|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1012/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1012/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
11 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr - STP ngày 17 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 32 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp đã được công bố tại Quyết định số 15/QĐ-CT ngày 05/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: 15 thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện
(Phụ lục 01); 16 thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp xã (Phụ
lục 02); 01 thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, UBND cấp huyện (Phụ lục 03).
Nội dung cụ thể của các thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch được thực hiện theo quy
định tại Phần II Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-CT ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài (2.000528)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống
bưu chính
- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch
vụ công cấp tỉnh (https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài (2.000806)
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn )
(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên
còn lại).
|
-1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài (1.001766)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh(https:// dichvucong. vinhphuc.gov. vn)
|
75.000 đồng. - Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài (2.000779)
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn )
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (1.001695)
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn )
(một bên có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- 75.000 đồng: đăng ký
khai sinh;
- 1.500.000 đồng: Đăng ký
nhận cha, mẹ con.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài (1.001669)
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh(https://dich
vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
|
02 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn ) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
75.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dich vucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
28.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (2.002189)
|
12 ngày
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dich vucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.000554)
|
12 ngày
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dich vucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. .
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn ) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài (2.000522)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn ) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công
cấp tỉnh (https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài (2.000513)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dich vucong.gov.
vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dich vucong.vinh
phuc.gov.vn )(bên nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản
ủy quyền của bên còn lại).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài (2.000497)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 75.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-CT ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
(1.00119 3)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dich vucong.gov.vn ) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dich vucong.vinhphuc.gov.vn)
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai sinh quá hạn, đăng ký lại: 8.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn (1.000894)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn) (bên nam
hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
Miễn lệ phí.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn) (một bên
có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
-15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.000689)
|
03 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc
Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn) (một bên
có thể nộp hồ sơ mà không phải có văn bản ủy quyền của bên còn lại).
|
- Đăng ký khai sinh đúng hạn:
miễn lệ phí;
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 8.000 đồng;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000
đồng
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
5
|
Đăng ký khai tử (1.00065 6)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- Đăng ký khai tử đúng
hạn: Miễn lệ phí;
- Đăng ký khai tử không đúng
hạn: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(1.003583)
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch
lưu động,
|
Tại địa điểm đăng ký hộ tịch
lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ
thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho
việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(1.000593)
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký kết hôn
lưu động
|
- Tại địa điểm đăng ký kết
hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh
về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin
trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp -
hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Miễn lệ phí.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
(1.000419)
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm đăng ký khai tử
lưu động
|
Tại địa điểm đăng ký khai tử
lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ
thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho
việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
8.000 đồng Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ (1.00483 7)
|
03 ngày làm việc
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
Miễn lệ phí.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(1.004845)
|
02 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dich vucong.vinh phuc.gov.vn).
|
Miễn lệ phí.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch (1.00485 9)
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvu cong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvucong.vinh phuc.gov.vn).
|
- 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (1.004873)
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn).
|
- 15.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi
thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
(1.004884)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp
tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn).
|
- 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp Hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn).
|
- 8.000 đồng. cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
- Miễn lệ phí hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
(1.004746)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp
hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn) (bên
nam hoặc bên nữ có thể nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn
lại).
|
30.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
(1.005461)
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Tại Bộ phận một cửa của UBND
cấp xã
|
Nộp trực tiếp Hoặc gửi hồ sơ
qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dichvu cong.vinhphuc.gov.vn).
|
- 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-CT ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Thủ tục hành chính thực hiện
tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (nếu đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch lưu trữ tại
Sở Tư pháp);
- Bộ phận tiếp nhận, trả kết
quả một cửa UBND huyện, thành phố (nếu đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch lưu
trữ tại UBND huyện, thành phố);
|
- Trực tiếp hoặc qua đường
bưu chính.
- Hoặc qua Cổng dịch vụ công
quốc gia: https://dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh phúc:
https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
- 8.000 đồng/ văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ
tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt nam,
lệ phí quốc tịch;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2021/NQ-
HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ lệ phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch tại khoản 2 Mục II Danh mục các loại phí, lệ phí ban hành kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy
định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
|
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 1012/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1012/QĐ-CT ngày 11/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
557
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|