|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2392/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
05 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ NGHI SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ
trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 45.560,98 ha
- Đất nông nghiệp:
|
27.923,80 ha;
|
- Đất phi nông nghiệp:
|
17.263,86 ha;
|
- Đất chưa sử dụng:
|
373,33 ha;
|
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng 2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định/
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
45.560,99
|
100
|
45.560,99
|
|
45.560,99
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
31.036,18
|
68,12
|
27.923,80
|
|
27.923,80
|
61,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.709,28
|
14,73
|
5.709,92
|
|
5.759,92
|
12,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.713,25
|
12,54
|
5430,92
|
|
5.435,91
|
11,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.665,13
|
5,85
|
|
1.708,54
|
1.708,54
|
3,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.201,16
|
7,03
|
3.172,24
|
236,97
|
3.409,21
|
7,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.169,75
|
9,15
|
5.437,28
|
|
5.437,28
|
11,93
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
12.819,15
|
28,14
|
9.340,22
|
|
10.206,54
|
22,40
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
1.806,46
|
3,96
|
1.806,46
|
|
1.806,46
|
3,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.290,47
|
2,83
|
|
1.293,94
|
1.293,94
|
2,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
162,84
|
0,36
|
|
58,95
|
58,95
|
0,13
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,40
|
0,04
|
|
49,42
|
49,42
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.688,88
|
30,04
|
17.263,86
|
|
17.263,86
|
37,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
682,46
|
1,50
|
1.271,92
|
|
1.271,92
|
2,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,44
|
0,01
|
16,30
|
|
16,30
|
0,04
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
418,09
|
0,92
|
2.189,30
|
|
2.189,30
|
4,81
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
265,32
|
0,58
|
342,28
|
|
342,28
|
0,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2.089,13
|
4,59
|
2.126,04
|
|
2.126,04
|
4,67
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
694,52
|
1,52
|
770,18
|
|
801,48
|
1,76
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
32,76
|
0,07
|
|
|
32,76
|
0,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
4.266,37
|
9,36
|
4.850,51
|
122,83
|
4.973,34
|
10,92
|
-
|
Đất giao thông
|
2.601,18
|
5,71
|
2.838,20
|
97,47
|
2.935,67
|
6,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
980,08
|
2,15
|
994,78
|
|
994,78
|
2,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
40,72
|
0,09
|
46,99
|
|
46,99
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
14,82
|
0,03
|
24,41
|
|
24,41
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
97,94
|
0,21
|
130,79
|
|
130,79
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
51,64
|
0,11
|
56,65
|
|
56,65
|
0,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
25,03
|
0,05
|
188,24
|
|
188,24
|
0,41
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,83
|
0,00
|
3,20
|
|
3,20
|
0,01
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
2,13
|
0,00
|
2,24
|
|
2,24
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
29,72
|
0,07
|
131,21
|
|
131,21
|
0,29
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
8,83
|
0,02
|
10,60
|
|
10,60
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
402,29
|
0,88
|
423,20
|
|
423,20
|
0,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
10,16
|
0,02
|
|
25,37
|
25,37
|
0,06
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,24
|
0,00
|
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,74
|
0,01
|
|
19,41
|
19,41
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.402,71
|
3,08
|
1.408,00
|
|
1.408,00
|
3,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
2.073,42
|
4,55
|
2.411,94
|
|
2.411,94
|
5,29
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
21,39
|
0,05
|
25,76
|
|
25,76
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,90
|
0,02
|
9,90
|
|
9,90
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,66
|
0,03
|
|
19,85
|
19,85
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.179,21
|
2,59
|
|
1.144,37
|
1.144,37
|
2,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
531,36
|
1,17
|
|
470,81
|
470,81
|
1,03
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,14
|
|
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
835,93
|
1,83
|
373,33
|
|
373,33
|
0,82
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
45.560,99
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
18.322,29
|
40,21
|
45.560,99
|
|
45.560,99
|
100
|
3
|
Đất đô thị*
|
|
|
10.736,93
|
|
10.736,93
|
23,57
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
8.823,16
|
|
8.823,16
|
19,37
|
5
|
Khu sản xuất lâm nghiệp
|
|
|
14.777,50
|
|
14.777,50
|
32,43
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
833,00
|
|
833,00
|
1,83
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
2.189,30
|
|
2.189,30
|
4,81
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
9.500,02
|
|
9.500,02
|
20,85
|
10
|
Khu thương mại- dịch vụ
|
|
|
362,31
|
|
362,31
|
0,80
|
11
|
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
|
|
|
|
759,02
|
759,02
|
1,67
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
9.075,70
|
|
9.075,70
|
19,92
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
2.841,02
|
2.841,02
|
6,24
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.499,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
933,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
327,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
503,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
140,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.517,93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
128,44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
39,34
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
41,78
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
393.64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
230,34
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
45.560,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.135,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.774,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
651,25
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.747,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,41
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,61
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
87,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,11
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,62
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
184,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
179,68
|
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất và khu chức
năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa Học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hang năm thị xã Nghi Sơn theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã
Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC66.06.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp
xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.499,24
|
8,37
|
109,21
|
450,51
|
18,46
|
20,77
|
28,22
|
11,17
|
30,03
|
126,28
|
63,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
933,63
|
8,32
|
38,41
|
37,62
|
3,78
|
14,74
|
|
9,60
|
0,70
|
20,07
|
15,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
327,33
|
0,50
|
4,50
|
27,00
|
3,78
|
2,50
|
|
9,60
|
0,70
|
12,50
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
503,26
|
|
34,26
|
|
6,20
|
3,04
|
1,02
|
0,55
|
2,00
|
67,35
|
44,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,49
|
0,05
|
6,41
|
4,37
|
0,01
|
2,99
|
10,22
|
0,62
|
1,11
|
36,96
|
2,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
140,15
|
|
|
|
8,00
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.517,93
|
|
29,19
|
408,52
|
0,47
|
|
|
|
0,08
|
1,10
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
128,44
|
|
0,94
|
|
|
|
14,42
|
0,40
|
0,59
|
0,80
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
39,34
|
|
|
|
|
|
2,36
|
|
25,55
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
41,78
|
|
1,36
|
|
|
|
17,43
|
0,07
|
|
0,50
|
|
Ghi chú:
- (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ trong
kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị
hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.499,24
|
100,05
|
74,85
|
4,75
|
206,50
|
22,77
|
41,36
|
4,26
|
16,86
|
309,35
|
40,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
933,63
|
54,02
|
27,54
|
0,29
|
9,61
|
|
23,53
|
|
15,82
|
55,56
|
5,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
327,33
|
2,50
|
27,54
|
0,29
|
1,80
|
|
2,70
|
|
2,78
|
8,76
|
5,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
503,26
|
14,32
|
45,04
|
|
53,88
|
3,50
|
1,80
|
0,20
|
|
32,95
|
29,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,49
|
4,01
|
1,67
|
0,46
|
8,36
|
5,77
|
5,21
|
0,29
|
1,04
|
6,39
|
0,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
140,15
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
20,30
|
3,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.517,93
|
20,40
|
0,50
|
4,00
|
109,83
|
13,50
|
2,84
|
3,77
|
|
191,00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
128,44
|
7,30
|
0,10
|
|
13,39
|
|
2,98
|
|
|
3,15
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
39,34
|
|
|
|
11,43
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
41,78
|
4,30
|
2,50
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2,30
|
0,50
|
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.499,24
|
375,35
|
83,54
|
74,20
|
616,56
|
3,02
|
4,78
|
11,21
|
23,69
|
230,39
|
248,25
|
140,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
933,63
|
82,65
|
49,08
|
41,90
|
165,21
|
1,05
|
0,50
|
2,21
|
17,45
|
48,18
|
165,24
|
19,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
327,33
|
11,65
|
3,10
|
5,57
|
100,21
|
1,05
|
0,50
|
2,21
|
17,45
|
48,18
|
18,18
|
4,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
503,26
|
1,40
|
2,00
|
29,13
|
45,40
|
1,62
|
3,77
|
6,32
|
3,55
|
58,93
|
2,20
|
8,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,49
|
33,08
|
12,29
|
0,57
|
32,52
|
0,35
|
0,51
|
2,68
|
2,69
|
25,60
|
10,87
|
15,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
140,15
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
61,20
|
40,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.517,93
|
250,89
|
20,17
|
0,90
|
361,69
|
|
|
|
|
94,65
|
4,43
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
128,44
|
7,33
|
|
0,50
|
11,74
|
|
|
|
|
3,02
|
4,31
|
57,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
39,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
41,78
|
|
|
0,20
|
|
|
|
7,67
|
|
0,44
|
|
4,50
|
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,26
|
|
20,00
|
|
|
|
|
6,45
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
166,40
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,86
|
|
|
|
|
|
|
6,45
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
230,34
|
|
|
14,20
|
|
0,95
|
6,39
|
5,97
|
12,76
|
8,04
|
5,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,17
|
|
|
|
|
|
2,45
|
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
|
|
1,50
|
|
|
0,80
|
|
0,85
|
|
3,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,34
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,73
|
|
|
12,70
|
|
0,95
|
2,50
|
5,51
|
4,66
|
7,94
|
1,51
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
114,18
|
|
|
10,20
|
|
0,95
|
2,50
|
5,50
|
1,66
|
7,17
|
1,51
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,85
|
|
|
2,50
|
|
|
|
0,02
|
3,00
|
0,57
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
|
|
|
|
7,25
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,26
|
|
59,41
|
|
|
|
|
|
|
6,23
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
166,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,23
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,86
|
|
59,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
230,34
|
0,10
|
1,00
|
4,86
|
28,85
|
1,70
|
|
9,93
|
|
2,10
|
5,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,35
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
5,85
|
1,70
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,73
|
|
1,00
|
2,40
|
8,00
|
|
|
2,28
|
|
2,10
|
5,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
114,18
|
|
1,00
|
2,27
|
8,00
|
|
|
1,90
|
|
1,00
|
5,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
7,46
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
232,26
|
|
|
|
140,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
166,40
|
|
|
|
140,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
65,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
230,34
|
0,40
|
1,19
|
13,87
|
72,73
|
|
|
0,04
|
0,65
|
26,73
|
7,31
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,17
|
|
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
9,34
|
|
|
|
|
|
3,31
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
|
|
0,82
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,34
|
|
|
|
30,88
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,73
|
0,40
|
1,19
|
1,12
|
32,50
|
|
|
0,04
|
0,65
|
26,72
|
4,00
|
0,40
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
114,18
|
0,40
|
1,19
|
1,12
|
32,50
|
|
|
0,04
|
0,65
|
26,72
|
2,50
|
0,40
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
8,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
45.560,98
|
100
|
1.082,06
|
639,60
|
3.605,90
|
2.642,76
|
626,05
|
954,26
|
908,19
|
1.221,15
|
762,29
|
842,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.135,53
|
64,18
|
795,30
|
267,86
|
2.890,64
|
2.309,68
|
349,09
|
35,02
|
408,80
|
587,45
|
314,17
|
536,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.045,45
|
13,27
|
312,32
|
79,28
|
816,44
|
288,81
|
174,14
|
|
85,93
|
3,17
|
130,40
|
118,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.493,12
|
12,06
|
291,67
|
49,88
|
748,57
|
288,81
|
157,40
|
|
85,93
|
3,17
|
84,00
|
109,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.518,92
|
5,53
|
72,71
|
54,68
|
132,61
|
68,27
|
66,69
|
0,38
|
10,44
|
6,85
|
50,53
|
84,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.071,36
|
6,74
|
45,42
|
59,17
|
140,02
|
155,80
|
44,08
|
8,34
|
16,15
|
1,52
|
109,87
|
172,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.106,57
|
9,01
|
|
21,77
|
265,71
|
827,49
|
58,60
|
|
57,61
|
|
10,47
|
160,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.030,54
|
26,64
|
364,61
|
43,53
|
1.525,33
|
952,72
|
|
|
|
567,02
|
8,14
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.806,46
|
3,96
|
|
|
452,62
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.257,56
|
2,76
|
0,24
|
9,43
|
9,49
|
16,59
|
5,57
|
9,38
|
191,86
|
0,90
|
4,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
78,73
|
0,17
|
|
|
|
|
|
16,92
|
46,80
|
7,99
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,40
|
0,06
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.774,21
|
34,39
|
280,24
|
322,14
|
683,16
|
321,78
|
275,27
|
911,42
|
478,92
|
603,00
|
398,44
|
286,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
685,97
|
1,51
|
|
|
12,67
|
|
7,19
|
565,11
|
0,11
|
1,52
|
4,39
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,25
|
0,02
|
|
0,16
|
|
|
0,19
|
0,16
|
0,16
|
0,51
|
3,41
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.878,52
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
333,52
|
0,73
|
|
18,14
|
|
|
30,37
|
5,52
|
1,00
|
6,04
|
36,31
|
16,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.903,71
|
4,18
|
|
20,69
|
0,07
|
|
0,18
|
53,26
|
14,17
|
357,91
|
1,94
|
21,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
884,02
|
1,71
|
|
|
31,21
|
|
|
4,80
|
5,34
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,76
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,42
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.729,04
|
10,38
|
115,02
|
105,84
|
327,51
|
217,27
|
94,27
|
73,06
|
104,04
|
152,56
|
158,77
|
98,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.916,00
|
6,40
|
81,79
|
74,23
|
213,10
|
82,15
|
71,23
|
57,28
|
53,83
|
129,05
|
108,99
|
57,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
975,33
|
2,14
|
18,44
|
13,54
|
68,11
|
118,32
|
5,41
|
2,61
|
36,83
|
4,68
|
8,69
|
1,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,35
|
0,10
|
0,88
|
1,13
|
3,73
|
0,65
|
0,79
|
0,83
|
1,18
|
0,48
|
4,70
|
1,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,80
|
0,03
|
0,10
|
0,27
|
0,39
|
0,24
|
0,17
|
0,10
|
0,20
|
0,09
|
3,78
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
107,64
|
0,24
|
1,66
|
8,33
|
4,63
|
1,39
|
4,09
|
5,52
|
2,01
|
1,10
|
10,69
|
1,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
55,70
|
0,12
|
4,22
|
0,67
|
4,16
|
4,44
|
2,28
|
0,86
|
0,97
|
|
2,83
|
1,85
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
76,37
|
0,17
|
0,03
|
0,03
|
1,43
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,86
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,13
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
113,48
|
0,25
|
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,03
|
0,02
|
0,15
|
|
0,91
|
|
|
|
0,85
|
|
|
0,49
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
399,89
|
0,88
|
7,74
|
5,48
|
30,05
|
10,04
|
10,25
|
5,23
|
8,02
|
16,00
|
16,74
|
33,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,47
|
0,02
|
|
|
0,95
|
|
|
0,61
|
0,07
|
0,15
|
1,32
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,75
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
4,08
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.338,56
|
2,94
|
97,25
|
|
233,57
|
78,64
|
|
|
|
64,62
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.255,19
|
4,95
|
|
136,91
|
|
|
136,86
|
118,80
|
127,14
|
|
167,49
|
138,07
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,07
|
0,05
|
0,26
|
1,33
|
1,58
|
0,26
|
0,38
|
0,21
|
0,24
|
0,40
|
6,70
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,90
|
0,02
|
|
|
0,79
|
|
|
|
0,57
|
|
2,67
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,75
|
0,03
|
0,14
|
0,48
|
0,16
|
0,10
|
0,34
|
0,12
|
0,71
|
|
0,82
|
0,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.155,57
|
2,54
|
34,32
|
38,29
|
60,97
|
21,21
|
4,65
|
90,38
|
225,39
|
|
7,59
|
4,62
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
513,23
|
1,13
|
33,25
|
0,30
|
14,63
|
4,30
|
0,84
|
|
0,05
|
16,85
|
4,28
|
0,97
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
651,25
|
1,43
|
6,52
|
49,59
|
32,10
|
11,30
|
1,69
|
7,82
|
20,47
|
31,70
|
49,67
|
20,32
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
45.560,99
|
100,00
|
1.082,07
|
639,60
|
3.605,90
|
2.642,76
|
626,05
|
954,26
|
908,19
|
1.222,44
|
762,30
|
842,66
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
10.736,93
|
23,57
|
|
419,80
|
|
|
413,03
|
577,13
|
554,10
|
|
481,15
|
521,33
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.823,16
|
19,37
|
353,20
|
64,43
|
913,43
|
456,18
|
135,68
|
9,93
|
66,08
|
5,48
|
116,54
|
293,94
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.777,50
|
32,43
|
234,11
|
64,10
|
1.673,57
|
1.649,71
|
58,60
|
|
57,61
|
435,72
|
19,22
|
160,79
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
833,00
|
1,83
|
|
21,47
|
125,00
|
|
119,80
|
|
|
|
100,50
|
18,20
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.189,30
|
4,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
9.500,02
|
20,85
|
|
296,11
|
|
|
413,02
|
453,44
|
430,41
|
|
357,46
|
397,64
|
10
|
Khu thương mại- dịch vụ
|
KTM
|
362,31
|
0,80
|
|
10,10
|
|
|
30,66
|
27,38
|
0,20
|
6,04
|
38,74
|
11,33
|
11
|
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
759,02
|
1,67
|
|
30,62
|
|
|
5,68
|
48,08
|
43,06
|
0,60
|
7,51
|
40,90
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.075,70
|
19,92
|
357,08
|
|
1.200,77
|
880,04
|
|
|
|
407,07
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.841,02
|
6,24
|
129,96
|
|
335,39
|
141,78
|
|
|
|
106,47
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
45.560,98
|
100
|
1.548,79
|
1.015,83
|
266,63
|
2.422,40
|
679,31
|
1.779,69
|
328,32
|
869,22
|
3.325,53
|
631,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.135,53
|
64,18
|
1.216,62
|
480,54
|
62,70
|
1.290,18
|
32,82
|
1.053,85
|
184,90
|
590,25
|
2.848,49
|
363,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.045,45
|
13,27
|
325,74
|
164,63
|
3,58
|
14,48
|
0,09
|
223,32
|
|
343,88
|
470,58
|
63,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.493,12
|
12,06
|
293,31
|
163,67
|
3,58
|
12,04
|
0,09
|
202,12
|
|
283,03
|
412,36
|
63,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.518,92
|
5,53
|
113,29
|
185,73
|
0,73
|
58,06
|
10,40
|
176,96
|
1,16
|
42,07
|
102,13
|
95,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.071,36
|
6,74
|
221,88
|
65,30
|
1,01
|
8,42
|
11,07
|
31,71
|
0,32
|
45,60
|
245,63
|
77,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.106,57
|
9,01
|
388,59
|
27,76
|
31,92
|
|
1,90
|
375,52
|
81,55
|
112,06
|
21,45
|
127,39
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.030,54
|
26,64
|
134,57
|
35,87
|
25,45
|
1.193,58
|
9,25
|
57,23
|
101,87
|
40,88
|
1.976,82
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.806,46
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.257,56
|
2,76
|
32,55
|
1,25
|
|
8,62
|
0,11
|
189,11
|
|
5,55
|
28,40
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
78,73
|
0,17
|
|
|
|
7,02
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,40
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
3,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.774,21
|
34,39
|
331,61
|
466,42
|
182,85
|
1.128,21
|
637,57
|
725,08
|
132,13
|
264,80
|
459,50
|
251,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
685,97
|
1,51
|
|
|
1,40
|
12,54
|
1,65
|
|
2,29
|
|
27,18
|
1,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,25
|
0,02
|
1,68
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,94
|
0,20
|
|
|
0,16
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.878,52
|
4,12
|
|
|
|
347,20
|
425,40
|
1,50
|
|
|
0,32
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
333,52
|
0,73
|
0,10
|
7,03
|
1,20
|
0,12
|
1,89
|
97,60
|
34,05
|
|
8,33
|
8,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.903,71
|
4,18
|
22,00
|
3,65
|
15,78
|
420,35
|
151,06
|
215,89
|
46,31
|
|
9,37
|
0,28
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
884,02
|
1,71
|
|
3,50
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,76
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.729,04
|
10,38
|
208,32
|
134,39
|
43,81
|
133,08
|
50,51
|
167,53
|
21,07
|
118,53
|
213,90
|
114,57
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.916,00
|
6,40
|
119,13
|
86,04
|
24,95
|
92,07
|
33,63
|
139,93
|
14,95
|
86,78
|
144,31
|
71,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
975,33
|
2,14
|
59,25
|
18,60
|
2,33
|
7,60
|
0,15
|
10,95
|
0,10
|
11,56
|
23,16
|
0,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,35
|
0,10
|
4,31
|
2,03
|
0,80
|
1,00
|
0,09
|
0,45
|
0,11
|
1,40
|
4,62
|
1,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,80
|
0,03
|
0,98
|
0,24
|
0,19
|
0,11
|
|
0,24
|
0,04
|
0,25
|
4,71
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
107,64
|
0,24
|
4,21
|
7,47
|
1,88
|
2,02
|
|
2,74
|
0,72
|
1,75
|
8,99
|
2,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
55,70
|
0,12
|
2,37
|
2,36
|
1,11
|
|
|
|
0,26
|
0,97
|
2,62
|
1,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
76,37
|
0,17
|
0,01
|
0,17
|
0,01
|
23,45
|
10,10
|
3,40
|
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,86
|
0,00
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
0,15
|
|
0,04
|
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,13
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,68
|
|
0,60
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
113,48
|
0,25
|
3,23
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,03
|
0,02
|
|
0,18
|
2,89
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
399,89
|
0,88
|
14,81
|
16,55
|
8,69
|
6,34
|
6,54
|
9,02
|
3,83
|
14,84
|
24,80
|
36,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,47
|
0,02
|
|
0,68
|
0,93
|
0,33
|
|
0,76
|
0,66
|
0,26
|
0,57
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,75
|
0,02
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.338,56
|
2,94
|
95,71
|
|
|
|
5,11
|
|
27,32
|
119,58
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.255,19
|
4,95
|
|
252,36
|
86,71
|
124,87
|
|
167,81
|
|
|
130,91
|
114,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,07
|
0,05
|
0,89
|
1,41
|
0,37
|
0,19
|
|
0,48
|
0,25
|
0,35
|
1,11
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,90
|
0,02
|
|
0,20
|
|
0,30
|
0,94
|
|
0,37
|
|
|
0,75
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,75
|
0,03
|
0,59
|
1,90
|
0,53
|
0,35
|
0,07
|
|
0,15
|
0,20
|
3,23
|
0,71
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.155,57
|
2,54
|
|
58,47
|
31,01
|
6,26
|
|
58,71
|
0,14
|
23,81
|
36,98
|
9,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
513,23
|
1,13
|
1,75
|
3,35
|
|
82,76
|
|
15,36
|
0,04
|
2,33
|
26,51
|
0,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
651,25
|
1,43
|
0,56
|
68,87
|
21,08
|
4,01
|
8,92
|
0,76
|
11,29
|
14,17
|
17,54
|
16,61
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
45.560,99
|
100,00
|
1.548,79
|
1.015,83
|
266,63
|
2.421,09
|
679,28
|
1.779,67
|
328,33
|
869,22
|
3.325,51
|
631,68
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
10.736,93
|
23,57
|
|
607,91
|
233,31
|
1.310,55
|
|
989,84
|
|
|
1.762,75
|
415,84
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.823,16
|
19,37
|
517,84
|
302,94
|
4,98
|
45,71
|
9,26
|
201,66
|
0,61
|
312,21
|
593,06
|
151,08
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.777,50
|
32,43
|
392,66
|
68,02
|
57,18
|
1.054,88
|
13,13
|
429,48
|
167,55
|
152,94
|
1.867,77
|
126,91
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
833,00
|
1,83
|
|
125,00
|
|
|
|
|
|
|
|
138,33
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.189,30
|
4,81
|
|
|
|
353,71
|
425,40
|
68,50
|
|
|
0,32
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
9.500,02
|
20,85
|
|
484,22
|
233,31
|
1.186,86
|
|
866,15
|
|
|
1.639,06
|
415,84
|
10
|
Khu thương mại- dịch vụ
|
KTM
|
362,31
|
0,80
|
0,10
|
0,60
|
1,20
|
0,57
|
2,44
|
109,83
|
36,55
|
|
6,70
|
30,24
|
11
|
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
759,02
|
1,67
|
0,01
|
48,48
|
23,45
|
1,25
|
0,24
|
97,60
|
3,66
|
|
164,58
|
44,61
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.075,70
|
19,92
|
524,10
|
|
|
|
226,20
|
|
109,34
|
289,45
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.841,02
|
6,24
|
151,39
|
|
|
|
12,72
|
|
32,36
|
151,40
|
|
|
Phụ biểu số 03.3:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
45.560,98
|
100,00
|
1.919,21
|
3.445,59
|
963,63
|
3.729,38
|
937,71
|
953,85
|
672,60
|
1.552,16
|
3.086,71
|
1.187,76
|
960,12
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.135,53
|
64,18
|
1.338,40
|
2.705,73
|
665,84
|
1.913,88
|
749,89
|
649,38
|
232,84
|
1.196,46
|
2.004,90
|
572,09
|
487,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.045,45
|
13,27
|
78,89
|
146,53
|
109,23
|
356,61
|
271,06
|
296,37
|
76,85
|
338,54
|
411,95
|
111,74
|
228,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.493,12
|
12,06
|
58,94
|
81,81
|
92,64
|
356,31
|
271,06
|
281,38
|
47,33
|
338,49
|
411,84
|
113,24
|
187,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.518,92
|
5,53
|
90,71
|
275,38
|
76,81
|
167,21
|
227,54
|
69,74
|
36,95
|
28,89
|
106,51
|
77,59
|
28,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.071,36
|
6,74
|
203,67
|
513,73
|
107,59
|
274,12
|
12,11
|
0,97
|
77,68
|
83,79
|
172,67
|
115,34
|
48,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.106,57
|
9,01
|
109,05
|
|
307,06
|
|
|
|
1,17
|
458,78
|
499,48
|
76,29
|
84,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.030,54
|
26,64
|
854,59
|
1.731,04
|
61,96
|
1.038,84
|
208,34
|
|
|
179,50
|
780,22
|
139,19
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.806,46
|
3,96
|
|
456,67
|
|
287,88
|
|
|
|
|
345,76
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.257,56
|
2,76
|
1,49
|
23,02
|
3,19
|
72,21
|
30,84
|
282,31
|
40,19
|
106,96
|
34,08
|
51,95
|
97,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
78,73
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,40
|
0,06
|
|
16,03
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.774,21
|
34,39
|
573,98
|
733,59
|
288,45
|
1.646,33
|
182,24
|
297,94
|
418,06
|
345,50
|
1.066,45
|
612,53
|
470,37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
685,97
|
1,51
|
3,26
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
44,19
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,25
|
0,02
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,16
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.878,52
|
4,12
|
393,50
|
|
|
356,17
|
|
|
0,96
|
15,75
|
8,70
|
329,02
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
333,52
|
0,73
|
0,41
|
0,11
|
21,59
|
1,39
|
0,33
|
|
2,25
|
15,38
|
4,24
|
10,20
|
5,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.903,71
|
4,18
|
|
0,52
|
|
193,34
|
|
1,48
|
185,72
|
0,71
|
95,05
|
32,03
|
40,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
884,02
|
1,71
|
21,54
|
29,39
|
|
520,56
|
|
|
|
|
242,37
|
23,43
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
32,76
|
0,07
|
|
|
|
14,60
|
|
|
|
|
11,39
|
2,35
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.729,04
|
10,38
|
94,60
|
597,98
|
120,78
|
262,23
|
107,05
|
137,60
|
68,28
|
118,97
|
345,16
|
100,88
|
123,56
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.916,00
|
6,40
|
76,12
|
129,38
|
76,37
|
229,47
|
68,63
|
86,56
|
49,81
|
91,17
|
193,80
|
87,16
|
85,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
975,33
|
2,14
|
5,95
|
444,37
|
7,49
|
4,52
|
18,54
|
37,92
|
1,83
|
8,31
|
16,00
|
3,33
|
14,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
45,35
|
0,10
|
1,38
|
0,61
|
2,32
|
1,01
|
0,84
|
1,63
|
0,52
|
1,06
|
1,82
|
0,71
|
1,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
14,80
|
0,03
|
0,22
|
0,22
|
0,34
|
0,24
|
0,16
|
0,24
|
0,14
|
0,07
|
0,31
|
0,11
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
107,64
|
0,24
|
1,76
|
2,62
|
1,76
|
2,62
|
2,04
|
1,80
|
5,04
|
9,51
|
2,71
|
1,29
|
2,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
55,70
|
0,12
|
2,48
|
3,98
|
1,40
|
3,25
|
1,93
|
1,84
|
0,64
|
0,61
|
4,23
|
1,27
|
0,77
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
76,37
|
0,17
|
1,24
|
9,07
|
0,05
|
11,05
|
0,02
|
0,01
|
3,51
|
0,67
|
8,77
|
1,93
|
1,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,86
|
0,00
|
0,13
|
0,02
|
0,03
|
0,17
|
0,02
|
0,01
|
0,08
|
0,59
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,13
|
0,00
|
|
|
0,47
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
113,48
|
0,25
|
|
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
|
106,66
|
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,03
|
0,02
|
|
0,96
|
|
0,07
|
0,28
|
0,18
|
|
0,66
|
0,78
|
1,51
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
399,89
|
0,88
|
5,12
|
6,59
|
30,01
|
9,13
|
13,88
|
7,01
|
6,56
|
6,32
|
9,68
|
3,34
|
17,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,47
|
0,02
|
0,20
|
0,16
|
0,24
|
0,70
|
0,71
|
|
0,15
|
|
0,40
|
0,21
|
0,40
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,75
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.338,56
|
2,94
|
38,96
|
87,70
|
|
128,43
|
53,65
|
77,05
|
|
|
181,08
|
49,89
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.255,19
|
4,95
|
|
|
138,05
|
|
|
|
138,87
|
107,36
|
|
|
168,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,07
|
0,05
|
0,55
|
0,37
|
0,44
|
0,51
|
0,59
|
0,48
|
0,32
|
0,21
|
0,48
|
0,49
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,90
|
0,02
|
0,15
|
0,10
|
0,04
|
|
|
|
0,19
|
2,33
|
0,44
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,75
|
0,03
|
|
|
1,11
|
0,19
|
0,45
|
0,24
|
0,43
|
0,24
|
0,03
|
0,07
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.155,57
|
2,54
|
15,46
|
16,28
|
4,33
|
28,94
|
15,61
|
75,02
|
19,84
|
50,21
|
43,23
|
57,32
|
117,07
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
513,23
|
1,13
|
5,55
|
1,14
|
1,79
|
139,97
|
4,56
|
6,07
|
1,00
|
34,14
|
90,09
|
5,69
|
15,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
651,25
|
1,43
|
6,83
|
6,27
|
9,34
|
169,17
|
5,58
|
6,53
|
21,70
|
10,21
|
15,36
|
3,14
|
2,15
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
45.560,99
|
100,00
|
1.919,21
|
3.445,59
|
963,63
|
3.729,41
|
937,71
|
953,85
|
672,59
|
1.552,16
|
3.086,70
|
1.187,75
|
960,11
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
10.736,93
|
23,57
|
|
|
581,81
|
|
|
|
436,30
|
876,08
|
|
|
556,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
8.823,16
|
19,37
|
302,02
|
723,66
|
200,53
|
755,90
|
379,07
|
298,85
|
120,70
|
407,78
|
630,98
|
298,80
|
150,66
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.777,50
|
32,43
|
811,36
|
1.606,82
|
358,69
|
953,04
|
208,34
|
|
1,17
|
638,06
|
1.275,17
|
168,76
|
72,16
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
833,00
|
1,83
|
|
|
184,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2.189,30
|
4,81
|
402,74
|
|
|
369,77
|
120,00
|
126,45
|
0,96
|
15,75
|
7,20
|
298,51
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
9.500,02
|
20,85
|
|
|
458,12
|
|
|
|
436,30
|
876,08
|
|
|
556,00
|
10
|
Khu thương mại- dịch vụ
|
KTM
|
362,31
|
0,80
|
0,41
|
0,11
|
5,02
|
1,49
|
0,33
|
|
2,01
|
17,13
|
4,79
|
12,60
|
5,74
|
11
|
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
759,02
|
1,67
|
0,04
|
0,01
|
46,31
|
2,55
|
0,03
|
|
2,51
|
89,32
|
0,48
|
1,26
|
56,17
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.075,70
|
19,92
|
639,10
|
1.147,38
|
|
1.241,89
|
312,26
|
317,63
|
|
|
1.027,87
|
395,52
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
2.841,02
|
6,24
|
90,61
|
277,38
|
|
611,07
|
79,14
|
114,76
|
|
|
488,14
|
118,44
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.747,15
|
4,00
|
53,29
|
5,35
|
3,43
|
13,19
|
17,78
|
7,45
|
26,92
|
53,32
|
18,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
663,13
|
4,00
|
33,29
|
4,00
|
3,43
|
10,19
|
|
6,74
|
0,70
|
30,79
|
9,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,12
|
0,50
|
2,50
|
15,00
|
3,43
|
1,50
|
|
6,74
|
0,70
|
6,50
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
146,21
|
|
15,54
|
|
|
2,46
|
0,95
|
0,50
|
|
8,39
|
6,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,20
|
|
3,52
|
1,35
|
|
0,54
|
4,12
|
0,21
|
|
12,74
|
2,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
623,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1,10
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
87,91
|
|
0,94
|
|
|
|
11,85
|
|
0,59
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
34,11
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
25,55
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,41
|
2,00
|
7,20
|
2,00
|
|
4,13
|
7,22
|
1,20
|
16,90
|
18,30
|
2,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
71,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
121,30
|
|
2,32
|
|
|
0,03
|
0,70
|
|
2,20
|
1,22
|
1,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
78,58
|
|
1,12
|
|
|
|
0,20
|
|
1,20
|
0,72
|
0,54
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
38,91
|
|
1,00
|
|
|
0,03
|
0,50
|
|
1,00
|
0,50
|
0,54
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,40
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
131,93
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
5,06
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,16
|
|
4,88
|
|
|
4,10
|
0,02
|
1,20
|
|
16,92
|
1,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,58
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,18
|
|
|
|
|
|
|
|
9,64
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.747,15
|
50,07
|
25,68
|
0,51
|
138,47
|
15,50
|
8,20
|
2,60
|
4,22
|
63,28
|
25,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
663,13
|
43,30
|
13,77
|
0,29
|
7,61
|
|
2,84
|
|
4,22
|
40,60
|
5,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,12
|
1,88
|
13,77
|
0,29
|
1,56
|
|
2,56
|
|
2,10
|
7,34
|
5,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
146,21
|
1,62
|
10,70
|
|
14,90
|
3,00
|
1,80
|
0,10
|
|
17,81
|
18,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,20
|
0,15
|
0,61
|
0,22
|
0,97
|
0,50
|
0,50
|
|
|
3,12
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
623,41
|
|
0,50
|
|
96,49
|
12,00
|
2,82
|
2,50
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
87,91
|
5,00
|
0,10
|
|
10,80
|
|
0,24
|
|
|
1,75
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
34,11
|
|
|
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,41
|
6,36
|
3,86
|
0,20
|
238,41
|
16,90
|
|
0,11
|
2,00
|
7,45
|
2,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,24
|
|
|
|
168,45
|
12,40
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
71,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
121,30
|
3,85
|
3,16
|
|
51,00
|
|
|
0,01
|
|
2,80
|
1,00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
78,58
|
2,30
|
2,00
|
|
51,00
|
|
|
|
|
2,30
|
0,50
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
38,91
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
131,93
|
1,56
|
|
|
|
4,50
|
|
0,10
|
2,00
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,16
|
|
0,70
|
0,20
|
18,70
|
|
|
|
|
4,65
|
1,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,58
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,18
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.747,15
|
326,95
|
15,44
|
46,56
|
394,74
|
2,43
|
4,11
|
4,21
|
10,94
|
101,07
|
247,85
|
55,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
663,13
|
59,24
|
6,93
|
25,24
|
157,60
|
0,93
|
|
0,21
|
6,45
|
12,47
|
165,20
|
7,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,12
|
7,50
|
2,80
|
4,56
|
92,60
|
0,93
|
|
0,21
|
6,45
|
12,47
|
16,50
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
146,21
|
0,30
|
|
19,51
|
3,00
|
1,50
|
3,65
|
3,82
|
3,55
|
5,51
|
2,00
|
0,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,20
|
29,16
|
8,51
|
0,11
|
26,31
|
|
0,46
|
0,18
|
0,94
|
14,61
|
10,71
|
6,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
63,18
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
61,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
623,41
|
232,04
|
|
|
204,61
|
|
|
|
|
66,84
|
4,43
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
87,91
|
6,21
|
|
0,50
|
3,22
|
|
|
|
|
1,63
|
4,31
|
40,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
34,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
670,41
|
86,26
|
|
11,68
|
125,51
|
|
|
0,31
|
2,10
|
4,94
|
96,94
|
3,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,24
|
|
|
|
23,08
|
|
|
|
|
|
3,31
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
71,70
|
2,51
|
|
|
45,95
|
|
|
|
|
|
23,24
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
121,30
|
7,53
|
|
1,70
|
19,08
|
|
|
0,17
|
2,00
|
0,44
|
18,51
|
2,50
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
78,58
|
3,88
|
|
0,10
|
2,28
|
|
|
0,17
|
1,00
|
0,44
|
6,33
|
2,50
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
38,91
|
3,15
|
|
0,60
|
16,30
|
|
|
|
1,00
|
|
11,29
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,40
|
0,50
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
131,93
|
50,25
|
|
|
9,08
|
|
|
|
|
4,50
|
50,88
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
61,16
|
|
|
5,70
|
|
|
|
0,14
|
0,10
|
|
|
0,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,58
|
0,22
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
68,18
|
25,75
|
|
4,28
|
27,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,65
|
4,00
|
53,29
|
19,65
|
3,43
|
13,19
|
17,78
|
7,45
|
26,92
|
53,32
|
18,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,83
|
4,00
|
33,29
|
4,00
|
3,43
|
10,19
|
|
6,74
|
0,70
|
30,79
|
9,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,12
|
0,50
|
2,50
|
15,00
|
3,43
|
1,50
|
|
6,74
|
0,70
|
6,50
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,21
|
|
15,54
|
|
|
2,46
|
0,95
|
0,50
|
|
8,39
|
6,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,80
|
|
3,52
|
1,35
|
|
0,54
|
4,12
|
0,21
|
|
12,74
|
2,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,61
|
|
|
14,30
|
|
|
|
|
0,08
|
1,10
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
87,91
|
|
0,94
|
|
|
|
11,85
|
|
0,59
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,11
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
25,55
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,62
|
|
1,00
|
|
|
|
7,20
|
|
|
0,50
|
|
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,65
|
70,57
|
25,68
|
0,51
|
138,47
|
15,50
|
8,20
|
2,60
|
4,22
|
63,28
|
25,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,83
|
43,30
|
13,77
|
0,29
|
7,61
|
|
2,84
|
|
4,22
|
40,60
|
5,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,12
|
1,88
|
13,77
|
0,29
|
1,56
|
|
2,56
|
|
2,10
|
7,34
|
5,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,21
|
1,62
|
10,70
|
|
14,90
|
3,00
|
1,80
|
0,10
|
|
17,81
|
18,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,80
|
0,25
|
0,61
|
0,22
|
0,97
|
0,50
|
0,50
|
|
|
3,12
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,61
|
20,40
|
0,50
|
|
96,49
|
12,00
|
2,82
|
2,50
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
87,91
|
5,00
|
0,10
|
|
10,80
|
|
0,24
|
|
|
1,75
|
0,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,11
|
|
|
|
7,70
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,62
|
4,30
|
2,50
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2,30
|
0,50
|
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị
xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.905,65
|
343,47
|
32,34
|
46,56
|
484,22
|
2,43
|
4,11
|
4,21
|
10,94
|
101,17
|
248,55
|
55,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
663,83
|
59,24
|
6,93
|
25,24
|
157,60
|
0,93
|
|
0,21
|
6,45
|
12,47
|
165,90
|
7,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
220,12
|
7,50
|
2,80
|
4,56
|
92,60
|
0,93
|
|
0,21
|
6,45
|
12,47
|
16,50
|
2,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
146,21
|
0,30
|
|
19,51
|
3,00
|
1,50
|
3,65
|
3,82
|
3,55
|
5,51
|
2,00
|
0,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
129,80
|
29,16
|
8,51
|
0,11
|
26,81
|
|
0,46
|
0,18
|
0,94
|
14,61
|
10,71
|
6,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
63,18
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
61,20
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
780,61
|
248,56
|
16,90
|
|
293,59
|
|
|
|
|
66,94
|
4,43
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
87,91
|
6,21
|
|
0,50
|
3,22
|
|
|
|
|
1,63
|
4,31
|
40,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
34,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
21,62
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,17
|
|
0,44
|
|
2,50
|
Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Anh Sơn
|
Bình Minh
|
Các Sơn
|
Định Hải
|
Hải An
|
Hải Bình
|
Hải Châu
|
Hải Hà
|
Hải Hòa
|
Hải Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
179,68
|
|
|
14,20
|
|
0,90
|
3,94
|
1,96
|
9,76
|
4,74
|
4,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
|
|
1,50
|
|
|
0,80
|
|
0,85
|
|
3,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
107,83
|
|
|
12,70
|
|
0,90
|
2,50
|
1,50
|
1,66
|
4,64
|
1,41
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
101,39
|
|
|
10,20
|
|
0,90
|
2,50
|
1,50
|
1,66
|
3,87
|
1,41
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,83
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
|
|
|
|
7,25
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Hải Nhân
|
Hải Ninh
|
Hải Thanh
|
Hải Thượng
|
Hải Yến
|
Mai Lâm
|
Nghi Sơn
|
Ngọc Lĩnh
|
Nguyên Bình
|
Ninh Hải
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
179,68
|
0,10
|
1,00
|
3,29
|
28,85
|
1,70
|
|
8,14
|
|
2,10
|
5,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
5,85
|
1,70
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
107,83
|
|
1,00
|
0,83
|
8,00
|
|
|
0,68
|
|
2,10
|
5,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
101,39
|
|
1,00
|
0,70
|
8,00
|
|
|
0,40
|
|
1,00
|
5,00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
7,46
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.3:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Phú Lâm
|
Phú Sơn
|
Tân Dân
|
Tân Trường
|
Thanh Sơn
|
Thanh Thủy
|
Tĩnh Hải
|
Trúc Lâm
|
Trường Lâm
|
Tùng Lâm
|
Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
179,68
|
0,20
|
|
9,97
|
44,23
|
|
|
0,04
|
0,25
|
26,73
|
7,31
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
20,20
|
|
|
|
9,34
|
|
|
|
|
|
3,31
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,58
|
|
|
0,82
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,84
|
|
|
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
107,83
|
0,20
|
|
0,84
|
32,50
|
|
|
0,04
|
0,25
|
26,72
|
4,00
|
0,20
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
101,39
|
0,20
|
|
0,84
|
32,50
|
|
|
0,04
|
0,25
|
26,72
|
2,50
|
0,20
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,11
|
|
|
8,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023,
thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng Thêm
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích tăng
thêm
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình quốc phòng
|
1,00
|
|
1,00
|
CQP
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số 10237/QĐ/UBND-NN
ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.
|
2
|
Công trình quốc phòng
|
4,90
|
2,39
|
2,51
|
CQP
|
Phường Bình Minh
|
Công văn số
1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về việc đầu tư xây dựng
trường bắn.
|
CQP
|
Phường Ninh Hải
|
3
|
Công trình quốc phòng
|
14,96
|
|
14,96
|
CQP
|
Phường Nguyên Bình
|
Công văn số
5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương thu hồi đất;Quyết định số 779/QĐ- TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng tham
mưu.
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn, thuộc
Công an tỉnh
|
2,26
|
|
2,26
|
CAN
|
Phường Hải Hòa
|
Công văn số
880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh về việc phê duyệt vị trí thực
hiện dự án đầu tư.
|
1,43
|
|
1,43
|
CAN
|
Xã Hải Nhân
|
5
|
Trụ sở Công an phường Hải Châu
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Châu
|
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.
|
6
|
Trụ sở Công an phường Hải Lĩnh
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Lĩnh
|
7
|
Trụ sở Công an phường Hải Hòa
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Hòa
|
8
|
Trụ sở Công an phường Nguyên Bình
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Nguyên Bình
|
9
|
Trụ sở Công an phường Tân Dân
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Tân Dân
|
10
|
Trụ sở Công an phường Bình Minh
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Bình Minh
|
11
|
Trụ sở Công an Phường Hải Thanh
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Thanh
|
12
|
Trụ sở Công an phường Hải Ninh
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Ninh
|
13
|
Trụ sở Công an Phường Hải Bình
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Bình
|
14
|
Trụ sở Công an phường Hải An
|
0,19
|
|
0,19
|
CAN
|
Phường Hải An
|
15
|
Trụ sở Công an Phường Ninh Hải
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Ninh Hải
|
16
|
Trụ sở Công an Phường Hải Thượng
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Hải Thượng
|
17
|
Trụ sở Công an phường Xuân Lâm
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Phường Xuân Lâm
|
Văn bản số
1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công
an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.
|
18
|
Trụ sở Công an phường Trúc Lâm
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
Phường Trúc Lâm
|
19
|
Trụ sở Công an Phường Tĩnh Hải
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
Phường Tĩnh Hải
|
20
|
Trụ sở Công an phường Mai Lâm
|
0,20
|
|
0,20
|
CAN
|
Phường Mai Lâm
|
21
|
Trụ sở Công an xã Hải Nhân
|
0,25
|
|
0,25
|
CAN
|
Xã Hải Nhân
|
Nhu cầu Công an thị
xã.
|
22
|
Trụ sở Công an xã Tùng Lâm
|
0,16
|
|
0,16
|
CAN
|
Xã Tùng Lâm
|
Nhu cầu Công an thị
xã.
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía đông tỉnh
Thanh Hóa
|
392,00
|
390,56
|
1,44
|
DGT
|
Xã Phú Sơn,Tân Trường,
Trường Lâm,Phú Lâm
|
Nghị quyết số
52/NQ-QH ngày 22/11/2017 của Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim
|
324,30
|
|
324,30
|
SKK
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
2578/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự
án.
|
25
|
Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số
3
|
247,12
|
|
247,12
|
SKK
|
Xã Tùng Lâm
|
Công văn đồng ý chủ
trương đầu tư số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
26
|
Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi
Sơn
|
201,50
|
|
201,50
|
SKK
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
155,40
|
|
155,40
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
135,00
|
|
135,00
|
SKK
|
Xã Tùng Lâm
|
1.2.2.2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường giao thông ven biển qua các địa phận các
phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn
|
11,00
|
|
11,00
|
DGT
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
5,60
|
|
5,60
|
DGT
|
Phường Hải Ninh
|
5,50
|
|
5,50
|
DGT
|
Phường Hải An
|
5,60
|
|
5,60
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
7,11
|
|
7,11
|
DGT
|
Phường Hải Lĩnh
|
28
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến
cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)
|
8,74
|
|
8,74
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND
|
0,94
|
|
0,94
|
DGT
|
Phường Xuân Lâm
|
20,34
|
|
20,34
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
11,12
|
|
11,12
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
29
|
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự
án đô thị Tĩnh Gia
|
4,50
|
|
4,50
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
3,75
|
|
3,75
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
1,60
|
|
1,60
|
DTL
|
Phường Bình Minh
|
1,75
|
|
1,75
|
DTL
|
Phường Nguyên Bình
|
30
|
Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT
Nghi Sơn (Tuyến 2)
|
3,61
|
|
3,61
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
5,05
|
|
5,05
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
31
|
Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Phường Hải Thanh
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
0,55
|
|
0,55
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
32
|
Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển
Ninh Hải (Tuyến 4)
|
4,38
|
|
4,38
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
đầu tư.
|
1.2.2.3
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Cải tạo kênh Than ( DA đô thị động lực)
|
0,68
|
|
0,68
|
DTL
|
Phường Ninh Hải
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
9,88
|
|
9,88
|
DTL
|
Phường Hải Hòa
|
11,52
|
|
11,52
|
DTL
|
Phường Bình Minh
|
0,39
|
|
0,39
|
DTL
|
Phường Hải Thanh
|
34
|
Cải tạo kênh Cầu Trắng ( DA đô thị động lực)
|
8,21
|
|
8,21
|
DTL
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
3,53
|
|
3,53
|
DTL
|
Phường Hải Hòa
|
2,20
|
|
2,20
|
DTL
|
Phường Nguyên Bình
|
8,77
|
|
8,77
|
DTL
|
Phường Bình Minh
|
35
|
Hồ Khe Tuần xã Tân Trường
|
0,25
|
|
0,25
|
DTL
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định
1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục
dự án
|
1.2.2.4
|
Đất rác thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho
khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)
|
0,50
|
|
0,50
|
DRA
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
37
|
Trạm xử lý nước thải
|
2,14
|
|
2,14
|
DRA
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
1.2.2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực
|
1,91
|
|
1,91
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
dự án đầu tư.
|
0,61
|
|
0,61
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
1,72
|
|
1,72
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
2,62
|
|
2,62
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
2,96
|
|
2,96
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
II
|
Công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong
KCN số 4
|
10,00
|
|
10,00
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
40
|
Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I
|
192,00
|
|
192,00
|
SKK
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư dự án
|
41
|
Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao
Long Sơn
|
30,59
|
|
30,59
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
42
|
Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp
Việt Thành
|
1,41
|
|
1,41
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng
ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ lập dự án.
|
43
|
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát
|
1,50
|
|
1,50
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư, Công văn
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 thời gian gia hạn hoàn thành hồ sơ đến
30/6/2022
|
44
|
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên
|
1,94
|
|
1,94
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục.
|
45
|
Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng
|
1,70
|
|
1,70
|
SKK
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
46
|
Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)
|
1,50
|
|
1,50
|
SKK
|
Phường Mai Lâm
|
Quyết định số
2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
47
|
Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa
|
9,33
|
|
9,33
|
SKK
|
Phường Trúc Lâm
|
Quyết định số
10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
48
|
Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp
Gang thép Nghi Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
SKK
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian lập hồ
sơ dự án
|
49
|
Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB)
|
70,00
|
53,00
|
17,00
|
SKK
|
Xã Hải Yến
|
Công văn số 1694
/UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực
hiện công tác GPMB .
|
50
|
Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn
|
4,20
|
|
4,20
|
SKK
|
Xã Hải Yến
|
Các văn bản của UBND
tỉnh: Số 48/QĐ-UBND, ngày 07/10/2019 phê duyệt chủ trương; số 2793 /QĐ-UBND
ngày 16/7/2020 điều chỉnh tiến độ; số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 đồng ý cho
phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
51
|
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương
|
7,90
|
|
7,90
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4357/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
52
|
Nhà máy xi măng Đại Dương 2
|
21,48
|
|
21,48
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số 5108/QĐ-UBND
ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
53
|
Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn
|
3,10
|
|
3,10
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
3116/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBD tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian
hồ sơ thủ tục dự án.
|
54
|
Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK
|
1,35
|
|
1,35
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
0,15
|
|
0,15
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
55
|
Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ
nhựa
|
0,20
|
|
0,20
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
Các văn bản của
UBND tỉnh: Số 3124/QĐ- UBND ngày 05/08/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian
hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
1,35
|
|
1,35
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
56
|
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa
cơ giới CMC Hà Nội
|
5,51
|
|
5,51
|
SKK
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư.
|
57
|
Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam.
|
32,52
|
|
32,52
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định
3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
|
58
|
Nhà máy sản xuất cát nhân tạo
|
3,20
|
|
3,20
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
1,30
|
|
1,30
|
SKK
|
Xã Trường Lâm
|
59
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông, cốt thép công
nghệ cao Đại Dương
|
0,96
|
|
0,96
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
740/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
11,34
|
|
11,34
|
SKK
|
Xã Tùng Lâm
|
60
|
Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn
|
51,00
|
|
51,00
|
SKK
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
611/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư dự án.
|
2.1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường
Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Phường Hải Châu
|
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND
ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.
|
0,80
|
|
0,80
|
DGT
|
Phường Hải An
|
1,04
|
|
1,04
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
62
|
Bến xe xã Hải Nhân
|
4,00
|
|
4,00
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
63
|
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A
đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn
|
1,6
|
|
1,6
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số 12568/QĐ-UBND
ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.
|
64
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lương Chí từ điểm
giao với QL1 đến điểm giao với đường BT, phường Bình Minh, thị xã Nghi Sơn
|
1,2
|
|
1,2
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.
|
65
|
Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư
tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn
|
8,40
|
8,40
|
0,00
|
DGT
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
3750/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thị xã phê duyệt phân bổ kinh phí đầu
tư xây dựng công trình.
|
66
|
Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến
mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng
khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự
án.
|
0,01
|
|
0,01
|
DTL
|
Xã Hải Nhân
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
67
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh
thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP
|
4,32
|
|
4,32
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
5,75
|
|
5,75
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
9,18
|
|
9,18
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
4,52
|
|
4,52
|
DGT
|
Phường Xuân Lâm
|
68
|
Nâng cấp cải tạo nghĩa trang liệt sỹ thị xã Nghi
Sơn (hạng mục nâng cấp, cải tạo đường vào Nghĩa trang
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Hải Lĩnh
|
Nghị quyết số
184/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.
|
69
|
Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân
phố Thanh Cao phường Hải Ninh
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Hải Ninh
|
Nghị quyết số
548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư ;
Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
|
70
|
Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn
|
12,00
|
|
12,00
|
DGT
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định
535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
12,38
|
|
12,38
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
1,58
|
|
1,58
|
DGT
|
Xã Tùng Lâm
|
Quyết định số
1517/QĐ-BGTVT, ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo,
nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết
định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê
duyệt dự án đầu tư.
|
1,27
|
|
1,27
|
DGT
|
Xã Trường Lâm
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
72
|
Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số
3,4,5 - Nghi Sơn
|
0,07
|
|
0,07
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
Quyết định số
12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều
chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5
|
73
|
Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và
kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)
|
6,80
|
|
6,80
|
DGT
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương;Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020.của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ
dự án.
|
74
|
Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng
chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
DGT
|
Phường Hải Thượng
|
Công văn số
3975/BQLKKTNS&KCN - QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường
giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối
LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
75
|
Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng
dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn
|
1,19
|
|
1,19
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
Công văn số
741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài
mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch
cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn.
|
76
|
Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn
|
2,53
|
|
2,53
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND
ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
77
|
Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Phường Xuân Lâm
|
Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết
định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án.
|
0,60
|
|
0,60
|
DGT
|
Phường Trúc Lâm
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã Phú Lâm
|
78
|
Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn
|
5,04
|
|
5,04
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số 3230/QĐ-UBND
ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn hồ sơ thủ tục dự
án đến 30/06/2022.
|
79
|
Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Phường Hải Thanh
|
Công văn số
2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
|
80
|
Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương
tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
DGT
|
Xã Tùng Lâm
|
Quyết định số
2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023.
|
81
|
Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía
Tây KKT Nghi Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Xã Tùng Lâm
|
Quyết định số
1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số
1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện dự án .
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
82
|
Cảng tổng hợp Long Sơn
|
7,71
|
|
7,71
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
Quyết định số
4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 về việc điều chỉnh dự án.
|
12,50
|
|
12,50
|
DGT
|
Xã Nghi Sơn
|
6,89
|
|
6,89
|
DGT
|
Phường Hải Thượng
|
83
|
Cảng container Long Sơn
|
76,00
|
|
76,00
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
Quyết định số
5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
84
|
Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục
vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT Nghi Sơn
|
34,22
|
|
34,22
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh
chiều dài tuyến;Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho
phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.
|
85
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường
ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn
|
4,59
|
|
4,59
|
DGT
|
Xã Hải Hà
|
Văn bản số
15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ
trương đầu tư dự án ; Quyết định số 136/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày
02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
2022.
|
86
|
Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại
KKT NS - TH
|
14,90
|
|
14,90
|
DGT
|
Xã Hải Yến
|
Công văn số
17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh .
|
7,60
|
|
7,60
|
DGT
|
Phường Hải Thượng
|
87
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
1,66
|
|
1,66
|
DGT
|
Phường Tĩnh Hải
|
Quyết định số
5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình; Công văn số 903/CV- VPTU ngày 25/06/2021 của Thường trực Tỉnh
ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày
20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.
|
88
|
Trạm dừng nghỉ Bình Thanh
|
1,90
|
|
1,90
|
DGT
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
89
|
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng
Nghi Sơn ( tuyến số 1)
|
34,22
|
|
34,22
|
DGT
|
Phường Hải An
|
Quyết định
4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
DGT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
DGT
|
Xã Anh Sơn
|
DGT
|
Xã Các Sơn
|
90
|
Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng
Nghi Sơn ( tuyến số 2)
|
5,12
|
|
5,12
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
91
|
Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người
dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn Nghi Sơn-Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc
trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020
|
0,07
|
|
0,07
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi
đất; Công văn số 7240/UBND-CN ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung
tuyến đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của nhân dân khu vực bị ảnh hưởng
bởi dự án Đường bộ cao tốc đi qua tỉnh Thanh Hóa.
|
92
|
Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn ( đoạn từ
QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam
|
0,02
|
|
0,02
|
DGT
|
Xã Trường Lâm
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi
đất; Quyết định 74/QĐ-BQLKKTNS ngày 21/03/2016 của Ban quản lý khu kinh tế
Nghi Sơn phê duyệt thiết kế BVTC và đầu tư xây dựng điều chỉnh hạng mục.
|
2.1.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Tuyến mương tiêu thoát nước phía tây nam khu dân
cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân
|
0,15
|
|
0,15
|
DTL
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định só
3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự
án.
|
94
|
Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho
khu vực phường Mai Lâm
|
7,70
|
|
7,70
|
DTL
|
Phường Mai Lâm
|
Các Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 phê duyệt chủ trương; số
1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 về việc điều chỉnh dự án .
|
95
|
Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung
|
17,72
|
|
17,72
|
DTL
|
Xã Tùng Lâm
|
Nghị quyết số
273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn .
|
96
|
Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ
Khe Ải
|
1,60
|
|
1,60
|
DTL
|
Phường Hải Thượng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;
Công văn số 17056/UND-CN ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
97
|
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT
trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa)
|
41,00
|
|
41,00
|
DTL
|
Xã Tân Trường
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
98
|
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT
trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến)
|
7,85
|
|
7,85
|
DTL
|
Xã Trường Lâm
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho phép
thực hiện.
|
99
|
Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã
Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - km 402+330 (cầu
Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT
|
0,18
|
|
0,18
|
DTL
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của Liên doanh Tập
đoàn CIENCO4 - Tổng Công ty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.
|
2.1.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của Trường
Tiểu Học Thanh Sơn
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Xã Thanh Sơn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Văn
bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ
trương mở rộng sân thể chất Trường Tiểu Học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
|
101
|
Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Ngọc Lĩnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DGD
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.
|
102
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,10
|
|
0,10
|
DGD
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022.
|
103
|
Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe
và dịch vụ cộng đồng
|
6,02
|
|
6,02
|
DGD
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư.
|
1,86
|
|
1,86
|
DGD
|
Phường Nguyên Bình
|
0,92
|
|
0,92
|
DGD
|
Phường Xuân Lâm
|
104
|
Trường mầm non xã Phú Lâm
|
0,34
|
0,12
|
0,22
|
DGD
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu
tư công cho năm 2023.
|
105
|
Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh
|
0,50
|
|
0,50
|
DGD
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ
vốn đầu tư công cho năm 2023.
|
106
|
Trường mầm non Nhân Tâm
|
0,42
|
|
0,42
|
DGD
|
Phường Mai Lâm
|
Quyết định số
2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư
dự án Trường mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm;Công văn số 3098/UBND-THKH ngày
09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ,
thủ tục dự án
|
107
|
Mở rộng trường Tiểu Học Tân Trường
|
0,43
|
|
0,43
|
DGD
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
|
108
|
Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường
|
0,26
|
|
0,26
|
DGD
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
|
2.1.2.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Hội trường UBND xã Thanh Thủy
|
0,46
|
|
0,46
|
DVH
|
Xã Thanh Thủy
|
Nghị quyết số
368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh
Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023.
|
110
|
Tượng đài liệt sỹ xã Hải Nhân
|
0,14
|
|
0,14
|
DVH
|
Xã Hải Nhân
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
|
111
|
Nhà văn hóa thôn Phú Đông
|
0,17
|
|
0,17
|
DVH
|
Xã Hải Lĩnh
|
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân
bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.
|
112
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Xã Hải Lĩnh
|
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã
Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
113
|
Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân
|
0,36
|
|
0,36
|
DVH
|
Xã Hải Nhân
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
|
114
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
12054/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt
bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
115
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
DVH
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
12053/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt
bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
116
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải
|
0,37
|
|
0,37
|
DVH
|
Phường Hải Hòa
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
|
117
|
Nhà văn hóa Hồ Thượng
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Phường Tân Dân
|
Nghị quyết số
80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng
nhà văn hóa các TDP ;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị
xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023
|
118
|
Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án
Đường cao tốc Bắc Nam)
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Tân Trường
|
Công văn số
12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm.
|
119
|
Nhà Văn hóa Kim Phú
|
0,07
|
|
0,07
|
DVH
|
Phường Mai Lâm
|
Công văn số
3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND Thị xã Nghi Sơn về việc chủ
trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường
Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn
đầu tư công cho năm 2023.
|
120
|
Nhà Văn hóa Hữu Nhân
|
0,05
|
|
0,05
|
DVH
|
Phường Mai Lâm
|
Công văn số 3757/UBND-QLĐT
ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã về việc chủ trương địa điểm đầu tư
xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023
|
121
|
Nhà văn hóa thôn Thanh Tân
|
0,20
|
|
0,20
|
DVH
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2022.
|
122
|
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng
|
0,11
|
|
0,11
|
DVH
|
Xã Phú Lâm
|
123
|
Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng
|
0,09
|
|
0,09
|
DVH
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm
2023.
|
2.1.2.5
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA nam trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển
tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Ninh Hải
|
Quyết định số
12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải Hòa
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Hải Nhân
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải Thanh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Bình Minh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Xuân Lâm
|
125
|
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức
đối tác công tư, hợp đồng BOT
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải An
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Tân Dân
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải Lĩnh
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Hải Ninh
|
126
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh
Gia 2
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường Trúc Lâm
|
Quyết định số
1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt
dự án và tạm giao vốn.
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường Tĩnh Hải
|
127
|
Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy
hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình-Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã
Nghi Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Phường Hải Châu
|
Nghị quyết số
576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án.
|
128
|
Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến
đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức
đối tác công tư, hợp đồng BOT
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBNd thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự
án.
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Phường Hải Ninh
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Phường Hải An
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Phường Tân Dân
|
0,004
|
|
0,004
|
DNL
|
Phường Hải Lĩnh
|
129
|
Trạm biến áp 220kV khu kinh tế Nghi sơn và đường
dây đấu nối
|
14,98
|
|
14,98
|
DNL
|
Phường Hải Thượng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Công
văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm; Quyết
định số 627/QĐ- EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc
gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
|
DNL
|
Phường Mai Lâm
|
130
|
Xuất tuyến 100 kV sau TBA 220kV KKT Nghi Sơn, tỉnh
Thanh Hóa
|
1,38
|
|
1,38
|
DNL
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
4613/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án tuyến
.
|
131
|
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV
Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
0,04
|
|
0,04
|
DNL
|
Xã Các Sơn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Quyết
định số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền bắc về
việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng .
|
0,79
|
|
0,79
|
DNL
|
Xã Phú Sơn
|
0,14
|
|
0,14
|
DNL
|
Xã Phú Lâm
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
Xã Tùng Lâm
|
0,24
|
|
0,24
|
DNL
|
Xã Tân Trường
|
0,35
|
|
0,35
|
DNL
|
Xã Trường Lâm
|
132
|
Xuất tuyến 110kV sau Trạm biến áp 220kV Khu kinh
tế Nghi Sơn
|
1,08
|
|
1,08
|
DNL
|
Phường Hải Thượng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;
Công văn số 4613/UBND-CN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương
án hướng tuyến.
|
0,20
|
|
0,20
|
DNL
|
Phường Mai Lâm
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Phường Tĩnh Hải
|
133
|
Nhánh rẽ ĐZ 110kV cấp điện Trạm biến áp 110kV Trạm
nghiền xi măng Long Sơn
|
0,75
|
|
0,75
|
DNL
|
Phường Hải Thượng
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 1140/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê
duyệt dự án.
|
134
|
Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các
đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư
xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ
cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn
|
0,06
|
|
0,06
|
DNL
|
Xã Trường Lâm
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 4677/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện
.
|
135
|
Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV,
0,4kV, và TBA nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn
Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến
Bắc - Nam phía đông Giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã
Nghi Sơn)
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Xã Tân Trường
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Trường Lâm
|
136
|
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện 110kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
DNL
|
Xã Phú Sơn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 5133/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.
|
0,35
|
|
0,35
|
DNL
|
Xã Phú Lâm
|
137
|
Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn
tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng
đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên
tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Xã Phú Sơn
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;.
|
0,07
|
|
0,07
|
DNL
|
Xã Phú Lâm
|
138
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA
110kV tĩnh Gia 2
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường Nguyên Bình
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết
định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về
việc duyệt dự án và tạm giao vốn.
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường Trúc Lâm
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Phường Xuân Lâm
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Tùng Lâm
|
2.1.2.7
|
Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Di chuyển Trạm viễn thông và bưu điện Tân Trường
|
0,03
|
|
0,03
|
DBV
|
Xã Tân Trường
|
Văn bản số
8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa
điểm.
|
2.1.2.9
|
Đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Sân vận động Hải Lĩnh
|
1,20
|
|
1,20
|
DTT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Quyết định số
2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
141
|
Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải
Nhân, Thị xã Nghi Sơn
|
1,80
|
|
1,80
|
DTT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
7134/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án.
|
2.1.2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn
|
80,84
|
28,00
|
52,84
|
DRA
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng.
|
143
|
Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn
tại xã Nghi Sơn
|
0,28
|
|
0,28
|
DRA
|
Xã Nghi Sơn
|
Quyết định số
3112/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường giao dự toán
ngân sách nhà nước .
|
2.1.2.11
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh
mục Giáo phận Thanh Hóa
|
1,68
|
1,68
|
0,00
|
TON
|
Phường Hải Thanh
|
Công văn số
16855/UBND-NN ngày 10/12/2019, Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh chấp thuận và điều chỉnh diện tích .
|
145
|
Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm
|
1,20
|
|
1,20
|
TON
|
Xã Tùng Lâm
|
Quyết định số
1596/UBND-KTHT ngày 16/8/2016; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của
UBND tỉnh
|
2.1.2.12
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Chợ hải sản Lạch Bạng
|
0,35
|
|
0,35
|
DCH
|
Phường Hải Thanh
|
Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
2.1.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã
Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn
|
1,10
|
|
1,10
|
DGT
|
Xã Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 286/NQ-HĐND
ngày 30/7/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị
quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
2,55
|
|
2,55
|
ONT
|
Xã Thanh Thủy
|
148
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành (
Bắc Nổ Đó)
|
1,50
|
|
1,50
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Nghị quyết
279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2022.
|
149
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn-
Sơn Thượng
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương; Quyết định
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
150
|
Khu dân cư Cây Truốn thôn Hồng Phong, xã Định Hải
|
0,73
|
|
0,73
|
ONT
|
Xã Định Hải
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
151
|
Khu dân cư Khe Trén thôn Hồng Phong, xã Định Hải
|
2,30
|
|
2,30
|
ONT
|
Xã Định Hải
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
152
|
Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Định Hải
|
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
153
|
Dự án khu dân cư thôn Thống Nhất
|
0,65
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Các Sơn
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
154
|
Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh
|
0,99
|
|
0,99
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2023; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh
mục thu hồi đất.
|
155
|
Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và
khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa
|
2,17
|
|
2,17
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
1568/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
0,58
|
|
0,58
|
DKV
|
Xã Hải Nhân
|
2,55
|
|
2,55
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
0,09
|
|
0,09
|
TIN
|
Xã Hải Nhân
|
0,19
|
|
0,19
|
DVH
|
Xã Hải Nhân
|
4,84
|
|
4,84
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
0,76
|
|
0,76
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
0,13
|
|
0,13
|
DVH
|
Phường Hải Hòa
|
3,59
|
|
3,59
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
0,93
|
|
0,93
|
DKV
|
Phường Hải Hòa
|
156
|
Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải
Nhân
|
13,58
|
|
13,58
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số
4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh vv phê duyệt QH chi tiết 1/500.
|
1,20
|
|
1,20
|
DVH
|
Xã Hải Nhân
|
5,01
|
|
5,01
|
DTT
|
Xã Hải Nhân
|
0,14
|
|
0,14
|
DYT
|
Xã Hải Nhân
|
16,60
|
|
16,60
|
TMD
|
Xã Hải Nhân
|
1,47
|
|
1,47
|
DGD
|
Xã Hải Nhân
|
9,50
|
|
9,50
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
9,00
|
|
9,00
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
157
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn
Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn
|
5,50
|
|
5,50
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
Nghị quyết số
495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,13
|
|
3,13
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
158
|
Khu dân cư thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân
|
2,63
|
|
2,63
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2023.
|
4,67
|
|
4,67
|
DGT
|
Xã Hải Nhân
|
159
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn,
xã Phú Lâm
|
2,30
|
|
2,30
|
ONT
|
Xã Phú Lâm
|
2,16
|
|
2,16
|
DGT
|
Xã Phú Lâm
|
160
|
Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng
|
6,30
|
|
6,30
|
ONT
|
Xã Phú Lâm
|
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND
ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2023.
|
161
|
Đất ở thôn Trường Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
ONT
|
Xã Tùng Lâm
|
Nghị quyết số
247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư hạ tầng
kỹ thuật; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
2,00
|
|
2,00
|
DGT
|
Xã Tùng Lâm
|
162
|
Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân
thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
4,60
|
|
4,60
|
ONT
|
Xã Tân Trường
|
Nghị quyết số
193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư.
|
163
|
Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm
Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại
|
0,15
|
|
0,15
|
ONT
|
Xã Nghi Sơn
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá.
|
164
|
Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo
Nghi Sơn
|
6,50
|
|
6,50
|
ONT
|
Xã Nghi Sơn
|
Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500.
|
4,50
|
|
4,50
|
DGT
|
Xã Nghi Sơn
|
165
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn
|
1,90
|
|
1,90
|
ONT
|
Xã Nghi Sơn
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
166
|
Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư
phía nam Sân vận động
|
0,02
|
|
0,02
|
ONT
|
Xã Nghi Sơn
|
Quyết định
3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện về việc duyệt mặt bằng quy hoạch;
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị
xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
167
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã
Trường Lâm
|
3,37
|
|
3,37
|
ONT
|
Xã Trường Lâm
|
Nghị quyết số
500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án;
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
168
|
Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án
Khu công nghiệp số 15
|
97,00
|
|
97,00
|
ONT,LUC, BHK,CLN,
NTS
|
Xã Tân Trường
|
Thông báo kết luận
số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự
án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của
UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021.
|
169
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 7, xã Tân Trường
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Xã Tân Trường
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã Tân Trường
|
170
|
Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự
án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
6,50
|
|
6,50
|
ONT
|
Xã Phú Lâm
|
Số 144/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
171
|
Hạ tầng khu Tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB
dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
4,00
|
|
4,00
|
ONT
|
Xã Tùng Lâm
|
Số 145/NQ-HĐND
ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
2.1.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
172
|
Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi
Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
|
1,40
|
|
1,40
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
Công văn số
5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực
hiện các khu tái định cư; nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND
thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
0,40
|
|
0,40
|
DGT
|
Phường Hải Châu
|
173
|
Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình
|
1,88
|
|
1,88
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết
số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
174
|
Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
Quyết định số
8004/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
175
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng
Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn,( giai đoạn 2)
|
4,60
|
|
4,60
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
Nghị quyết số
157/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
176
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh
( khu số 1)
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
Quyết định số
9394/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Hải Ninh
|
177
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh
( khu số 2)
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Phường Hải Ninh
|
Quyết định số
9406/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
6,50
|
|
6,50
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
178
|
Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi
Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi
Sơn
|
1,10
|
|
1,10
|
DGT
|
Phường Hải Ninh
|
Nghị quyết số
269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án
khu tái định cư phường Hải Ninh; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của
HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
179
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ,
phường Hải Ninh
|
5,50
|
|
5,50
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
Nghị quyết số
90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư;Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
|
2,60
|
|
2,60
|
DGT
|
Phường Hải Ninh
|
180
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố
3
|
2,20
|
|
2,20
|
ODT
|
Phường Hải An
|
Nghị quyết số
275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
181
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố
1 và tổ dân phố 2
|
4,50
|
|
4,50
|
ODT
|
Phường Hải An
|
Nghị quyết số
276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
1,80
|
|
1,80
|
DGT
|
Phường Hải An
|
182
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
Quyết định số
14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày
19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
2,65
|
|
2,65
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
183
|
Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
Quyết định số
14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã về việc phê duyệt tỷ lệ
1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
2,89
|
|
2,89
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
184
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TDP Phú Thịnh, phường
Hải Lĩnh
|
0,25
|
|
0,25
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
185
|
Khu Tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ GPMB dự án tuyến
đường bộ ven biển)
|
2,00
|
|
2,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Quyết định số
5217/QĐ-UBND/THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng
dự án.
|
186
|
Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng
|
1,20
|
|
1,20
|
DGT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Quyết định số
1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi
tiết 1/500;Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
3,00
|
|
3,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
187
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức
Thành
|
3,16
|
|
3,16
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023; Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
1,80
|
|
1,80
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
188
|
Khu tái định cư thôn Đức Thành
|
3,50
|
|
3,50
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
Nghị quyết số
82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
189
|
Khu tái định cư thôn Sơn Hải
|
5,00
|
|
5,00
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
Quyết định số
9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc
chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị
xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Phường Ninh Hải
|
190
|
Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà( thuộc khu đất
đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện
Tĩnh Gia)
|
26,90
|
|
26,90
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500; Nghị quyết số 132/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án.
|
2,60
|
|
2,60
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
2,50
|
|
2,50
|
MNC
|
Phường Hải Hòa
|
16,83
|
|
16,83
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
191
|
Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong ,phường
Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện
Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Nghị quyết số
281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
192
|
Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục
vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia
( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Nghị quyết số
280/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch
đầu tư công năm 2023.
|
193
|
Khu dân cư mới thôn Trung Chính
|
3,20
|
|
3,20
|
DGT
|
Phường Hải Hòa
|
Văn bản số
11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của
HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
8,50
|
|
8,50
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
194
|
Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình
|
8,50
|
|
8,50
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Quyết định số
3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500.
|
1,20
|
|
1,20
|
DGD
|
Phường Nguyên Bình
|
1,50
|
|
1,50
|
DKV
|
Phường Nguyên Bình
|
3,63
|
|
3,63
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
195
|
Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi
Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn.
|
5,30
|
|
5,30
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
VB số 9560/UBND-CN
ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết
1/500.
|
6,30
|
|
6,30
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
196
|
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên
Bình ( phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường)
|
1,32
|
|
1,32
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Quyết định số
12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về
việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
197
|
Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên
Bình (phía Nam quốc lộ 1A đi UBND phường)
|
1,90
|
|
1,90
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
198
|
Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND
ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
199
|
Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã
Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn).
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
Quyết định số
5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021
của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500.
|
12,45
|
|
12,45
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
200
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng
1
|
1,42
|
|
1,42
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Nghị quyết số
288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.
|
1,58
|
|
1,58
|
DGT
|
Phường Nguyên Bình
|
201
|
Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh
|
10,10
|
|
10,10
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,50
|
|
3,50
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
202
|
Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa
|
0,86
|
|
0,86
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định
5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
17,00
|
|
17,00
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
203
|
Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh
|
8,50
|
|
8,50
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc
phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
2,50
|
|
2,50
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
204
|
Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải
|
2,00
|
|
2,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số 4720/QĐ-UBND
ngày 25/07/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
205
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn
Hải
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Bình Minh
|
Nghị Quyết số
285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế
hoạch đầu tư công năm 2022.
|
3,50
|
|
3,50
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
206
|
Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông,
Thượng Hải
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Phường Hải Thanh
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
|
207
|
Khu dân cư thôn Thanh Xuyên
|
1,80
|
|
1,80
|
ODT
|
Phường Hải Thanh
|
Quyết định số
82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá;Nghị quyết
số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023.
|
0,70
|
|
0,70
|
DGT
|
Phường Hải Thanh
|
208
|
Khu dân cư thôn Dự Quần
|
1,50
|
|
1,50
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
3,10
|
|
3,10
|
DGT
|
Phường Xuân Lâm
|
209
|
Khu tái định cư Xuân Lâm
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
Công văn số
6092/UBND-KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các
khu tái định cư
|
210
|
Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và
Phường Xuân Lâm
|
48,80
|
|
48,80
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
Nghị quyết số
206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.
|
18,20
|
|
18,20
|
ODT
|
Phường Hải Bình
|
211
|
Khu dân cư Liên Vinh
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Phường Tĩnh Hải
|
Nghị quyết số
340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,30
|
|
3,30
|
ODT
|
Phường Tĩnh Hải
|
212
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng
|
2,02
|
|
2,02
|
ODT
|
Phường Hải Bình
|
Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
213
|
Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt
bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi
Sơn
|
14,58
|
|
14,58
|
ODT
|
Phường Hải Bình
|
Công văn số
983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy về việc phê duyệt danh mục dự án có sử
dụng đất ; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao
thực hiện triển khai.
|
0,80
|
|
0,80
|
TMD
|
Phường Hải Bình
|
5,10
|
|
5,10
|
DGT
|
Phường Hải Bình
|
214
|
Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4 , Khu tái
định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
Nghị quyết số
265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023.
|
215
|
Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2
|
1,50
|
|
1,50
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
Nghị quyết số
286/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu
tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
2.1.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
216
|
Mở rộng công sở phường Bình Minh
|
1,00
|
|
1,00
|
TSC
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500
|
217
|
Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho
cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường
vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
0,69
|
|
0,69
|
TSC
|
Phường Trúc Lâm
|
Quyết định
2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
2.1.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
218
|
Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho
phép gia hạn thủ tục hồ sơ dự án.
|
219
|
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.
|
220
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường Hải Ninh
|
Quyết định số
5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
221
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát
|
2,03
|
2,03
|
0,00
|
DGT,DGT
|
Phường Hải An
|
Quyết định số
3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết
định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
8,24
|
4,24
|
4,00
|
DGT,TMD
|
Phường Tân Dân
|
222
|
Khu đô thị sinh thái T&T
|
72,32
|
54,82
|
17,50
|
TMD
|
Phường Tân Dân
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND
ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư.
|
DGT
|
Phường Tân Dân
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
223
|
Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn
|
2,36
|
|
2,36
|
TMD
|
Phường Hải Lĩnh
|
Quyết định số
4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
224
|
Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền
|
0,39
|
|
0,39
|
TMD
|
Phường Hải Lĩnh
|
Quyết định số
1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết
định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn
thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.
|
225
|
Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà
|
11,67
|
9,98
|
1,69
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
3634/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
226
|
Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa
|
0,52
|
0,48
|
0,04
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
227
|
Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa
|
0,26
|
|
0,26
|
TMD
|
Phường Hải Hòa
|
Quyết định số
3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
228
|
Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp
nghỉ dưỡng Bình Minh
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án.
|
1,18
|
|
1,18
|
DTT
|
Phường Bình Minh
|
229
|
Cửa hàng xăng dầu Bình Minh
|
0,34
|
|
0,34
|
TMD
|
Phường Bình Minh
|
Quyết định số
3322/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết
định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án.
|
230
|
Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
1,80
|
|
1,80
|
TMD
|
Phường Nguyên Bình
|
Quyết định số
3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.
|
231
|
Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng
tiêu dùng của công ty DT&H
|
0,4
|
|
0,4
|
TMD
|
Phường Nguyên Bình
|
Công văn số
3930/UBND-DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
232
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Phường Xuân Lâm
|
Quyết định số
671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian
hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
233
|
Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân
Lâm
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD
|
Phường Xuân Lâm
|
Quyết định số
643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
234
|
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm
|
0,74
|
|
0,74
|
TMD
|
Phường Trúc Lâm
|
Quyết định số
25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
235
|
Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm
|
0,41
|
|
0,41
|
TMD
|
Phường Trúc Lâm
|
Công văn số
3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;
Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho
phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
236
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm
|
0,36
|
|
0,36
|
TMD
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
451/QĐ_UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
237
|
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
238
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường
Hải Bình
|
0,76
|
|
0,76
|
TMD
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
239
|
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam
Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường Tĩnh Hải
|
Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
240
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công
ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Phường Tĩnh Hải
|
Quyết định số
3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
241
|
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành
|
0,01
|
|
0,01
|
TMD
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh vv
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Xã Tùng Lâm
|
242
|
Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Tùng Lâm
|
243
|
Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm
|
0,24
|
|
0,24
|
TMD
|
Phường Mai Lâm
|
Quyết định số
10696/QĐ-UBND ngày 16/11/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn
thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
244
|
Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,85
|
|
0,85
|
TMD
|
Xã Hải Hà
|
Quyết định số
5428/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết
định số 402/UBND-THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn hồ sơ thủ
tục dự án.
|
2.1.7
|
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
245
|
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất,
cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
246
|
Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
|
1,05
|
|
1,05
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
SKS
|
Xã Trường Lâm
|
247
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
17,38
|
|
17,38
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số 2032/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;Quyết định
số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời
gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
248
|
Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã
Trường Lâm
|
17,85
|
|
17,85
|
SKS
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
249
|
Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây
dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng
|
12,31
|
|
12,31
|
SKS
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
1399/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án.
|
250
|
Kho chứa vật liệu nổ ( phục vụ cho hoạt động khai
thác mỏ đá vôi Trường Lâm )
|
0,05
|
|
0,05
|
SKS
|
Xã Trường Lâm
|
Quyết định số
5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
2.1.8
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
MNC
|
|
|
251
|
Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu
tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn
|
21,50
|
|
21,50
|
MNC
|
Phường Hải Thượng
|
Công văn số
6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
11,50
|
|
11,50
|
MNC
|
Xã Hải Hà
|
252
|
Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với
diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc
tế Nghi Sơn
|
14,65
|
|
14,65
|
MNC
|
Phường Hải Thượng
|
Thông báo kết luận
số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án
.
|
|
MNC
|
Xã Hải Hà
|
253
|
Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế
Nghi Sơn
|
12,50
|
|
12,50
|
MNC
|
Phường Hải Thượng
|
Thông báo số
151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ
GPMB.
|
254
|
Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung
|
2,00
|
|
2,00
|
MNC
|
Phường Hải Thượng
|
Quyết định số
1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
2.1.9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
255
|
Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh
ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển
|
0,95
|
|
0,95
|
SKC
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số
1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn
thành hồ sơ thủ tục dự án.
|
256
|
Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân
|
0,17
|
|
0,17
|
SKC
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
821/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
.
|
2.1.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
257
|
Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC
|
30,00
|
|
30,00
|
NTS
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
258
|
Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long
|
30,00
|
|
30,00
|
NTS
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện
dự án.
|
259
|
Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu,
thị xã Nghi Sơn.
|
6,15
|
|
6,15
|
NTS
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
260
|
Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải
tại khu kinh tế Nghi Sơn
|
20,70
|
|
20,70
|
SKC
|
Xã Hải Nhân
|
Quyết định số 917/QĐ-UBND
ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
261
|
Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết
nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương
|
10,80
|
|
10,80
|
SKC
|
Xã Tân Trường
|
5525/QĐ-UBND ngày
27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận
chủ trương; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh thời hạn đến
hết ngày 30/9/2022; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh
cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.
|
2.2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
262
|
Cửa hàng xăng dầu Long Hưng
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã Tùng Lâm
|
Quyết định số
3896/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
2.2.3
|
Đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
263
|
Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp
|
4,80
|
|
4,80
|
SKS
|
Phường Hải Bình
|
Quyết định số
3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
1,88
|
|
1,88
|
SKS
|
Phường Hải Thanh
|
264
|
Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn
làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu
|
4,88
|
|
4,88
|
SKS
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
3,50
|
|
3,50
|
SKS
|
Phường Hải Ninh
|
265
|
Bãi tập kết cát nhiễm mặn
|
0,46
|
|
0,46
|
SKS
|
Phường Hải Châu
|
Quyết định số
4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án.
|
266
|
Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng
|
7,20
|
|
7,20
|
SKS
|
Xã Phú Lâm
|
Công văn số
11332/UBND-CN ngày 21/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương; Công
văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
267
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Tân Trường
|
6,70
|
|
6,70
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ;
Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
268
|
Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường
|
7,57
|
|
7,57
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
269
|
Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và
xã Tân Trường
|
10,52
|
|
10,52
|
SKS
|
Xã Phú Lâm
|
Quyết định số
2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu
giá.
|
7,48
|
|
7,48
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
270
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
|
0,25
|
|
0,25
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án.
|
271
|
Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Tân Trường
|
22,68
|
|
22,68
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
272
|
Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông
thường tại núi Hang Dơi
|
6,45
|
|
6,45
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án.
|
273
|
Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp
và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
11,90
|
|
11,90
|
SKS
|
Xã Phú Sơn
|
Quyết định số
1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
274
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường
|
9,77
|
|
9,77
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án.
|
275
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
1,37
|
|
1,37
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022.
|
|
SKS
|
Xã Trường Lâm
|
276
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn
và các vùng lân cận
|
20,29
|
|
20,29
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư dự án.
|
277
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
4,90
|
|
4,90
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Công văn số
4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
278
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
17,76
|
|
17,76
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số 2898/QĐ-UBND
ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
|
279
|
Mỏ cát số 211 xã Các Sơn
|
14,30
|
|
14,30
|
SKS
|
Xã Các Sơn
|
quyết định số
2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá .
|
280
|
Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu
cho nhà máy gạch Ceramic
|
5,20
|
|
5,20
|
SKS
|
Xã Các Sơn
|
Quyết định số
4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho
thuê đất đối với Tổng Công ty đầu tư và phát triển đô thị.
|
281
|
Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD
thông thường tại xã TânTrường
|
38,08
|
|
38,08
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá
năm 2023.
|
282
|
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
4,52
|
|
4,52
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Quyết định
1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án.
|
283
|
Dự án Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng
khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã
Tân Trường,thị xã Nghi Sơn (phần nam trên địa phận Nghi Sơn)
|
56,60
|
|
56,60
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
Công văn số
3914-CV/VPTU ngày 05/06/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư
dự án.
|
284
|
Dự án khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng
khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn
|
50,24
|
|
50,24
|
SKS
|
Xã Tân Trường
|
2.2.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
285
|
Trang trại tổng hợp
|
8,00
|
|
8,00
|
NKH
|
Xã Phú Sơn
|
Quyết định 2502/QĐ-UBND
của UBND tỉnh ngày 25/6/2019 về việc chấp thuận chủ trương; Quyết định số
2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao
sang đất ở (cùng thửa đất ở)
|
Tổng diện tích (m2)
|
Diện tích hiện
trạng (m2)
|
Diện tích đất
đăng ký chuyển mục đích (m2)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Số Seri (số
vào sổ cấp giấy)
|
|
Võ Thị Lý
|
502,30
|
50,00
|
452,30
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 356178
|
|
Đậu Văn Nam
|
390,80
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 356450
|
|
Mai Sỹ Hùng
|
1.479,60
|
200,00
|
1.279,60
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
AP 410046
|
|
Lê Văn Minh
|
433,70
|
40,00
|
393,70
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 581271
|
|
Lê Công Thịnh
|
152,40
|
60,00
|
92,40
|
ODT
|
Xã Tân Trường
|
CM 106378
|
|
Nguyễn Thị Bảy
|
200,00
|
100,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
B 415396
|
|
Vũ Quyên
|
597,90
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CY 552909
|
|
Hoàng Văn Nhung
|
1.420,00
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
AĐ 600012
|
|
Hoàng Văn Vương, Lê Thị Lưu
|
583,30
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
BI 622848
|
|
Nguyễn Hữu Thông
|
1.804,70
|
100,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CR 758309
|
|
Nguyễn Văn Hiền
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
Vào sổ cấp giấy số
00027
|
|
Lê Hữu Tiến
|
135,00
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CĐ 172275
|
|
Nguyễn Thị Thân
|
646,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G330609
|
|
Nguyễn Hữu Tư
|
3.606,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330592
|
|
Lê Thị Tâm
|
221,30
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CU 516144
|
|
Nguyễn Đăng Hùng
|
1.285,10
|
150,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CR 758723
|
|
Lê hữu Thái
|
964,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330754
|
|
Lê Duy Khuyến
|
464,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330711
|
|
Nguyễn Ngọc Bỉnh
|
1.233,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330719
|
|
Ngô Quang Hòa
|
849,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330633
|
|
Vũ Minh Trình
|
438,70
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CY 552026
|
|
Vũ Minh Tòng
|
438,70
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CY 552023
|
|
Nguyễn Ngọc Hiệp
|
740,00
|
100,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CR 560271
|
|
Ngueyenx Bá Hiếu
|
1.964,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330700
|
|
Nguyễn Ngọc Tình
|
662,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330704
|
|
Lê Thị Hoàn
|
398,00
|
200,00
|
198,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330626
|
|
Lê Duy Dự
|
822,40
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CU 516181
|
|
Đỗ Văn Tư
|
1.428,80
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
DH 372335
|
|
Hà Công Học
|
1.728,90
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CY 552059
|
|
Phạm Thị Lễnh
|
4.011,40
|
100,00
|
60,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
DD 236111
|
|
Bùi Văn Thọ
|
332,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
G 330592
|
|
Nguyễn Văn Hợp
|
330,00
|
198,00
|
132,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
C 370885
|
|
Nguyễn Xuân Thế
|
1.123,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
C 370837
|
|
Nguyễn Thị Đối
|
1.906,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
AI 005341
|
|
Hoàng Văn Thơ
|
471,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
B 415300
|
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
305,90
|
60,00
|
140,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
DD 747563
|
|
Nguyễn Thị Binh
|
305,80
|
60,00
|
140,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CY 552559
|
|
Nguyễn Hữu Sơn
|
123,90
|
50,00
|
73,90
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
DH 372382
|
|
Nguyễn Hữu Dương
|
123,90
|
50,00
|
73,90
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
DH 372383
|
|
Nguyễn Văn Yên
|
1.140,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
C 370844
|
|
Nguyễn Văn Cơ
|
684,50
|
150,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
C 370934
|
|
Nguyễn Trong Kim
|
158,50
|
50,00
|
108,50
|
ODT
|
Phường Xuân Lâm
|
CX 499949
|
|
Hoàng Thị Mận
|
251,00
|
50,00
|
201,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
CU 516981
|
|
Đặng Thị Minh Hoài
|
240,00
|
60,00
|
180,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
BK 202453
|
|
Lê Thị Ánh
|
360,50
|
50,00
|
310,50
|
ODT
|
Phường Hải An
|
CR 676572
|
|
Lê Văn Thược
|
1.539,00
|
200,00
|
1.339,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
CK 141244
|
|
Hoàng Kim Lan
|
2.000,00
|
200,00
|
1.800,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
C 36662
|
|
Hoàng Văn Tốn
|
1.057,00
|
200,00
|
857,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
E 0256060
|
|
Lê Trọng Huynh
|
300,00
|
50,00
|
250,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
CY 552167
|
|
Lê Thị Thuận
|
256,00
|
0,00
|
256,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
AĐ 778406
|
|
Lê Minh Ánh
|
333,00
|
50,00
|
283,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
BL 999322
|
|
Lâm Thị Tâm
|
2.360,00
|
200,00
|
2.160,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
DB 615773
|
|
Lê Thị Thuận
|
217,00
|
100,00
|
117,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
Y 911981
|
|
Lê Văn Hoàng'
|
945,50
|
50,00
|
895,50
|
ODT
|
Phường Hải An
|
CP 677514
|
|
Lê Văn Ba
|
2.585,00
|
150,00
|
2.435,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
DD 236334
|
|
Nguyễn Văn Cường
|
437,00
|
0,00
|
437,00
|
ODT
|
Phường Hải An
|
BC 023490
|
|
Đậu Xuân Thôn
|
250,00
|
200,00
|
50,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
CY 691338
|
|
Đậu Văn Thọ
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0356865
|
|
Lê Văn Hà
|
600,00
|
200,00
|
400,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
D 0984664
|
|
Lê Văn Binh
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
D 0994678
|
|
Đậu Văn Thân
|
150,00
|
50,00
|
100,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
DD 747979
|
|
Lường Đình Nhật
|
1.200,00
|
200,00
|
1.000,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0291408
|
|
Lê Văn Hiền
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0356977
|
|
Nguyễn Đăng Minh
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
G 377535
|
|
Lê Văn Hoan
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0356985
|
|
Lường Đình Bá
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0356970
|
|
Lê Bá Quyền
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0122178
|
|
Lường Đình Ngọc
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
E 0291558
|
|
Đậu Trong Sảnh
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
D 0638386
|
|
Nguyễn Văn Thời
|
300,00
|
100,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
DD 747985
|
|
Lê Văn Long
|
200,00
|
50,00
|
150,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
DB 686644
|
|
Lê Văn Mạnh
|
226,30
|
50,00
|
176,30
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
CP 634901
|
|
Đậu Văn Sỹ
|
250,00
|
100,00
|
150,00
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
CY 691008
|
|
Lê Thị Hồng
|
94,40
|
50,00
|
44,40
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
DD 747044
|
|
Lê Quang Sơn
|
225,20
|
50,00
|
175,20
|
ONT
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
CY 691965
|
|
Lê Văn Sáu
|
324,00
|
200,00
|
124,00
|
ONT
|
Xã Phú Lâm
|
BY 785358
|
|
Võ Thị Lý
|
502,30
|
50,00
|
452,30
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 356178
|
|
Lê Văn Minh
|
433,70
|
40,00
|
393,70
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 581271
|
|
Đậu Văn Nam
|
390,80
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
DE 356450
|
|
Mai Sỹ Hùng
|
1.479,60
|
200,00
|
1.279,60
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
AP410046
|
|
Mai Sỹ Hòa
|
570,00
|
120,00
|
450,00
|
ODT
|
Phường Ninh Hải
|
BC 023347
|
|
Vũ Anh Tuấn
|
255,80
|
70,00
|
185,80
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
CB 655272
|
|
Vũ Trong Đức
|
256,50
|
65,00
|
191,50
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
CB 655273
|
|
Mai Văn Thạch
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Số vào sổ cấp giấy
728
|
|
Nguyễn Văn Khánh
|
609,40
|
50,00
|
559,40
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
Số vào sổ cấp giấy
CH 01522
|
|
Lê Thị Lan
|
609,40
|
50
|
559,40
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
CU 475679
|
|
Nguyễn Văn Thành
|
1.268,70
|
200
|
1.068,70
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
CU 516864
|
|
Lê Văn Sỹ
|
845,00
|
100
|
745,00
|
ODT
|
Phường Nguyên Bình
|
CM 106273
|
|
Tô Văn Quang
|
1.190,00
|
50,00
|
1.140,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
DB 686778
|
|
Nguyễn Thị Hiền
|
2.092,00
|
200,00
|
1.892,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
Số vào sổ cấp giấy
00992 QSDĐ/114
|
|
Đào Trường Phước
|
1.884,80
|
200,00
|
1.684,80
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
DH 111539
|
|
Nguyễn Đăng Tưởng
|
368,90
|
50,00
|
318,90
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
DL 013515
|
|
Đào Văn Toàn
|
1.181,00
|
200,00
|
981,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
CM 106236
|
|
Đào Văn Toàn
|
795,90
|
100,00
|
695,90
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
DL 013516
|
|
Đào Văn Toàn
|
346,00
|
70,00
|
276,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
DB 686733
|
|
Đào Văn Toàn
|
1.181,00
|
200,00
|
981,00
|
ODT
|
Phường Bình Minh
|
CM 106236
|
|
Phạm Viết Nghĩa
|
552,00
|
100,00
|
452,00
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
BP 852553
|
|
Lê văn Lợi
|
491,30
|
50,00
|
441,30
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
CM 106399
|
|
Lê Minh Phú
|
152,40
|
60,00
|
92,40
|
ONT
|
Xã Tân Trường
|
DL584808
|
|
Lê Văn Đức
|
2.504,00
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
T 808222
|
|
Lê Thị Hương
|
283,30
|
50,00
|
233,30
|
ODT
|
Phường Hải Ninh
|
DE 250985
|
|
Phạm Viết Tùng
|
433,00
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
số vào sổ cấp giấy
01494
|
|
Nguyễn Thị Hoa
|
522,00
|
100,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
Số vào sổ cấp giấy
CH 00195
|
|
Trần Thị Lý
|
1.180,90
|
200,00
|
980,90
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
CK 122622
|
|
Trần Thị Khuyên
|
382,50
|
52,00
|
330,50
|
ODT
|
Phường Hải Châu
|
CX 686206
|
|
Mai Văn Phú
|
964,00
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
E 0316450
|
|
Lê Ngọc Thơ
|
800,00
|
200,00
|
600,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
C 377484
|
|
Nguyễn Thị Lý
|
345,00
|
68,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CX 686673
|
|
Ngô Sỹ Tuân
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
D 0201408
|
|
Lê Ngọc Trung
|
2.647,30
|
200,00
|
250,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
AI 005187
|
|
Lê Đăng Trạu
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00469
|
|
Đỗ Đức Thành
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00613
|
|
Lê Văn Minh
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00466
|
|
Lê Chí Long
|
188,00
|
0,00
|
188,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CP 677738
|
|
Hoàng Đình Chung
|
5.422,70
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CB 363932
|
|
Mai Văn Hải Tứ
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
0655
|
|
Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương
|
1.160,00
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DD 747609
|
|
Mai Thị Hải
|
743,50
|
100,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BP 852258
|
|
Nguyễn Khắc Hiệp
|
290,00
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BU 421865
|
|
Nguyễn Văn Hữu
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
G 330256
|
|
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
|
289,40
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DD 747211
|
|
Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh
|
253,90
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DD 236283
|
|
Vũ Như Vượng
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
E 0316428
|
|
Trịnh Thị Nghi
|
318,10
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CM 180552
|
|
Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng
|
455,80
|
40,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BK 800050
|
|
Lê Văn Anh
|
241,90
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CR 639404
|
|
Mai Văn Tiền
|
2.981,50
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CX 499594
|
|
Lê Văn Hạnh
|
1.316,40
|
50,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CR 639405
|
|
Mai Văn Cần
|
1.659,60
|
200,00
|
985,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
E 0316445
|
|
Đỗ Đức Hùng
|
116,00
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BL 999110
|
|
Đỗ Đức Thiệu
|
700,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00142
|
|
Đặng Văn Huê
|
854,70
|
200,00
|
300,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CĐ 172323
|
|
Mai Văn Xuyến
|
700,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00046
|
|
Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh
|
6.143,50
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
AI 005121
|
|
Nguyễn Thị Huệ
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00052
|
|
Nguyễn Văn Hướng
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
C 377424
|
|
Lê Bá Tuân
|
175,20
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CM 106998
|
|
Lê Công Hướng
|
281,60
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DB 674695
|
|
Trình Đình Hạnh
|
2.331,80
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
AQ 188031
|
|
Nguyễn Văn Bình
|
500,00
|
200,00
|
300,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00073
|
|
Lê Thị Đàm
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
C 377490
|
|
Nguyễn Văn Hùng
|
739,10
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
E 0316467
|
|
Mai Văn Ký
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
C 377447
|
|
Lê Ngọc Lai
|
1.104,00
|
200,00
|
300,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
AQ 459727
|
|
Lê Bá Đại
|
1.871,10
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CĐ 172102
|
|
Lê Ngọc Hùng
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00070
|
|
Lê Ngọc Toản
|
191,20
|
50,00
|
141,20
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CP 675538
|
|
Mai Văn Huyền
|
743,50
|
100,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BP 852257
|
|
Mai Thị Bình
|
200,00
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CU 475271
|
|
Lê Bá Đoàn
|
2.169,90
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
AQ 188036
|
|
Lê Ngọc Khéo
|
300,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00056
|
|
Nguyễn Văn Ngơi
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
E 0358195
|
|
Trần Thế Thành
|
457,50
|
50,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DB 674686
|
|
Nguyễn Văn Xu
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00740
|
|
Lê Ngọc Hợt
|
733,00
|
0,00
|
733,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CU 475402
|
|
Mai Văn Bình
|
700,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00018
|
|
Lê Thị Loan
|
1.068,00
|
100,00
|
968,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CU 484575
|
|
Lê Huy Tuấn
|
318,00
|
80,00
|
238,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BK 800049
|
|
Trần Thị Nhung
|
757,20
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DB 674684
|
|
Nguyễn Thị Lợi
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
Số vào sổ cấp giấy
00715
|
|
Trần Thế Đức
|
1.163,30
|
100,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
DB 674685
|
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
513,50
|
0,00
|
513,50
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CR 639228
|
|
Lê Trọng Hòa
|
286,00
|
50,00
|
236,00
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
BA 816083
|
|
Lê Cường
|
1.459,30
|
100,00
|
142,90
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CM 180671
|
|
Trần Thế Nam
|
1.556,80
|
100,00
|
1.456,80
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CR 676542
|
|
Trần Thế Sơn
|
952,40
|
100,00
|
852,40
|
ODT
|
Phường Hải Lĩnh
|
CR 560813
|
|
Nguyễn Quốc Tĩnh
|
465,90
|
50,00
|
415,90
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CP 634511
|
|
Nguyễn Duy Công
|
1.749,30
|
200,00
|
1.549,30
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
D 0558381
|
|
Hoàng Trọng Mạnh
|
401,00
|
60,00
|
341,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CM 094724
|
|
Vũ Thị Hương
|
187,40
|
0,00
|
187,40
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CP 677872
|
|
Mai Văn Thông
|
330,00
|
0,00
|
330,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
AB 963739
|
|
Cao Văn Tâm
|
183,80
|
0,00
|
183,80
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CP 677873
|
|
Nguyễn Thị Hằng
|
182,50
|
50,00
|
132,50
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CY 552303
|
|
Nguyễn Quý Dần
|
250,20
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
DB 686739
|
|
Lê Văn Khôi
|
330,20
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
DB 686287
|
|
Lê Thị Minh
|
469,60
|
50,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
DE 350440
|
|
Nguyễn Văn Bảy
|
160,30
|
40,00
|
40,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
DL 064160
|
|
Lê Thị Hiền
|
500,00
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
DH 166704
|
|
Nguyễn Duy Công
|
1.749,30
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
D 0558381
|
|
Nguyễn Thị Tâm
|
607,70
|
100,00
|
507,70
|
ODT
|
Phường Trúc Lâm
|
CU 475533
|
|
Hồ Văn Long
|
712,00
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CR 639635
|
|
Mai Thị Nê
|
900,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556776
|
|
Hồ Xuân Vui
|
1.255,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
00228
|
|
Hồ Văn Chính
|
1.275,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
số 329
|
|
Vũ Bá Ngậy
|
2.628,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
00085
|
|
Nguyễn Văn Vinh
|
538,20
|
80,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CX 499346
|
|
Nguyễn Văn Quang
|
600,50
|
60,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CX 499343
|
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
230,00
|
0,00
|
230,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CL 519848
|
|
Lê Quang Hải
|
1.420,00
|
200,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
01136
|
|
Nguyễn Xuân Kênh
|
2.231,00
|
200,00
|
1.000,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0201653
|
|
Lê Văn Sức
|
5.822,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556794
|
|
Hoàng Ngọc Đại
|
272,80
|
100,00
|
172,80
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
A0 469578
|
|
Hồ Thị Sanh
|
1.560,00
|
200,00
|
1.000,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0201635
|
|
Hồ Văn Thanh
|
1.921,80
|
100,00
|
1.821,80
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CĐ 172509
|
|
Hồ Văn Thọ
|
700,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0563097
|
|
Nguyễn Văn Định
|
1.845,00
|
200,00
|
1.645,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
E 0293967
|
|
Nguyễn Xuân Thế
|
1.656,00
|
200,00
|
800,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0201678
|
|
Hoàng Văn Oanh
|
3.259,00
|
200,00
|
2.000,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
00526
|
|
Bùi Khắc Dung
|
1.867,00
|
200,00
|
800,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
số vào sổ cấp giấy
00499
|
|
Bùi Khắc Khang
|
1.180,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CM 122689
|
|
Hồ Thị Vân
|
795,00
|
200,00
|
595,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0563115
|
|
Hồ Ngọc Công
|
1.000,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0872838
|
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
600,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
G 593658
|
|
Vũ Thị Nụ
|
1.327,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0201700
|
|
Hồ Văn Thọ
|
1.282,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0569092
|
|
Nguyễn Đức Hậu
|
356,90
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CR 639180
|
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
2.152,00
|
200,00
|
1.000,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556206
|
|
Bùi Khắc Vân
|
3.269,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CĐ 172794
|
|
Nguyễn Văn Phương
|
1.371,00
|
200,00
|
1.171,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CR 676577
|
|
Hồ Văn Nhung
|
970,00
|
200,00
|
700,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
DB 686993
|
|
Vũ Bá Minh
|
2.296,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CR 676520
|
|
Hồ Văn Cung
|
1.446,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0872967
|
|
Hồ Văn Quang
|
1.236,30
|
150,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CU 497823
|
|
Vũ Đức Quang
|
658,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
Vào sổ cấp giấy số
00553
|
|
Lê Thị Quyên
|
4.095,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CH 285804
|
|
Hồ Văn Phú
|
1.011,00
|
200,00
|
50,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556653
|
|
Hồ Thị Phượng
|
794,00
|
50,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CP 677469
|
|
Hoàng Văn Huệ
|
810,00
|
200,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556647
|
|
Hoàng Thị Long
|
854,00
|
200,00
|
150,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0201692
|
|
Nguyễn Văn Tuyết
|
4.409,00
|
200,00
|
500,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556545
|
|
Lê Thị Nhuận
|
3.508,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
D 0556780
|
|
Lê Hà Thanh
|
283,20
|
50,00
|
233,20
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
Vào sổ cấp giấy số
H00620
|
|
Nguyễn Duy Khánh
|
1.351,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
E 0293990
|
|
Hồ Văn Long
|
1.132,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
Vào sổ cấp giấy số
00326
|
|
Hồ Văn Quang
|
1.236,30
|
150,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Tân Dân
|
CU 497823
|
|
Hồ Sỹ Dành
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
D 0912243
|
|
Lương Lọc
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ:
611/QSDĐ/87
|
|
Nguyễn Văn Bình
|
145,00
|
50,00
|
95,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
CU 484591
|
|
Nguyễn Thị Thủy
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ:
386/QSDĐ/76
|
|
Lê Đình Hồng
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ: 372/QSDĐ/76
|
|
Nguyễn Trọng Cường
|
517,00
|
50,00
|
467,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
DE 407614
|
|
Tống Văn Sáng
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
E 0016004
|
|
Lê Đình Khanh
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ:
377/QSDĐ/76
|
|
Lê Thị Lan
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
D 0912693
|
|
Đậu Văn Sử
|
1.852,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
AQ 179084
|
|
Hoàng Văn Bạo
|
775,50
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
CY 691700
|
|
Nguyễn Văn Bình
|
445,00
|
50,00
|
395,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
DB 615626
|
|
Lương Thanh
|
589,00
|
50,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
DB 686565
|
|
Lê Đình Hoan
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
D 0912675
|
|
Lê Thị Lọc
|
1.175,00
|
200,00
|
975,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ:
515/QSDĐ/87
|
|
Nguyễn Văn Duy
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
CY 691697
|
|
Nguyễn Thị Đáp
|
1.434,70
|
200,00
|
1.234,70
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
E 0358332
|
|
Lương Thị Mạc
|
440,00
|
200,00
|
240,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
Số vào sổ:
379/QSDĐ/76
|
|
Tống Văn Tư
|
376,00
|
50,00
|
326,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
DE 581126
|
|
Lê Thế Bảy
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
E 0358514
|
|
Lê Quang Đạo
|
600,00
|
400,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Thanh Sơn
|
D 0281371
|
|
Nguyễn Bá Khiên
|
1.064,00
|
200,00
|
300,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
AE 927310
|
|
Hà Trọng Đại
|
1.470,40
|
200,00
|
700,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
E 0292024
|
|
Lữ Đình Viết
|
1.030,00
|
200,00
|
100,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
BO 427483
|
|
Mai Xuân Minh
|
4.534,90
|
200,00
|
100,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
AE 620422
|
|
Cao Ngọc Thanh
|
608,00
|
200,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
BV 702928
|
|
Cao Ngọc Lâm
|
1.195,60
|
200,00
|
600,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
CL 519495
|
|
Lê Đại Hoan
|
283,50
|
50,00
|
200,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
DD 747530
|
|
Lê Văn Nhuận
|
3.751,90
|
200,00
|
3.551,90
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
CR 560441
|
|
Nguyễn Văn Minh
|
275,80
|
80,00
|
195,80
|
ODT
|
Phường Hải Thanh
|
BX 597840
|
|
Cao Thị Tiệm
|
81,80
|
50,00
|
31,80
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 675623
|
|
Trần Thanh Hiền
|
299,70
|
200,00
|
99,70
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 675844
|
|
Nguyễn Thị Lâm
|
331,80
|
110,00
|
221,80
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Y 911857
|
|
Lê Trọng Lộc
|
373,20
|
200,00
|
173,20
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 634572
|
|
Lê Trọng Sơn
|
258,80
|
100,00
|
158,80
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 634573
|
|
Lê Trọng Bảy
|
348,40
|
129,60
|
218,80
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
A0 455577
|
|
Lê Trọng Lâm
|
443,70
|
200,00
|
243,70
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
BA 816091
|
|
Đậu Đức Thắng
|
378,00
|
0,00
|
378,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
AD 773930
|
|
Lê Văn Lương
|
790,80
|
200,00
|
590,80
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
AD 350739
|
|
Nguyễn Sỹ Dương
|
102,50
|
60,00
|
42,50
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
AM 379504
|
|
Lê Trọng Lộc
|
181,50
|
70,00
|
111,50
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 675667
|
|
Nguyễn Thị Khánh
|
486,90
|
200,00
|
268,90
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Y 657561
|
|
Đỗ Thị Hạnh
|
192,00
|
100,00
|
92,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
V 372235
|
|
Nguyễn Thị Chăm
|
562,60
|
200,00
|
362,60
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Vào sổ cấp giấy số
00476
|
|
Lê Đình Hân
|
762,90
|
50,00
|
712,90
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
AĐ 936980
|
|
Lê Văn Quế
|
425,00
|
200,00
|
225,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
D 0837250
|
|
Lê Thị Ly Na
|
124,00
|
42,00
|
82,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CU 475059
|
|
Lê Quế
|
312,00
|
100,00
|
212,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CU 475060
|
|
Lê Văn Tú
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Vào sổ cấp giấy số
00228
|
|
Đỗ Thị Hải
|
120,90
|
60,00
|
60,90
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CR 560409
|
|
Đỗ Thị Hà
|
118,50
|
60,00
|
58,50
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CR 560408
|
|
Đỗ Đình Hùng
|
90,85
|
50,00
|
40,85
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CĐ 073470
|
|
Lê Minh Hinh
|
358,40
|
200,00
|
158,40
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CH 013987
|
|
Lê Trung Thành
|
352,40
|
150,00
|
202,40
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
BP 852263
|
|
Lê Văn Giang
|
109,50
|
42,50
|
67,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CU 484797
|
|
Hoàng Thị Nhạn
|
524,00
|
200,00
|
324,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Y 108481
|
|
Trần Thị Lan Hương
|
244,10
|
164,00
|
80,10
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CE 519041
|
|
Bùi Ngọc Tuấn
|
557,30
|
60,00
|
497,30
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CM 122395
|
|
Bùi Ngọc Hùng
|
633,60
|
200,00
|
433,60
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
AD 773849
|
|
Nguyễn Thị Bảy
|
432,10
|
40,00
|
392,10
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
DD 747333
|
|
Lê Thị Nữ
|
1.550,00
|
200,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CP 677778
|
|
Lê Thị Long
|
214,00
|
50,00
|
164,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CK 141058
|
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
177,00
|
75,00
|
102,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CU 497295
|
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
303,20
|
50,00
|
253,20
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
DD 747324
|
|
Lê Thị Thanh
|
200,00
|
40,00
|
160,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
BV 702850
|
|
Nguyễn Thị Mến
|
591,00
|
100,00
|
491,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CK 122189
|
|
Lê Văn Đồng
|
191,00
|
50,00
|
100,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CK 122158
|
|
Hồ Ngọc Dũng
|
900,00
|
200,00
|
400,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
C 933093
|
|
Lương Xuân Hải
|
490,00
|
130,00
|
360,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CX 499767
|
|
Lê Thị Lan
|
609,40
|
50,00
|
559,40
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CU 475679
|
|
Nguyễn Lương Cát
|
180,00
|
100,00
|
80,00
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
DB 686473
|
|
Lê Phúc Vũ
|
94,40
|
43,00
|
51,40
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
DH 372129
|
|
Lê Khắc Hậu
|
1.562,00
|
300,00
|
353,50
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
Vào sổ cấp giấy số
00026
|
|
Lê Minh Mợi
|
139,10
|
50,00
|
89,10
|
ODT
|
Phường Hải Hòa
|
CY 525385
|
|
Mai Thị Vân Chi
|
1.203,90
|
200,00
|
1.003,90
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
CR 560756
|
|
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá,
giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND
ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (thửa đất số 237 tờ số 45)
|
54
|
|
54,00
|
ONT
|
Xã Hải Nhân
|
|
|
Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu
giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (lô DC 2-23 tại mặt bằng quy hoạch
khu TĐC Tân Trường)
|
20
|
|
20,00
|
ONT
|
Xã Tân Trường
|
|
* Ghi chú:
- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH
kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;
- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại
Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND thị xã có trách
nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo
quy định.
Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2392/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|