|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 06 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 32
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4
năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định sồ 55/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ đo đạc địa chính
trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 474/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 32
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng dự
thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 32 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 08
tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm
soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP
UBND tỉnh;
- Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT,
KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông
tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,
PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp
luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
- Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
9
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai
|
|
10
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bô Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
11
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
12
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
14
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển
nhà ở
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gan liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
15
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
16
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong
lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
17
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
18
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
19
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
20
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
21
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng 10
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên
quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
22
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
23
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
24
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
25
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
26
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
27
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và
giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai.
|
28
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông
nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
29
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với
tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai.
|
30
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gan liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
31
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành giá dịch vụ
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
32
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|