TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; Ngày, tháng,
năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2008
|
Ban hành
quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện,
xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn
còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2009
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Uỷ viên
Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng
ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi
ở xóm, khối, bản
|
20/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND
cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
20/12/2010
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
20/12/2010
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2012
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch
hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2013
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Quy định về
hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/01/2016
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Quy định về
nội dung và mức chi kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của
Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2018
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Quy định mức
kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2018
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong
các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
trong thời gian tới
|
30/7/2018
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Kết quả giám sát
công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018
|
01/8/2019
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Về chính sách hỗ trợ với
cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi
dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn
tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2021.
|
21/11/2019
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 298/2009/NQ-HĐND
ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao
|
22/12/2019
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
08/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Về chính sách hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn dôi dư do thực hiện Nghị định số
34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ và Phó trưởng Công an,
Công an viên thường trực tại xã, thị trấn dôi dư do bố trí Công an chính quy
về đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Về kết quả giám sát việc thực hiện một số
Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ,
TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG
|
17.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày
23/7/2008
|
Về chính
sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận
chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
02/8/2008
|
|
18.
|
Nghị
quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày
23/7/2008
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
02/08/2008
|
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì quy hoạch tỉnh
chưa được ban hành.
|
19.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng
bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
168/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về
quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
|
20/7/2015
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về
mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
179/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến
năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về
việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017, ổn định đến năm 2020
|
01/01/2017
|
Được kéo
dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND
|
24.
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về
việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
|
01/01/2017
|
Được kéo
dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND
|
25.
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về
một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
26/12/2016
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Bổ sung điều
5 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND ban hành quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lê phần trăm (%) phân chi các khoản thu giữa
các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017 ổn định đến năm 2020
|
23/7/2017
|
Được kéo
dài thời kỳ ổn định ngân sách theo NQ số 19/2020/NQ-HĐND
|
27.
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2017
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Quy định một
số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2017
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Quy định nội
dung chi, mức chi của các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
|
30/12/2017
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Quy định về phân cấp thẩm
quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ
An
|
01/01/2019
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối
với Ủy ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực
hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” và Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.
|
01/01/2019
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động,
bồi dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về chính sách khen thưởng đối với tập thể,
cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu vực quốc
tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết sô 31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh
|
22/12/2018
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Quy
định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân
sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách của UBND
các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/7/2019
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định việc sử dụng kinh phí từ ngân sách
trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
22/7/2019
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ
chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp dụng trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
22/7/2020
|
Quy định một số nội
dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội
phạm ma tuý mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 tỉnh Nghệ An
|
23/11/2020
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2021
|
01/01/2021
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về việc kéo dài thời kỳ ổn
định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021
|
23/12/2020
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về việc giao UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C
|
23/12/2020
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
21/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Quy định một số cơ chế
,chính sách đặc thù hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn
2021-2025
|
01/01/2021
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
23/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Quy định mức thu,nộp,quản
lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố một số tuyến đường phục
vụ phố đi bộ, phố đêm trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
III.
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG
|
50.
|
Nghị quyết
|
Không
số
ngày
25/01/1997
|
Về việc đặt
tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
25/01/1997
|
Hết
hiệu lực một phần
|
51.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày
15/12/2006
|
Về việc phê
chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin
|
25/12/2006
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày
23/7/2009
|
Chuyển đổi trường
THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập
|
02/8/2009
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
về thông qua chính sách khuyến khích xuất
khẩu lao động.
|
02/8/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
54.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc
chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương
thành trường công lập.
|
20/7/2010
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc
chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
56.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt,
đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
57.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/07/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã
Thái Hoà
|
08/8/2011
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày
09/12/2011
|
Về việc
chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí
hoạt động sang công lập.
|
19/12/2011
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2012
|
|
60.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày
13/12/2012
|
Về đặt tên
đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò
|
23/12/2012
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày
13/12/2013
|
Về một số
chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
23/12/2013
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày
13/12/2013
|
Về định mức
cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày
13/12/2013
|
Về việc đổi
tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh
|
23/12/2013
|
|
64.
|
Nghị Quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
Ngày16/7/2014
|
Về một số mức chi đối
với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
Ngày
12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị
quyết số 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế
thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số
56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2015
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
Ngày
12/12/2014
|
Về một số chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
22/10/2014
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
Ngày
04/8/2016
|
Về
việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt thành phố Vinh
|
14/8/2016
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về
phí thư viện tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
69.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu học
phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ
học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần.
(Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Chính phủ
chưa ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 86/2015/NĐ-CP)
|
70.
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Quy định
khoảng cách, địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà
trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học
sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
26/12/2016
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ kinh
phí cho các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Một
số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và
người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện
trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý
hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
01/01/2019
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Quy
định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc
tại các Cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về
tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh
lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại Khu kinh tế, các
khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Về
việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn
|
22/7/2019
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy
định chế độ hỗ trợ nhân viên các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông
dân tộc nội trú; định mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường
phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2019
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy
định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng;
trách nhiệm đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện
tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
79.
|
Nghị
quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày
25/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Khoản
1 Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quy định
mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
05/10/2019
|
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Chính phủ
chưa ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 86/2015/NĐ-CP .
|
80.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều
1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính
sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
|
21/11/2019
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh,chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh,chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý.
|
21/11/2019
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Đô Lương,huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
22/7/2020
|
V/v đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Yên
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Về
một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2021-2025
|
01/8/2020
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
14/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định một số chính sách
về công tác dân số trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định mức quà tặng chúc
thọ,mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/11/2020
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
27/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
23/12/2020
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
28/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về việc đặt tên đường trên
địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
23/12/2020
|
|
91.
|
Nghị quyết
|
29/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách khen thưởng
các danh hiệu văn hóa trong Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa" trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
30/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng
thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2025
|
01/01/2021
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
31/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Quy định mức thu tối đa
các khoản thu phục vụ ,hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở
giáo dục công lập ;mức thu dịch vụ tuyển sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/01/2021
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
32/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với người có công với cách mạng,thân nhân người có công với cách mạng thuộc
gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
IV.
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
95.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho
lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/4/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
96.
|
Nghị quyết
|
171/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về trang bị
phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về lệ phí
đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Một số chủ trương, biện
pháp xây dựng lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về một số biện pháp nâng
cao hiệu quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
100.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND
22/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ công tác đấu
tranh với tội phạm ma tuý trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
101.
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định về mức hỗ trợ thường
xuyên đối với chức danh Đội trưởng, đội phó, đội dân phòng và trang bị phương
tiện phòng cháy, chữa cháy đối với đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
V.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
102.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất
xi măng)
|
30/12/2008
|
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì quy hoạch tỉnh
chưa được ban hành.
|
103.
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
Ngày
16/7/2014
|
Điều
chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
104.
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
Ngày
04/8/2016
|
Về
việc ban hành mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
14/8/2016
|
|
105.
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh
giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt,
nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
106.
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Quy
định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
23/7/2017
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Thông qua
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Quy hoạch
tài nguyên nước đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
23/7/2017
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định về mức
thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng,
rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2018
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Về việc
tăng cường công tác quản lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
Ngày
20/7/2018
|
Về phân định các nhiệm vụ
chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
113.
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019 - 2020.
|
01/01/2019
|
Kéo dài thời gian thực hiện. Vì Bộ
Tài chínhchưa ban hành giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn
từ năm 2021 trở đi.
|
114.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Về một số chính sách hỗ trợ
phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về thông qua bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng
12 năm 2024
|
01/01/2020
|
|
116.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Về chính sách hỗ trợ kinh
phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao
dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn
nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
117.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Quy định một số
chính sách hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2020
|
|
118.
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020
|
Quy định nội dung và mức
chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ
An năm 2025
|
01/01/2021
|
|
119.
|
Nghị quyết
|
22/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về việc sửa đổi ,bổ sung
khoản 1,khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2021
|
|
120.
|
Nghị quyết
|
24/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ
trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nghệ An,giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
121.
|
Nghị quyết
|
25/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Quy định một số chính sách
hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh
Nghệ An năm 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
122.
|
Nghị quyết
|
26/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020
|
Bổ sung khoản 2 Điều 4 Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ kinh phí mua ,vận
hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị
giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2020
|
|
VI.
LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
123.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
Ngày
23/12/2009
|
Về việc bãi
bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ
phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn
|
02/01/2010
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày
09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị
quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về
một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải
di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công
tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày
15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị
quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày
23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có tính đến năm 2020 và
Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày
20/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
Nghệ An.
|
27/7/2013
|
|
127.
|
Nghị Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
128.
|
Nghị Quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
Ngày
16/7/2014
|
Về
nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
173/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về mức chi hỗ
trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Quy định mức
phân bố kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bản tỉnh
Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
131.
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Quy định nội
dung chi, mức chi từ ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành
pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
132.
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
133.
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
Ngày
13/7/2017
|
Về mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
134.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND
Ngày 22/7/2020
|
Bãi
bỏ một số văn bản QPPL do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành
|
01/8/2020
|
|
Tổng số
|
134 Nghị quyết
|