|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
275/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Thu Hương
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
275/2009/NQ-HĐND
|
Vinh,
ngày 23 tháng 7 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y
TẾ CÁC XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB
ngày 30/9/1995 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động Thương binh
& Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thu một phần viện phí; Thông tư
liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 về việc
bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ: Bộ Y
tế - Bộ Tài Chính - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
hướng dẫn thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số
23/2005/QĐ-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Nghệ
An tại Tờ trình số 4008/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của
Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm
Y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có bảng đơn giá dịch
vụ kỹ thuật y tế kèm theo);
Điều 2.
Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, khi có văn bản của Trung ương về hướng dẫn khung giá
các dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn), HĐND tỉnh
giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để điều chỉnh mức thu phù
hợp với tình hình thực tế tại địa phương và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XV kỳ họp thứ 15 thông qua./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thị Thu Hương
|
BẢNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KỸ
THUẬT Y TẾ
THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ CÁC XÃ (PHƯỜNG THỊ TRẤN) TỈNH
NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ - HĐND ngày 23/7/2009 Của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN A: ĐƠN
GIÁ KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG NẰM LƯU TẠI TRẠM Y TẾ
- Khám lâm sàng chung, Khám
chuyên khoa: 1.000đ
- Đối với sản phụ sinh đẻ: Không
quá 02 ngày (bao gồm ngày đẻ và 01 ngày sau đẻ): 6.000 đồng/người/ngày.
- Bệnh nhân điều trị tại trạm: Tối
đa không quá 02 ngày cho một bệnh nhân: 3.000 đồng/ người/ ngày.
PHẦN B: ĐƠN
GIÁ KỸ THUẬT
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
TÊN
KỸ THUẬT
|
Đơn
giá
|
|
I
|
HỒI SỨC CẤP CỨU - CHỐNG ĐỘC
- NỘI KHOA - NHI KHOA
|
|
1
|
1
|
Thổi ngạt
|
7.000
|
2
|
2
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
10.000
|
3
|
3
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
10.000
|
4
|
4
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật
đường thở)
|
20.000
|
5
|
5
|
Rửa dạ dày
|
20.000
|
6
|
6
|
Băng bó vết thương
|
10.000
|
7
|
7
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy
xương
|
15.000
|
8
|
8
|
Đặt ống thông dạ dày
|
15.000
|
9
|
9
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
10
|
10
|
Đặt sonde Hậu môn
|
6.000
|
11
|
11
|
Rạch rộng vòng thắt ngẹt bao
quy đầu
|
20.000
|
12
|
12
|
Thông bàng quang
|
6.000
|
|
II
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
13
|
1
|
Điện châm/ 01 lần điều trị
|
10.000
|
14
|
2
|
Thuỷ châm (không kể thuốc, vật
tư tiêu hao)/ 1 lần điều trị
|
10.000
|
15
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt/ 1 lần điều
trị
|
15.000
|
16
|
4
|
Cứu/ 1 lần điều trị
|
10.000
|
17
|
5
|
Bố thuốc/ 1 lần điều trị
|
10.000
|
18
|
6
|
Chườm ngãi/ 1 lần điều trị
|
10.000
|
19
|
7
|
Giác hút/ 1 lần điều trị
|
9.000
|
|
III
|
NGOẠI KHOA
|
|
20
|
1
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
50.000
|
21
|
2
|
Mở rộng lổ sáo
|
31.000
|
22
|
3
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
15.000
|
23
|
4
|
Khâu vết thương phần mềm từ 5
- 10 cm
|
25.000
|
24
|
5
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
40.000
|
25
|
6
|
Nắn trận khớp vai
|
50.000
|
26
|
7
|
Bó bột ống trong gãy xương
bánh chè
|
50.000
|
27
|
8
|
Chọc hút máu tụ khớp gối
|
20.000
|
28
|
9
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
40.000
|
29
|
10
|
Chích rạch áp xe
|
15.000
|
30
|
11
|
Bó bột ống
|
50.000
|
|
IV
|
BỎNG
|
|
31
|
1
|
Cấp cứu bỏng kỳ đầu
|
20.000
|
|
V
|
PHỤ SẢN
|
|
32
|
1
|
Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung
|
11.000
|
33
|
2
|
Thay băng, làm thuốc vết khâu từng
sinh môn nhiễm trùng toàn bộ
|
10.000
|
34
|
3
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
10.000
|
35
|
4
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
5.000
|
36
|
5
|
Hút thai dưới 7 tuần
|
17.000
|
37
|
6
|
Đỡ đẻ thường ngồi chỏm
|
150.000
|
38
|
7
|
Kiểm soát tử cung (theo dõi tai
biến băng huyết sau đẻ)
|
15.000
|
39
|
8
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
30.000
|
40
|
9
|
Khâu rách tầng sinh môn độ 2
|
40.000
|
41
|
10
|
Kỹ thuật tắm bé
|
5.000
|
|
VI
|
MẮT
|
|
42
|
1
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
43
|
2
|
Lấy dị vật kết mạc (một mắt)
|
10.000
|
44
|
3
|
Khâu da mi đơn giản do sang chấn
|
50.000
|
45
|
4
|
Chích, chắp, lẹo (một mắt)
|
20.000
|
46
|
5
|
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt
|
10.000
|
|
VII
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
47
|
1
|
Lấy dị vật họng miệng
|
17.000
|
48
|
2
|
Khí dung mũi họng
|
6.000
|
|
VIII
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
49
|
1
|
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
|
3.000
|
50
|
2
|
Nhổ răng kẹ, răng sữa, rỗng
thân chưa đến tuổi thay
|
5.000
|
51
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
52
|
4
|
Nhổ răng vĩnh viễn và chân
|
8.000
|
53
|
5
|
Rửa chấm thuốc viêm loét niêm
mạc miệng, lợi (1 đợt ĐT)
|
10.000
|
54
|
6
|
Chích nạo áp xe lợi
|
20.000
|
55
|
7
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông
vùng hàm mặt
|
10.000
|
|
IX
|
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
56
|
1
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em bị viêm não
|
5.000
|
57
|
2
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em vẹo cổ (xơ hoá cơ ức đòn chũm)
|
5.000
|
58
|
3
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em bị dị tật chân khoèo bẩm sinh
|
5.000
|
59
|
4
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em vẹo cột sống
|
5.000
|
60
|
5
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em bị bại não thể nhẽo
|
5.000
|
61
|
6
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bị bại liệt
|
5.000
|
62
|
7
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho trẻ em bị bãi nạo có thể co cứng
|
5.000
|
63
|
8
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh tổn thương thần kinh quay
|
5.000
|
64
|
9
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người tổn thương bệnh thần kinh giữa
|
5.000
|
65
|
10
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
|
5.000
|
66
|
11
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh sau chấn thương khớp gối
|
5.000
|
67
|
12
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng viêm quanh khớp vai
|
5.000
|
68
|
13
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng trật khớp vai
|
5.000
|
69
|
14
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy xương đòn
|
5.000
|
70
|
15
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cột sống dính khớp
|
5.000
|
71
|
16
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng sau phẫu thuật chi dưới
|
5.000
|
72
|
17
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng sau phẫu thuật chi trên
|
5.000
|
73
|
18
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng sau phẫu thuật ổ bụng
|
5.000
|
74
|
19
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng sau phẫu thuật lồng ngực
|
5.000
|
75
|
20
|
Phục hồi chức năng vận động người
bệnh tai biến mạch máu não
|
5.000
|
76
|
21
|
Phục hồi chức năng và phòng ngừa
tàn tật do bệnh phong
|
5.000
|
77
|
22
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh gãy thân xương đùi
|
5.000
|
78
|
23
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy cổ xương đùi
|
5.000
|
79
|
24
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy trên lồi cầu xương cánh tay
|
5.000
|
80
|
25
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy 2 xương cẳng tay
|
5.000
|
81
|
26
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy ñầu dưới xương quay
|
3.000
|
82
|
27
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng gãy 2 xương cẳng chân
|
5.000
|
83
|
28
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng trong tổn thương thần kinh chày
|
5.000
|
84
|
29
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng tổn thương tuỷ sống
|
5.000
|
85
|
30
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng trong gãy ñầu dưới xương ñùi
|
5.000
|
86
|
31
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng sau chấn thương xương chậu
|
5.000
|
87
|
32
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh chấn thương sọ não
|
5.000
|
88
|
33
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng trong vẹo cổ cấp
|
5.000
|
89
|
34
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh teo cơ tiến triển
|
5.000
|
90
|
35
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh ñau thần kinh toạ
|
5.000
|
91
|
36
|
Vật lý trị liệu và phục hồi chức
năng cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
|
5.000
|
|
X
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
92
|
1
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
|
XI
|
HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU - MIỄN
DỊCH - DI TRUYỀN
|
|
93
|
1
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu
|
6.000
|
94
|
2
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong
máu
|
20.000
|
95
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
96
|
4
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
97
|
5
|
Thời gian máu đông
|
3.000
|
|
XII
|
HOÁ SINH
|
|
98
|
1
|
Định tính Protein trong nước
tiểu (test nhanh)
|
10.000
|
99
|
2
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
9.000
|
|
XIII
|
VI SINH VẬT - KÝ SINH TRÙNG
|
|
100
|
1
|
Soi tươi (đờm, dịch tiết cơ thể)
|
9.000
|
101
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh
- Nelsen)
|
19.000
|
102
|
3
|
Soi ký sinh trùng đường ruột
|
6.000
|
Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 275/2009/NQ-HĐND ngày 23/07/2009 thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|