ở
ngoài tỉnh thì soạn thảo công văn đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi XMCD đang
thi công, dừng đỗ phối hợp kiểm tra, xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ đầy đủ,
phù hợp kết quả kiểm tra theo quy định In giấy chứng nhận đăng ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp quả kiểm tra, Dự thảo văn bản
thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công
|
05 ngày làm việc
|
-Tự kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
phải thực hiện và lập được biên bản kiểm tra;
- Được đề nghị phối hợp kiểm tra: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được công văn đề nghị kiểm tra phải có biên bản kiểm tra
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
28. Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.002007)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân
công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui
định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, tra cứu
thông tin liên quan ngân hàng.
xử lý hồ sơ:
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
và không vướng mắc đến ngân hàng, soạn Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng,
trình lãnh đạo phòng duyệt
Nếu hồ sơ có vướng mắc
đến ngân hàng, thông tin không phù hợp, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5. ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Phiếu di chuyển đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Ký Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
IV.
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
1. Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Mã TTHC: 1.004088)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ
sơ, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo
cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5. ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Mã TTHC:
2.001711)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở
dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ
sơ, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
3. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện (Mã TTHC: 1.004002)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ, phân
công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ theo qui
định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản yêu
cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý
do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo cho chủ hồ
sơ, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5. ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
4. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện (Mã TTHC: 1.003970)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Bóc túi hồ sơ niêm
phong do cơ quan đăng ký tỉnh, thành phố khác chuyển đến
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định In giấy chứng nhận Đ Ký,
Nếu hồ sơ thiếu, có
sai, lệch thông tin, không phù hợp theo quy định, Dự thảo văn bản thông báo
cho chủ hồ sơ và cơ quan đã đăng ký phương tiện có hồ sơ niêm phong chuyển đến
biết trong đó nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5. ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy Giấy chứng nhận Đăng ký
do Chuyên viên được phân công trình .
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở duyệt trả Bộ phận một cửa bằng
văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký do lãnh đạo phòng QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Xóa Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện (Mã TTHC: 2.001659)
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
+ Trực tiếp
+ Qua đường bưu điện/dịch
vụ bưu chính công ích.
+ Trực tuyến
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận
trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận
qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
* Đối với hình thức nhận
trực tuyến: trả lại hồ sơ và hướng dẫn yêu cầu bổ sung hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận
Một cửa:
Rà soát sơ bộ hồ sơ,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định trường hợp hồ sơ đủ
theo qui định. Nếu hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp theo quy định,
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ thông báo cho chủ hồ sơ,
trong đó nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ:
Báo cáo Lãnh đạo phòng
kết quả thẩm định.
Nếu hồ sơ đầy đủ, phù hợp
theo quy định Soạn thảo Giấy chứng nhận Xoá Đăng ký phương tiện trình lãnh đạo
phòng duyệt, tập hợp hồ sơ gốc đầy đủ đóng niêm phong.
Nếu hồ sơ có sai, lệch
thông tin, không phù hợp theo quy định,( còn vướng mắc liên quan ngân hàng) Dự
thảo văn bản thông báo cho chủ hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
0,5. ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
lại hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng
quy định:duyệt hồ sơ trên trang dịch vụ công,ký nháy ( ký số) Giấy chứng nhận
Xoá Đăng ký phương tiện do Chuyên viên được phân công trình.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng
quy định:ký duyệt văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ do chuyên viên
được phân công soạn thảo trình,chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt trả Bộ phận một cửa
bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng
nhận Xoá
đăng ký phương tiện hoặc
- Văn bản thông báo trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận Xoá đăng ký phương tiện do lãnh đạo phòng
QLVT,PTNL trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu và
đính kèm kết quả chuyển về Bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
0,3 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức.
- Lưu trữ hồ sơ, cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
Chuyên viên chuyên trách
|
0,2 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1086/QĐ-UBND ngày 13/09/2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|