|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 95/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND
ngày 04/03/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện
Minh Long tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long và Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 231/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long là 27 công trình, dự
án, với diện tích 32,57 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 7 công trình, với tổng diện tích 5,16
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 19 công trình, với tổng diện tích 22,02 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 1 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 5,39 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Minh Long năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013) gồm có:
12 công trình, dự án, với tổng diện tích 20,33 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 2 công trình, với tổng diện tích 4,00 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 10
công trình, với tổng diện tích 16,33 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 3 công trình, dự án đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất.
(Có
phụ biểu 11 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh
Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Minh Long chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng
đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng
nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh68).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
21.723,42
|
6.674,53
|
5.912,79
|
1.706,58
|
3.716,86
|
3.712,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.691,82
|
6.415,23
|
5.757,95
|
1.518,46
|
3.489,84
|
3.510,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.068,98
|
228,52
|
83,56
|
169,42
|
215,04
|
372,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.032,45
|
226,35
|
79,36
|
167,36
|
208,10
|
351,28
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
36,53
|
2,17
|
4,20
|
2,06
|
6,94
|
21,16
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
369,43
|
213,86
|
15,68
|
29,98
|
72,69
|
37,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.708,58
|
732,55
|
417,57
|
122,79
|
128,32
|
307,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.145,22
|
2.761,25
|
3.855,24
|
329,96
|
971,86
|
1.226,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.394,43
|
2.477,10
|
1.385,44
|
865,68
|
2.100,52
|
1.565,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,18
|
1,95
|
0,46
|
0,63
|
1,41
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
931,16
|
245,80
|
116,93
|
179,62
|
195,94
|
192,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
22,85
|
|
|
22,85
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,84
|
|
|
0,06
|
1,78
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
269,99
|
77,98
|
28,24
|
58,97
|
49,82
|
54,98
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
176,82
|
47,51
|
24,98
|
38,78
|
28,74
|
36,81
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
68,36
|
25,95
|
1,14
|
10,99
|
15,34
|
14,94
|
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,28
|
0,10
|
0,01
|
0,06
|
0,04
|
0,07
|
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,23
|
0,03
|
0,05
|
0,09
|
0,04
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,17
|
|
0,04
|
0,13
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,65
|
0,16
|
0,30
|
0,91
|
0,15
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12,15
|
2,02
|
1,05
|
3,88
|
3,37
|
1,83
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9,77
|
2,04
|
0,67
|
3,74
|
2,14
|
1,18
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,56
|
0,17
|
|
0,39
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,38
|
0,07
|
|
|
1,31
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
169,36
|
49,44
|
8,69
|
43,39
|
37,20
|
30,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,51
|
0,42
|
1,22
|
3,09
|
0,56
|
0,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,77
|
3,42
|
7,51
|
8,13
|
4,11
|
2,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,81
|
0,60
|
0,18
|
0,25
|
0,46
|
0,32
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1,52
|
|
|
1,52
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
428,74
|
113,79
|
69,72
|
40,48
|
100,64
|
104,11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,16
|
0,05
|
|
0,05
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
100,44
|
13,50
|
37,91
|
8,50
|
31,08
|
9,45
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích đất thu hồi
|
|
20,87
|
0,65
|
3,82
|
9,95
|
4,95
|
1,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,41
|
0,53
|
2,63
|
6,35
|
4,40
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,83
|
0,03
|
2,60
|
3,80
|
0,20
|
1,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
7,83
|
0,03
|
2,60
|
3,80
|
0,20
|
1,20
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,81
|
|
|
0,51
|
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,57
|
0,50
|
0,03
|
2,04
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,46
|
0,12
|
1,19
|
3,60
|
0,55
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,17
|
|
0,09
|
0,08
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,17
|
0,02
|
1,10
|
3,50
|
0,55
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích chuyển mục đích
|
|
20,87
|
1,24
|
2,89
|
8,08
|
4,89
|
3,77
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
20,77
|
1,24
|
2,89
|
7,98
|
4,89
|
3,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,64
|
0,03
|
2,60
|
4,91
|
0,22
|
1,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
9,59
|
0,03
|
2,60
|
4,91
|
0,22
|
1,83
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,55
|
0,59
|
0,09
|
0,80
|
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,38
|
0,62
|
0,20
|
2,27
|
0,47
|
0,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
1,64
|
0,06
|
|
1,23
|
0,35
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,64
|
0,06
|
|
1,23
|
0,35
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,61
|
0,06
|
|
1,20
|
0,35
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường nội bộ
thuộc trung tâm huyện lỵ
|
2,90
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ 4, tờ 5
|
Quyết định số
1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
các tuyến đường nội bộ trung tâm huyện lỵ huyện Minh Long
|
1.955
|
|
1.955
|
|
|
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất
|
2
|
Trụ sở làm
việc Chi cục thuế huyện Minh Long
|
0,13
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
Công văn số
1661/UBND- NNTN ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
V/v điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất huyện Minh Long để xây dựng
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
Công trình này xây
dựng trên đất của UBND xã. Chủ đầu tư đang trình xin chuyển mục đích.
|
3
|
Nhà văn hóa xã Long
Sơn
|
0,17
|
Xã Long Sơn
|
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh vốn đầu tư, phát triển năm 2016
thuộc nguồn vốn hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ đối với huyện Minh Long.
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trên đất
UBND xã quản lý
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp các tuyến đường trung tâm huyện: Tuyến 1, đường từ nhà ông Vị
đi bờ kè sông Phước Giang; Tuyến 2, đường từ sân bóng đá
huyện đến nhà bà Lài - Khu dân cư
sân vận động trung tâm Minh
|
1,10
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 4;9;13
|
Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo
cáo KTKT.
|
980
|
|
|
980
|
|
|
Đang thực hiện công
tác thu hồi đất
|
5
|
Điểm dân cư
(đất kho bạc cũ)
|
0,02
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9
|
Công văn số
434/UBND- KTTH ngày 26/8/2016 của UBND huyện Minh Long đề nghị xin chuyển mục
đích để đấu giá.
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang
trình xin giao đất để chuyển mục đích sử dụng đất
|
6
|
Nhà làm việc Hạt kiểm
lâm huyện Minh Long
|
0,54
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 2
|
Quyết định số 5338/UBND-KTTH ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v
triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư đối với
các dự án do tỉnh quản lý sử dụng vốn ngân sách tỉnh.
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Biên bản số
01/BB- HKL ngày 27/10/2015 biên bản kiểm
tra khảo sát đánh giá hiện trạng
nhà làm việc, diện tích, vị trí đất xin hoán
đổi giữa hạt kiểm lâm
và Ban quản lý rừng Phòng hộ huyện.
|
7
|
Mở rộng khu xử lý
rác thải xã Long Mai (gđ2)
|
0,3
|
Xã Long Mai
|
|
Quyết định
số 1306/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi mở rộng khu xử lý rác thải Long
Mai, huyện Minh Long.
|
300
|
|
300
|
|
|
|
Đã có thông báo thu
hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
5,16
|
|
|
|
3735,00
|
|
2755,00
|
980,00
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cầu Biều, tuyến
ĐT.628 (Quốc lộ 1 - Sơn Kỳ)
|
0,83
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 68,76
|
QĐ số: 1301/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày
19/7/2016 quyết định về chủ trương đầu tư Dự án Cầu Biểu, tuyến ĐT.628 (Quốc
lộ 1 - Sơn Kỳ)
|
350,00
|
|
350,00
|
|
|
|
|
2
|
Khu định cư định
canh Đồng Tranh - Mai Lãnh Hữu
|
3,90
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 7
|
QĐ số: 2317/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày
28/12/2009 về việc phê duyệt Dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung
Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hạ, xã Long Mai, huyện Minh Long.
|
7.527,00
|
5.407,00
|
1,80
|
|
|
2.118,20
|
|
3
|
Khu
dân cư thôn 2
|
1,05
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 165-CV/HU về việc cho chủ trương lập đề
án xây dựng công trình cơ sở hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn 2 - xã Long Hiệp.
|
873,00
|
|
873,00
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng trạm y tế
xã Long Môn
|
0,03
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 10
|
Thông báo số 56/TB-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
09/9/2016 thông báo về việc thu hồi đất để thực hiện dự án công trình: Xây dựng
trạm y tế xã Long Môn.
|
27,00
|
|
|
27,00
|
|
|
|
5
|
Trạm kiểm lâm xã
Long Môn
|
0,09
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ
sơ về đất để xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn
2015-2020.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công trình khắc phục
khẩn cấp Cầu Làng Ren và đường hai đầu cầu.
|
3,00
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 21
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
2.125,00
|
|
|
2.125,00
|
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở khu
dân cư Bãi Vẹt
|
0,30
|
Xã Long Môn
|
Chưa có vị trí
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
85,00
|
|
|
85,00
|
|
|
|
8
|
Kè chống sạt
lở cầu nhà ông Tịnh- nhà bà Tùng
|
0,40
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 10
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểm trường Mầm non
Gò Nay
|
0,05
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 16
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
160,00
|
|
|
160,00
|
|
|
|
10
|
Dự án trung
tâm thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục:
Công trình bảo tồn và phát huy giá trị
văn hóa dân tộc
|
1,20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản bản số 13
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
848,80
|
|
|
848,80
|
|
|
|
11
|
Xây dựng đài phát thanh
phát lại truyền hình huyện Minh Long
|
0,20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
162,00
|
|
|
162,00
|
|
|
|
12
|
Cầu Sông
Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua)
|
1,50
|
xã Long Hiệp và xã Long Mai
|
xã Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai:
Tờ bản đồ số 66
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
170,00
|
|
|
170,00
|
|
|
|
13
|
Đường bờ hữu sông
Phước Giang
|
1,78
|
Xã Long Hiệp và xã Long Mai
|
Xã Long
Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 62;66
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
1.122,50
|
|
|
1.122,50
|
|
|
|
14
|
Kênh thoát
lũ hạ lưu suối Đồng Vông
|
0,80
|
xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 4 và Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
687,00
|
|
|
687,00
|
|
|
|
15
|
Kè chống sạt
lở Khu dân cư Đồng Xoài, xã
Long Hiệp
|
3,00
|
xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5 và
tờ bản đồ số 10
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
1.145,00
|
|
|
1.145,00
|
|
|
|
16
|
Kè chống sạt lở
Khu dân cư Xóm mới - nhà Ông Hảo
|
3,00
|
xã Long
Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
891,00
|
|
|
891,00
|
|
|
|
17
|
Kè chống sạt
lở khu dân cư Gò Rộc, xã Thanh An
|
1,50
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 36; 41; 30; 31; 27
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày
29/7/2016 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện
đầu tư năm 2017.
|
1.263,00
|
|
|
1.263,00
|
|
|
|
18
|
Mở rộng trường THCS xã Long Sơn
|
0,15
|
Xã Long Son
|
Tờ bản đồ số 48
|
Công văn số: 97/UBND- KTTH về việc cho chủ trương lập
thủ tục bồi thường, thu hồi, giao đất, mở rộng trường THCS xã Long Sơn, huyện
Minh Long, Quảng Ngãi.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 57/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 23/8/2016 về
việc thu hồi đất của các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân đang quản lý sử
dụng để giao đất xây dựng
công trình:
trường THCS Long Sơn, hạng mục: San nền sân tập học sinh,
nhà hội trường 100 chỗ, tường rào phía tây
|
19
|
Nhà sinh hoạt
thôn Diên Sơn
|
0,10
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 45
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trên đất của UBND xã quản lý
|
|
Tổng cộng
|
22,02
|
|
|
|
17.436,30
|
5.407,00
|
1.224,80
|
8.686,30
|
|
2.118,20
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường nội bộ trung tâm huyện lỵ
|
2,90
|
2,30
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ
4, tờ 5
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng
cấp các tuyến đường trung tâm huyện: Tuyến 1, đường từ nhà ông Vị đi bờ kè sông Phước Giang; Tuyến 2, đường từ sân bóng đá huyện đến
nhà bà Lài - Khu dân cư sân vận động trung tâm Minh Long
|
1,10
|
0,77
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 4,9,13
|
|
|
Tổng
cộng
|
4,00
|
3,07
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Cầu Biều, tuyến ĐT.628 (Quốc lộ 1 -
Sơn Kỳ)
|
0,83
|
0,03
|
|
Xã
Long Sơn
|
Tờ
bản đồ số 68,76
|
|
2
|
Khu dân cư thôn 2
|
1,05
|
0,73
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 9
|
|
3
|
Công trình khắc phục khẩn cấp Cầu Lảng Ren và đường hai đầu cầu.
|
3,00
|
2,50
|
|
Xã
Long Môn
|
Tờ
bản đồ số 21
|
|
4
|
Kè chống sạt lở
Khu dân cư Bãi Vẹt
|
0,30
|
0,10
|
|
xã
Long Môn
|
|
|
5
|
Dự án trung tâm
thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng
mục: Công trình bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân
tộc Hre
|
1,20
|
0,97
|
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13
|
|
6
|
Cầu sông Phước Giang
|
1,50
|
0,20
|
|
xã
Long Hiệp và xã Long Mai
|
xã
Long Hiệp: Tờ bản đồ số 9. xã Long Mai: Tờ bản đồ số 66
|
|
7
|
Đường bờ hữu sông Phước Giang
|
1,78
|
0,50
|
|
Xã
Long Hiệp và xã Long Mai
|
xã
Long Hiệp: Tờ bản đồ số 4;5. xã Long Mai: Tờ bản đồ số
62;66
|
|
8
|
Kè chống sạt lở
Khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp
|
3,00
|
0,50
|
|
xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 5 và Tờ bản đồ số 10
|
|
9
|
Kè chống sạt lở Khu dân cư Xóm mới - nhà
Ông Hảo
|
3,00
|
1,10
|
|
xã
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5
|
|
10
|
Kè chống sạt lở
Khu dân cư Gò Rộc, xã Thanh An
|
1,50
|
1,20
|
|
Xã
Thanh An
|
Tờ bản
đồ số 36;41;30;31;27
|
|
|
Tổng
cộng
|
16,33
|
7,83
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân
|
0,26
|
Xã Long Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
Xã Long Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
Xã Long Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa điểm
|
Sơ đồ đất đấu
giá (lô)
|
Tổng
diện tích đất đấu giá (m²)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Điểm dân cư đất Kho bạc cũ
|
Xã Long Hiệp
|
1
|
157,8
|
2017
|
Theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày 09/10/2015.
|
2
|
Khu dân cư sân vận động trung tâm
Minh Long
|
Xã Long Hiệp
|
24
|
11.000,0
|
2017
|
3
|
Khu dân cư
Thôn 2
|
Xã Long Hiệp
|
37
|
10,500,0
|
2017
|
|
Tổng
cộng
|
|
62
|
21.657,8
|
|
|
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2017 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|