|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 193/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 193/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi,
ngày 27 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Minh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ
trình số 05/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số
848/TTr-STNMT ngày 18/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu
03 kèm theo).
4. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất
2020 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,17 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích 38,75 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,42 (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 với diện
tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,445 ha, đất rừng
phòng hộ 1,08 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại
Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng
vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất
hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để
Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài
chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề
xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để
được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NL), CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong98)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.719,87
|
7.540,82
|
6.947,26
|
1.731,49
|
3.706,60
|
3.793,70
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
22.665,89
|
7.269,46
|
6.778,47
|
1.543,45
|
3.485,87
|
3.588,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.086,12
|
228,75
|
94,90
|
177,88
|
210,57
|
374,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.043,34
|
226,58
|
84,12
|
175,94
|
203,65
|
353,05
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
424,07
|
211,53
|
76,02
|
31,33
|
67,06
|
38,13
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.265,63
|
794,02
|
810,80
|
154,07
|
183,94
|
322,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.913,00
|
3.572,31
|
4.063,37
|
335,33
|
837,52
|
1.104,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.966,84
|
2.460,32
|
1.732,91
|
844,21
|
2.180,92
|
1.748,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,18
|
1,95
|
0,46
|
0,63
|
1,41
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5,05
|
0,59
|
|
|
4,46
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
961,20
|
254,14
|
143,40
|
175,50
|
192,47
|
195,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,10
|
|
|
23,10
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1,74
|
|
|
0,06
|
1,68
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
291,69
|
80,43
|
57,03
|
49,66
|
50,48
|
54,10
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử
- văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
1,37
|
|
|
|
|
1,37
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,08
|
0,07
|
|
|
1,01
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
164,66
|
48,77
|
9,76
|
41,21
|
36,50
|
28,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở
cơ quan
|
TSC
|
5,44
|
0,42
|
1,13
|
2,91
|
0,56
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
26,80
|
3,46
|
7,50
|
8,13
|
4,11
|
3,60
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,13
|
0,60
|
0,18
|
0,45
|
0,43
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,72
|
|
|
1,52
|
|
0,20
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
439,49
|
120,31
|
67,80
|
47,62
|
96,64
|
107,12
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,12
|
0,05
|
|
0,01
|
0,06
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
92,79
|
17,22
|
25,40
|
12,54
|
28,26
|
9,36
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích thu
hồi
|
|
38,28
|
|
34,92
|
0,77
|
0,55
|
2,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
25,99
|
|
23,01
|
0,39
|
0,55
|
2,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,44
|
|
|
0,12
|
0,15
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0,25
|
|
|
0,22
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,29
|
|
|
0,05
|
0,40
|
1,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,93
|
|
21,93
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,29
|
|
11,91
|
0,38
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử
- văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,94
|
|
11,91
|
0,03
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích chuyển mục đích
|
|
25,99
|
|
23,01
|
0,39
|
0,55
|
2,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
25,99
|
|
23,01
|
0,39
|
0,55
|
2,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,44
|
|
|
0,12
|
0,15
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,25
|
|
|
0,22
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,29
|
|
|
0,05
|
0,40
|
1,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
21,93
|
|
21,93
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ
trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng tuyến đường
từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên)
|
0,40
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10, 14
|
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Minh
Long về việc giao đơn vị chuẩn bị Dự án đầu tư 2019 để thực hiện đầu tư năm 2020.
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
|
2
|
Đường bờ tả sông Phước
Giang (giai đoạn 2)
|
0,55
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 50
|
40.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
|
|
3
|
Thủy điện Long
Sơn
|
12,00
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 25
|
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự
án Thủy điện Long Sơn.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy điện Sơn
Linh
|
22,92
|
Xã Long Môn
|
|
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công trình sân
thể thao thôn Phiên Chá
|
0,16
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 46
|
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt
chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng
NTM tỉnh Quảng Ngãi.
|
720,00
|
|
720
|
|
|
|
|
6
|
Công trình sân
thể thao thôn Công Loan
|
0,16
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 42
|
720,00
|
|
720
|
|
|
|
|
7
|
Công trình sân
thể thao thôn Diệp Thượng
|
0,16
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
720,00
|
|
720
|
|
|
|
|
8
|
Công trình sân
thể thao thôn Làng Hinh
|
0,18
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 25
|
720,00
|
|
720
|
|
|
|
|
9
|
Công trình sân thể thao
thôn Đồng Rinh
|
0,18
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 22
|
720,00
|
|
720
|
|
|
|
|
10
|
Khu Văn hóa - thể
thao xã Thanh An (Khu vui chơi giải trí xã Thanh An)
|
0,20
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
1.200,00
|
|
1.080
|
120
|
|
|
|
11
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân - thôn Diệp Thượng
|
0,50
|
xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)
|
1.200,00
|
|
1.200
|
|
|
|
|
12
|
Công trình nghĩa
trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu
|
0,50
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)
|
1,200,00
|
|
1.200
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng UBND xã
Thanh An
|
0,25
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất.
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa xã Thanh An
|
0,25
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26, 27
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhà sinh hoạt
xã Long Sơn
|
0,13
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 47
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà sinh hoạt
thôn Diên Sơn
|
0,10
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 45
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công trình Hoàn thiện
lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
|
0,11
|
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ
số
15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn
|
Quyết định 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực
Quảng
Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT
|
1.000,00
|
|
|
|
|
1.000,00
|
|
17
|
Tổng cộng
|
38,75
|
|
|
|
50.100
|
10.000
|
38.980
|
120
|
-
|
1.000
|
-
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Công An xã Long Sơn
|
0,05
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 59
|
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất.
|
|
2
|
Mở rộng cơ quan
quân sự huyện Minh Long
|
0,37
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
Công văn số 453/UBND-KTHT ngày 15/9/2014 của UBND huyện Minh
Long.
|
|
2
|
Tổng cộng
|
0,42
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường bờ tả
sông Phước Giang (giai đoạn 2)
|
0,55
|
0,15
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 50
|
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Minh
Long về việc giao đơn vị chuẩn bị Dự án đầu tư 2019 để thực hiện đầu tư năm
2020.
|
2
|
Mở rộng cơ quan
quân sự huyện Minh Long
|
0,37
|
0,12
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
Công văn số 453/UBND-KTHT ngày 15/9/2014 của UBND huyện
Minh Long.
|
3
|
Khu Văn hóa -
thể thao xã Thanh An (Khu vui chơi giải trí xã Thanh An)
|
0,20
|
0,17
|
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 10
|
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi.
|
4
|
Thủy điện Sơn
Linh
|
22,92
|
|
1,08
|
Xã Long Môn
|
|
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh.
|
5
|
Công trình Hoàn
thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
năm 2019
|
0,11
|
0,01
|
|
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ
số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn
|
Quyết định 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực
Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT
|
|
Tổng cộng
|
24,15
|
0,445
|
1,08
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM
2017 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dự án trung tâm
thể dục thể thao huyện Minh Long; Hạng mục: Công trình bảo tồn và phát
huy giá trị văn hóa dân tộc Hre
|
1,20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9 và Tờ bản đồ số 13
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc
giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư
năm 2017.
|
không thực hiện
|
2
|
Xây dựng đài
phát thanh phát lại truyền hình huyện Minh Long
|
0,20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016
về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.
|
không thực hiện
|
3
|
Kè chống sạt lở KDC Gò Rộc, xã
Thanh An
|
1,50
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 36; 41; 30; 31; 27
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc
giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.
|
không thực hiện
|
4
|
Trạm kiểm lâm
xã Long Môn
|
0,09
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 9
|
Công văn số 366/CCKL-TC về việc chọn địa điểm và hồ sơ về đất để
xây dựng các công trình thuộc dự án NCNLPCCCR, giai đoạn 2015 - 2020.
|
không thực hiện
|
5
|
Kè chống sạt lở
cầu nhà ông Tịnh - nhà bà Tùng
|
0,25
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 9,10
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016
về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm
2017.
|
không thực hiện
|
6
|
Kè chống sạt lở
KDC Xóm mới - Nhà ông Hảo
|
0,45
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
QĐ số: 945/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 29/7/2016 về việc
giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2016 để thực hiện đầu tư năm 2017.
|
không thực hiện
|
6
|
Tổng
|
2,99
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 193/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp
xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
GHI CHÚ
|
Đã thu hồi
(ha)
|
Chưa thu hồi
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km7 - Km22+336
|
Xã Thanh An
|
8,06
|
|
8,06
|
Vướng bồi thường
|
|
|
Tổng cộng
|
|
8,06
|
0,00
|
8,06
|
|
|
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Minh Long do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 193/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/03/2020 của huyện Minh Long do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|