ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1059/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
23 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC 09 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi:
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội
về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do
Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 05 thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang , gồm:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 01
thủ tục.
(có
Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 09 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang theo
quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử.
(có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Cập nhật, công khai trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính (nếu có); xây
dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
1.3. Thực hiện cấu hình bắt
buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
1.4. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông
Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong
quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng
cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu
có).
3. Giao Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý; tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
3.2. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3.3. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ; sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác
(e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
số thứ tự 11, Mục VI (lĩnh vực Trồng trọt) Phần B (thủ tục hành chính cấp xã)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ NN&PTNT; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- P. Kinh tế - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Trang).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH (04 thủ tục)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
DVC trực tuyến
|
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện
tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ[1]
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
(Quầy tiếp nhận và Trả kết
quả: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn/)
|
Không
|
Điều 11, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
|
x
|
x
|
Một phần
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước
giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.[2]
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
của cơ quan tài chính.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
(Quầy tiếp nhận và Trả kết
quả: Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Điều 13, Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
|
x
|
x
|
Một phần
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
DVC trực tuyến
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện
tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
18 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ[3]
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Điều 11, Nghị định số 112/2024/ NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
|
x
|
x
|
Một phần
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
- Văn bản thông báo xác định
số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể
từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ[4]
- Nộp tiền tại cơ quan kho
bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (Cơ quan Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện)
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Điều 13, Nghị định số 112/2024/ NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
|
x
|
x
|
Một phần
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận một cửa
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
Ban hành văn bản chấp thuận
cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày[5]
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
Bưu chính: Bộ phận một cửa UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn/)
|
Không
|
Điều 8, Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ
Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 09 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 02 thủ tục, 04 thành phần
|
1
|
|
Thẩm định phương án sử
dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên
địa bàn 2 huyện trở lên
|
|
1
|
Đơn đề nghị thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP
|
|
2
|
Phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
|
3
|
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng
khối lượng đất mặt sau khi bóc tách.
|
2
|
|
Nộp tiền để nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất
trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2
huyện trở lên
|
|
1
|
Bản kê khai diện tích đất
chuyên trồng lúa chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp theo mẫu
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện: 02 thủ tục, 04 thành phần
|
1
|
|
Thẩm định phương án sử
dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên
địa huyện
|
|
1
|
Đơn đề nghị thẩm định phương
án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định
số 112/2024/NĐ-CP
|
|
2
|
Phương án sử dụng tầng đất
mặt theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
|
3
|
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng
khối lượng đất mặt sau khi bóc tách.
|
2
|
|
Nộp tiền để nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất
trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện
|
|
1
|
Bản kê khai diện tích đất
chuyên trồng lúa chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp theo mẫu
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã:
01 thủ tục, 01 thành phần
|
1
|
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
|
1
|
Bản Đăng ký chuyển đổi cơ cấu
cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa theo mẫu Phụ lục IV ban hành kèm theo
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
|