|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1467/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1467/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 821/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 897/QĐ-UBND
ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình
đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị
xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ
trình số 324/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7335/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024 thị
xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thị
xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy
định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 16 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 59,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất, với diện
tích 5,78ha (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục
thực hiện trong năm 2024, với diện tích 53,36ha (chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Tổng danh mục công trình, dự án là 07 công trình, dự
án, với tổng diện tích là 34,60ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai, với diện tích 6,13ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích
28,47ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp
tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.
Có 08 công trình, dự án, với tổng diện tích 32,38ha
(chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án đăng ký thực hiện thủ
tục đất đai trong năm 2024.
Có 01 công trình, dự án, với diện tích 1,13ha (chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2024
Trong năm 2024, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất 18 công trình, dự án với tổng diện tích 47,41 ha (chi
tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch
sử dụng đất thị xã Đức Phổ.
UBND thị xã Đức Phổ đề nghị hủy bỏ 13 công trình, dự
án của năm 2021, 2022 trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, với tổng diện
tích 42,69ha (chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng
ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các
chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử
dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp
triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch
sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng
quy định.
d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên
địa bàn thị xã; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị
số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác
quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của
UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn
tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan
hướng dẫn, đôn đốc UBND thị xã Đức Phổ trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
xem xét, quyết định theo đúng quy định
b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp
các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTN (Vũ 32).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29.659,76
|
297,90
|
1.220,29
|
509,82
|
1.802,85
|
695,60
|
2.423,96
|
781,29
|
1.177,33
|
1.358,17
|
1.668,66
|
3.904,34
|
4.536,45
|
3.440,18
|
4.771,44
|
1.071,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.617,21
|
33,01
|
210,02
|
319,68
|
443,97
|
94,54
|
114,86
|
581,51
|
373,64
|
369,43
|
159,59
|
1.186,15
|
393,95
|
291,01
|
455,72
|
590,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.470,42
|
33,01
|
208,87
|
319,50
|
443,97
|
94,54
|
85,70
|
581,51
|
373,64
|
369,43
|
150,36
|
1.171,85
|
386,82
|
216,77
|
448,39
|
586,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.830,56
|
150,99
|
231,00
|
102,72
|
414,81
|
324,60
|
156,28
|
36,86
|
335,02
|
606,79
|
203,52
|
527,91
|
734,07
|
979,63
|
690,95
|
335,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.924,24
|
32,17
|
85,00
|
26,19
|
164,77
|
103,64
|
148,94
|
162,92
|
153,60
|
64,33
|
104,73
|
294,18
|
208,92
|
908,75
|
406,20
|
59,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.876,53
|
24,99
|
102,04
|
33,33
|
164,02
|
124,09
|
190,35
|
|
92,30
|
282,54
|
61,99
|
187,33
|
705,31
|
667,40
|
1.240,84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.071,17
|
56,74
|
587,19
|
0,55
|
615,28
|
|
1.667,20
|
|
197,59
|
|
1.138,83
|
1.685,31
|
2.470,58
|
589,40
|
1.977,03
|
85,47
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977,22
|
|
3,09
|
|
20,47
|
|
368,14
|
|
|
|
93,27
|
344,15
|
131,48
|
5,04
|
11,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
167,71
|
|
4,19
|
27,35
|
|
48,73
|
4,84
|
|
25,18
|
35,08
|
|
0,44
|
20,15
|
0,48
|
0,70
|
0,57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115,55
|
|
|
|
|
|
115,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
56,79
|
|
0,85
|
|
|
|
25,94
|
|
|
|
|
23,02
|
3,47
|
3,51
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.175,82
|
258,90
|
409,69
|
398,93
|
456,44
|
347,46
|
559,03
|
272,21
|
324,51
|
405,17
|
266,83
|
883,86
|
953,22
|
614,68
|
651,91
|
372,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
237,49
|
12,82
|
|
7,15
|
|
3,20
|
4,00
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
0,05
|
140,64
|
69,35
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,02
|
1,35
|
1,97
|
0,22
|
0,26
|
|
0,39
|
|
|
0,17
|
0,10
|
1,63
|
0,25
|
0,22
|
0,16
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,18
|
12,93
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
75,14
|
6,00
|
1,26
|
25,71
|
6,84
|
|
18,96
|
0,39
|
1,30
|
0,26
|
8,83
|
2,76
|
1,49
|
0,20
|
0,50
|
0,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,59
|
0,24
|
2,63
|
|
|
3,98
|
2,92
|
|
0,61
|
|
5,71
|
0,12
|
|
|
13,34
|
1,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
78,45
|
|
28,86
|
|
6,80
|
0,35
|
|
|
2,63
|
|
20,04
|
5,94
|
4,36
|
|
8,60
|
0,87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.369,29
|
126,80
|
276,78
|
176,19
|
305,56
|
167,59
|
222,05
|
159,59
|
175,37
|
214,85
|
155,57
|
705,37
|
708,92
|
360,10
|
361,03
|
253,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.721,76
|
76,47
|
81,90
|
111,25
|
162,58
|
53,92
|
106,06
|
48,94
|
73,80
|
106,56
|
100,23
|
210,30
|
154,25
|
138,21
|
199,96
|
97,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.563,86
|
10,35
|
159,74
|
32,71
|
94,51
|
7,74
|
58,71
|
47 07
|
25,04
|
28,63
|
35,54
|
340,67
|
430,30
|
159,90
|
69,45
|
63,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,30
|
8,56
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
0,21
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,49
|
2,98
|
0,16
|
0,11
|
0,19
|
0,17
|
0,49
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,42
|
0,22
|
0,08
|
0,07
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
70,89
|
6,97
|
3,60
|
3,51
|
8,42
|
2,54
|
4,28
|
0,93
|
5,39
|
3,66
|
2,27
|
6,69
|
5,87
|
3,25
|
3,81
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
24,30
|
1,85
|
1,06
|
1,15
|
0,96
|
1,49
|
2,57
|
0,64
|
1,86
|
2,93
|
0,43
|
2,21
|
1,14
|
1,14
|
2,68
|
2,19
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,71
|
1,24
|
0,06
|
0,02
|
0,31
|
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
0,12
|
0,14
|
1,06
|
1,23
|
0,31
|
1,09
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,55
|
0,13
|
0,04
|
|
0,09
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,07
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,57
|
|
|
0,20
|
|
|
4,69
|
0,38
|
|
0,18
|
|
|
4,72
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất bãi thải xử lý
chất thải
|
DRA
|
24,90
|
0,43
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
0,64
|
|
|
|
17,96
|
3,64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,57
|
0,70
|
0,12
|
|
0,91
|
0,19
|
0,36
|
0,41
|
2,04
|
|
0,10
|
0,42
|
0,03
|
|
2,15
|
1,14
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
904,10
|
16,06
|
29,92
|
20,59
|
36,32
|
100,87
|
38,61
|
54,41
|
66,10
|
71,43
|
16,47
|
142,61
|
109,77
|
38,83
|
76,91
|
85,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
8,03
|
0,05
|
0,18
|
6,65
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,07
|
0,43
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,26
|
1,01
|
|
|
1,27
|
0,62
|
3,28
|
0,70
|
0,35
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
1,32
|
0,33
|
0,37
|
0,25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,79
|
0,71
|
0,74
|
1,40
|
0,78
|
0,75
|
0,39
|
0,31
|
1,46
|
0,42
|
0,21
|
2,06
|
0,88
|
1,12
|
2,25
|
0,31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
25,55
|
3,15
|
4,93
|
8,51
|
1,49
|
|
2,43
|
|
3,25
|
0,20
|
|
0,07
|
|
0,60
|
0,89
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
652,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68
|
57,96
|
138,52
|
133,68
|
39,46
|
82,74
|
84,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
723,98
|
82,57
|
57,89
|
105,82
|
102,44
|
69,23
|
136,74
|
70,08
|
99,21
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,19
|
4,87
|
0,33
|
0,23
|
2,04
|
0,47
|
0,37
|
0,88
|
0,30
|
1,67
|
0,53
|
0,72
|
0,54
|
0,29
|
0,64
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,21
|
2,20
|
0,55
|
|
0,49
|
0,02
|
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,03
|
0,39
|
|
0,78
|
2,45
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,04
|
0,18
|
0,12
|
0,14
|
0,35
|
0,32
|
2,33
|
0,81
|
0,29
|
|
0,87
|
1,37
|
0,77
|
0,02
|
1,22
|
1,25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
661,08
|
0,46
|
27,44
|
63,29
|
28,17
|
96,13
|
14,01
|
39,72
|
38,03
|
70,09
|
9,47
|
8,51
|
87,67
|
69,12
|
85,19
|
23,78
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
243,70
|
4,62
|
4,47
|
10,27
|
1,22
|
5,42
|
153,01
|
0,37
|
1,80
|
1,77
|
7,38
|
16,40
|
14,61
|
2,13
|
14,45
|
5,78
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
469,68
|
4,91
|
7,75
|
1,90
|
4,17
|
63,12
|
33,85
|
2,90
|
57,27
|
61,66
|
42,51
|
18,76
|
101,37
|
47,48
|
7,76
|
14,27
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
12.112,10
|
561,71
|
1,637,73
|
910,65
|
2,263,46
|
1.106,18
|
3.016,85
|
1.056,40
|
1.559,12
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
8.394,66
|
65,18
|
293,87
|
345,69
|
608,74
|
198,18
|
234,64
|
744,43
|
527,24
|
433,76
|
255,09
|
1.466,03
|
595,74
|
1.125,52
|
854,59
|
645,96
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.947,70
|
81,73
|
689,23
|
33,88
|
779,30
|
124,09
|
1.857,55
|
|
289,89
|
282,54
|
1.200,82
|
1.872,64
|
3.175,89
|
1.256,80
|
3.217,87
|
85,47
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
191,70
|
|
|
|
|
|
191,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
25,18
|
12,93
|
1,72
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
9,10
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53,49
|
|
|
53,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
4,65
|
|
|
|
|
|
4,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18,74
|
|
|
18,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
4.200,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374,35
|
353,52
|
298,66
|
386,55
|
604,5
|
1091,56
|
1091,56
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) …+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
874,17
|
25,89
|
57,00
|
124,04
|
107,46
|
8,21
|
50,46
|
0,98
|
28,01
|
5,41
|
16,28
|
112,47
|
77,37
|
163,23
|
93,19
|
4,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
405,72
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
404,84
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
190,55
|
9,36
|
11,92
|
5,40
|
13,67
|
|
12,94
|
0,14
|
2,06
|
|
0,46
|
47,05
|
15,44
|
40,47
|
31,59
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
73,94
|
0,58
|
2,71
|
1,79
|
7,28
|
|
1,79
|
0,28
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
17,68
|
22,48
|
15,63
|
3,18
|
0,12
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,31
|
|
|
0,24
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
185,44
|
|
2,60
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
12,01
|
20,55
|
38,56
|
97,22
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,01
|
|
0,03
|
8,60
|
0,02
|
8,21
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
126,29
|
6,51
|
9,57
|
30,77
|
18,65
|
1,61
|
9,51
|
0,45
|
4,75
|
|
0,02
|
9,02
|
2,99
|
8,78
|
23,44
|
0,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
72,32
|
3,94
|
6,81
|
21,93
|
11,65
|
1,54
|
4,36
|
0,35
|
3,07
|
|
|
5,75
|
2,53
|
1,23
|
8,98
|
0,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,42
|
1,19
|
2,16
|
7,68
|
3,12
|
1,54
|
0,52
|
|
1,13
|
|
|
0,99
|
0,01
|
0,19
|
0,89
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,50
|
0,94
|
3,50
|
9,76
|
3,56
|
|
0,96
|
|
1,92
|
|
|
3,24
|
2,40
|
0,72
|
5,33
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,09
|
0,03
|
|
0,32
|
0,06
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
|
0,26
|
0,34
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,93
|
1,78
|
0,89
|
3,83
|
4,17
|
|
2,88
|
|
0,02
|
|
|
1,49
|
|
0,31
|
2,55
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
0,11
|
6,82
|
12,76
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,42
|
1,63
|
1,25
|
4,99
|
6,32
|
0,06
|
2,51
|
0,06
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
|
|
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,74
|
0,79
|
0,92
|
3,17
|
0,32
|
0,01
|
0,90
|
|
|
|
|
1,01
|
0,10
|
0,56
|
0,95
|
0,01
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,17
|
0,1
|
0,07
|
0,22
|
0,16
|
|
1,73
|
0,03
|
|
|
|
0,09
|
0,25
|
0,04
|
0,48
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) ...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
|
NNP/PNN
|
874,17
|
25,89
|
57,00
|
124,04
|
107,46
|
8,21
|
50,46
|
0,98
|
28,01
|
5,41
|
16,28
|
112,47
|
77,37
|
163,23
|
93,19
|
4,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
405,72
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,11
|
0,89
|
9,91
|
49,57
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
404,84
|
15,95
|
39,74
|
108,01
|
84,94
|
|
30,37
|
0,56
|
25,72
|
5,24
|
3,71
|
27,10
|
0,89
|
9,04
|
49,57
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
190,55
|
9,36
|
11,92
|
5,40
|
13,67
|
|
12,94
|
0,14
|
2,06
|
|
0,46
|
47,05
|
15,44
|
40,47
|
31,59
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
73,94
|
0,58
|
2,71
|
1,79
|
7,28
|
|
1,79
|
0,28
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
17,68
|
22,48
|
15,63
|
3,18
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,31
|
|
|
0,24
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,44
|
|
2,60
|
|
1,55
|
|
4,10
|
|
|
|
12,01
|
20,55
|
38,56
|
97,22
|
8,85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
18,01
|
|
0,03
|
8,60
|
0,02
|
8,21
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31,18
|
2,54
|
3,58
|
12,95
|
7,41
|
1,54
|
0,37
|
0,38
|
2,02
|
|
|
|
0,12
|
0,13
|
0,14
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) …+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
18,23
|
0,76
|
1,04
|
6,67
|
0,36
|
0,01
|
3,92
|
0,02
|
0,68
|
|
|
2,87
|
0,33
|
0,41
|
1,14
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,65
|
|
|
1,75
|
|
|
0,86
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,52
|
0,50
|
0,97
|
4,61
|
0,29
|
0,01
|
3,06
|
|
0,38
|
|
|
2,84
|
0,33
|
0,39
|
1,12
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,19
|
0,40
|
0,88
|
4,32
|
0,24
|
0,01
|
0,66
|
|
0,38
|
|
|
1,56
|
0,26
|
0,34
|
1,12
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,19
|
0,10
|
0,01
|
0,29
|
0,05
|
|
2,40
|
|
|
|
|
1,27
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,93
|
0,20
|
0,07
|
0,31
|
0,07
|
|
|
0,02
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dư kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ,,,)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= (9) +... +
(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
1
|
Khu dân cư Đồng Phởi trong
|
1,90
|
1,90
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 31,
32 phường Nguyễn Nghiêm
|
QĐ số 4063/QĐ-UBND
ngày 03/8/2023 của UBND thị xã Đức Phổ về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2023 và phân bổ kế hoạch vốn để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối
với các dự án khởi công mới năm 2024 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng; Hạng mục:
giải phóng mặt bằng các lô: B5, B6
|
1,47
|
1,47
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 24
phường Nguyễn Nghiêm
|
QĐ số 847/QĐ-UBND
ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định Chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
3
|
Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm
|
0,04
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
Tờ BĐ số 27, 28
|
QĐ số:
1684/QĐ-DKVN ngày 21/3/2023 của Tập đoàn dầu khí phê duyệt phương án phân bổ chương
trình an sinh xã hội 2023-2024 của PVN để các đơn vị thành viên hỗ trợ các địa
phương, tổ chức trong cả nước; CV số: 1039/UBND-VP ngày 12/4/2023 giao nhiệm
vụ tổ chức triển khai thực hiện đầu tư xây dựng các công trình nguồn kinh phí
hỗ trợ của Công ty Cổ phần lọc -Hóa dầu Bình Sơn (BSR) thuộc chương trình an
sinh xã hội
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Cầu Thạnh Đức
|
2,34
|
|
Phường Phổ Thạnh
|
tờ bản đồ số 24,
27 phường Phổ Thạnh
|
QĐ số 1027/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023 của UBND thị xã Đức Phổ về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2023 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với dự án: Cầu Thạnh
Đức
|
265,000
|
|
250.000
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng mới và trang thiết bị Trung tâm y
tế thị xã Đức Phổ
|
0,03
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
Tờ bản đồ số 27
|
QĐ số 738/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương (đợt 4)
|
117,800
|
260
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
5,78
|
|
|
|
|
69.383
|
260
|
250.000
|
49.000
|
|
35.000
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Trong ngân sách Nhà nước
|
1
|
Đường QL1A-Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn 1),
huyện Đức Phổ
|
3,49
|
|
thị trấn Đức Phổ
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Tại thời điểm phê
duyệt dự án chưa có đất tái định cư, đến nay đang trình xin cấp có thẩm quyền
về việc cấp khu đất tái định cư (Do cơ chế bồi thường hỗ trợ tái định cư thay
đổi)
|
Năm 2021
|
2
|
Khu dân cư vùng lõm
|
0,30
|
|
phường Phổ Ninh
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Do điều chỉnh, bổ
sung lại hồ sơ phê duyệt Nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 chưa hoàn thiện nên xin tiếp tục thực hiện dự án
|
Năm 2021
|
3
|
KDC xen kẽ phường Phổ Văn
|
1,03
|
|
phường Phổ Văn
|
0,56
|
|
|
|
|
|
Năm 2021 thực hiện
vướng các khu dân cư nằm trong quy hoạch nay đã loại các khu dân cư vướng quy
hoạch còn lại các khu ngoài quy hoạch đô thị nay xin tiếp tục thực hiện dự án
|
Năm 2021
|
4
|
Các điểm KDC vùng lõm xã Phổ Cường
|
1,29
|
|
Xã Phổ Cường
|
0,70
|
|
|
|
|
|
Đang xin chủ
trương để đưa vào bán đấu giá
|
Năm 2021
|
5
|
Khu dân cư số 2, thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh
|
0,70
|
|
xã Phổ Khánh
|
0,56
|
|
|
|
|
|
Quyết định số
1674/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc điều chỉnh giảm kế
hoạch vốn đầu tư ngân sách thị xã năm 2020 của công trình: Hạ tầng đầu tư các
khu dân cư để đấu giá đất và bổ sung cho công trình: Đường Phạm Hữu Nhật, thị
trấn Đ
|
Năm 2021
|
6
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Phước Nhơn
|
0,12
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
Do vướng mắc về
ranh giới thửa đất, đang lập hồ sơ xin điều chỉnh nên chưa thực hiện được, đề
nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch để hoàn thiện thủ tục giao
|
Năm 2021
|
7
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Nhơn Bích
|
0,12
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
Đang nằm trong
vùng quy hoạch thu hồi đất xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc- Nam giai
đoạn 2021-2025 và hiện tại vị trí này đang có văn bản điều chỉnh tuyến, nên
chưa thực hiện giao đất được
|
Năm 2021
|
8
|
Khu Nghĩa trang nhân dân
|
3,50
|
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
|
|
|
|
Đang lập hồ sơ thu
hồi đất và giao đất.
|
Năm 2021
|
9
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vạn Trung
|
0,30
|
|
Xã Phổ Phong
|
|
|
|
|
|
|
Đang hoàn thiện thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
|
Năm 2021
|
|
Tổng cộng (I)
|
10,85
|
|
|
3,62
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngoài ngân sách Nhà nước
|
1
|
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa
|
3,84
|
7,79
|
xã Phổ Hòa
|
2,56
|
|
3,00
|
0,84
|
3,00
|
0,84
|
Vướng mắc trong
công tác bồi thường
|
Năm 2018
|
2
|
Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh
|
38,67
|
38,67
|
phường Phổ Thạnh
|
26,28
|
|
|
|
|
|
Thời gian qua Nhà đầu
tư đang thực hiện các thủ tục đấu thầu dự án, lập hồ sơ trình Thủ tướng xin
chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa, ban hành thông báo thu hồi đất, Nhà đầu
tư xin tiếp tục để thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện
dự án, Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa tại Văn bản số 317/TTg-NN ngày 27/4/2023.
|
Năm 2021
|
|
Tổng (II)
|
42,51
|
|
|
28,84
|
|
3,00
|
0,84
|
3,00
|
0,84
|
|
|
|
Tổng cộng (I)+(II)
|
53,36
|
|
|
32,46
|
|
3,00
|
0,84
|
3,00
|
0,84
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Quy
mô đầu tư (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dư
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
= (9)+ ...+ (13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Trụ sở làm việc công an xã Phổ
Khánh
|
0,25
|
|
Xã
Phổ Khánh
|
TBĐ
số 26
|
NQ
số 07/NQ-HĐND, ngày 22/9/2023 của tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định
số 1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh,
phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã Phổ
Phong
|
0,16
|
|
Xã
Phổ Phong
|
TBĐ
số 31
|
NQ
số 07/NQ-HĐND, ngày 22/9/2023 của tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án Xây
dựng trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, phân
bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã Phổ
Thuận
|
0,30
|
|
Xã
Phổ Thuận
|
TBĐ
số 14
|
NQ
số 07/NQ-HĐND, ngày 22/9/2023 của tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư Dự án
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, phân
bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ
gỗ Phúc Phát Hưng
|
1,50
|
1,50
|
phường
Nguyễn Nghiêm
|
TBĐ
số 24
|
CTĐT
số 13/CTĐT-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
18.345
|
|
|
|
|
18.345
|
|
5
|
Dự án xây dựng công trình đường
bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn thị xã
Đức Phổ
|
3,92
|
|
xã
Phổ Cường, Phổ Phong, Phổ Nhơn, Phổ Khánh, phường Phổ Hoà; Phổ Ninh, Nguyễn
nghiêm
|
Tờ
bản đồ số 22,43,32 xã Phổ Phong; Tờ số 6,7,13,21,22 xã Phổ Nhơn; Tờ số 17,18
phường Phổ Ninh; Tờ số 18,23,27 phường Phổ Hoà; Tờ số 03 phường Nguyễn
Nghiêm; Tờ số 7 xã Phổ Khánh; Tờ số 28,37,44,62 xã Phổ Cường
|
Nghị
quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2022 của Chính Phủ về việc Triển khai Nghị quyết
số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội về Chủ trương đầu tư xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
6,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Thao trường bắn tổng hợp
|
26,10
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
Vướng mắc trong
công tác xác định giá đất bồi thường
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
2
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh
doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ
|
2,37
|
2,37
|
xã Phổ Châu
|
2,37
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện xong
thủ tục nhận chuyển nhượng quyền SDĐ, Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại QĐ số 1384/QĐ-UBND ngày
14/12/2023; đang trình thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất
|
NQ số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ số 192/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
28,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi đất (ha)
|
Chưa thu hồi đất
(ha)
|
Đã giao đất (ha)
|
Chưa giao đất (ha)
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cầu đập Mồ Côi
|
0,96
|
|
xã Phổ Thuận, Phổ
Nhơn
|
0,01
|
|
0,96
|
|
|
0,96
|
Hiện nay UBND thị
xã đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, công trình đã thi
công, hoàn thành và đang làm hồ sơ trình UBND tỉnh thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất và giao đất
|
|
2
|
Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm
|
0,51
|
|
Phường Nguyễn
Nghiêm
|
0,02
|
|
0,51
|
|
|
0,51
|
Hiện nay UBND thị
xã đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, công trình đã thi công,
hoàn thành và đang làm hồ sơ trình UBND tỉnh thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất
|
|
3
|
Hồ chứa nước Bàu Đen
|
16,44
|
|
Xã Phổ Cường
|
0,11
|
|
16,44
|
|
|
16,44
|
Hiện nay UBND thị
xã đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, công trình đã thi
công, hoàn thành và đang làm hồ sơ trình UBND tỉnh thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất và giao đất
|
|
4
|
Cầu Bến Bè
|
0,62
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
0,30
|
|
0,62
|
|
|
0,62
|
Hiện nay UBND thị
xã đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, công trình đã thi công,
hoàn thành và đang làm hồ sơ trình UBND tỉnh thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất
|
|
5
|
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu
|
7,60
|
|
xã Phổ Hòa, xã Phổ
Minh, TT Đức Phổ
|
3,00
|
|
7,60
|
|
|
7,60
|
Hiện nay UBND thị
xã đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân, công trình đã thi
công. Tuy nhiên vướng mắc trong phương án bóc tách tầng đất mặt và đang trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án tầng đất mặt.
|
|
6
|
Trường mầm non Phổ Cường; Hạng mục 04 phòng học,
02 tầng
|
0,40
|
|
Xã Phổ Cường
|
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Đang lập hồ sơ
trình UBND tỉnh làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
|
|
7
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Phổ Hòa
|
1,25
|
|
Phường Phổ Hòa
|
0,06
|
|
1,25
|
|
|
1,25
|
Đang lập hồ sơ
trình UBND tỉnh làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
|
|
8
|
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
4,60
|
|
xã Phổ Khánh, phường
Phổ Thạnh
|
0,37
|
|
4,60
|
|
|
4,60
|
Đang lập hồ sơ
trình UBND tỉnh làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
32,38
|
|
|
3,87
|
|
32,38
|
|
|
32,38
|
|
|
Phụ hiểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC
ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Quy mô đầu tư (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)= (9) +... +
(1)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Trang trại bò thả rông
|
1,13
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 16
|
CV số 2658/UBND-KT
ngày 18/9/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho Công
ty Cổ phần Nông Lâm nghiệp 24/3 Quảng Ngãi thực hiện phương án sản xuất nông
nghiệp Trang trại bò thả rông
|
|
|
|
|
|
|
Không thu hồi đất
chỉ thực hiện thủ tục chuyển mục đích SDĐ và cho thuê đất
|
TỔNG CỘNG
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Số lô đấu giá
(lô)
|
Kế hoạch, phương
án đấu giá, văn bản liên quan
|
Loại đất đăng
ký đấu giá
|
Diện tích (m2)
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư phía Nam tuyến đường Quốc lộ 1A đi
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 08,
14 phường Nguyễn Nghiêm
|
4
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 2870/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND thị xã Đức Phổ
|
Đất ở
|
440,0
|
|
2
|
Khu dân cư Đồng Bàu
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 31,
phường Nguyễn Nghiêm
|
2
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 2870/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND thị xã Đức Phổ
|
Đất ở
|
323,0
|
|
3
|
Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ số 2, 4, 8, 9,
16, 17, 27, 29, 30, 32, phường Nguyễn Nghiêm
|
25
|
Công văn số
533/UBND ngày 24/3/2022 của UBND thị xã Đức Phổ giao nhiệm vụ thực hiện
|
Đất ở
|
3.628,0
|
|
4
|
Khu dân cư Bàn An
|
phường Phổ Quang
|
tờ bản đồ số 9 phường
Phổ Quang
|
22
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 2678/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND thị xã Đức Phổ
|
Đất ở
|
3.460,8
|
|
5
|
Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh
|
phường Phổ Thạnh
|
tờ bản đồ số 24
phường Phổ Thạnh
|
12
|
Công văn số
424/UBND ngày 21/02/2023 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ
trương thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất đối với 70 lô đất ở còn lại thuộc
dự án: Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh
|
Đất ở
|
1.623,0
|
|
6
|
Khu dân cư Gò Dừa, xã Phổ Cường
|
xã Phổ Cường
|
tờ bản đồ số 18,
22 xã Phổ Cường
|
26
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 5529/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Đức Phổ (nay
là thị xã Đức Phổ)
|
Đất ở
|
3.900,0
|
|
7
|
Khách sạn và dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã
Phổ Châu
|
xã Phổ Châu
|
tờ bản đồ số 07,
xã Phổ Châu
|
1
|
Quyết định phê duyệt
phương án đấu giá số 193/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND thị xã Đức Phổ
|
Đất thương mại - dịch
vụ
|
732,0
|
|
8
|
Các lô đất còn lại thuộc các khu tái định cư: Khu
tái định cư Lô 2 thôn Đông Quang, phường Phổ Văn; Khu tái định cư Rộc Khải,
phường Phổ Văn, Khu tái định Đồng Cây Cao, xã Phổ Thuận thuộc dự án: Nâng cấp,
mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua địa bàn xã Phổ Thuận v
|
xã Phổ Thuận, phường
Phổ Văn
|
tờ số 18 xã Phổ
Thuận; tờ số 3, 7 phường Phổ Văn
|
6
|
Thông báo số
469/TB-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Đất ở
|
975,9
|
|
9
|
Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 5, 6
phường Nguyễn Nghiêm
|
71
|
Quyết định số
2073/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ về việc phê
duyệt dự án: Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn
|
Đất ở
|
10.880,0
|
|
10
|
Khu dân cư đường Phạm Hữu Nhật
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
tờ bản đồ số 8, 9,
14 phường Nguyễn Nghiêm
|
68
|
Quyết định số 2344/QĐ-UBND
ngày 24/5/2023 của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt dự án:
Khu dân cư đường Phạm Hữu Nhật
|
Đất ở
|
9.626,3
|
|
11
|
Khu đất đã thu hồi của Công ty Dược - Vật tư y tế
Quảng Ngãi tại phường Nguyễn Nghiêm
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
thửa đất số 80, tờ
bản đồ số 16 phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất thị xã Đức Phổ để quản
lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
Đất ở
|
756,2
|
|
12
|
Khu đất đã thu hồi của Công ty Môi trường MD tại
phường Nguyễn Nghiêm
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
thửa đất số 159, tờ
bản đồ số 20 phường Nguyễn Nghiêm
|
1
|
Quyết định số 742/QĐ-UBND
ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất thị xã Đức Phổ để quản lý, tổ chức đấu
giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
Đất ở
|
300,0
|
|
13
|
Điểm trường lẻ, đường Lý Thái Tổ, tổ dân phố 5,
phường Nguyễn Nghiêm
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
Thửa 24, tờ số 17
|
|
Quyết định số
1374/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của UBND thị xã Đức Phổ theo quy định tại các Nghị định của Chính
phủ: số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 và số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021;
Phương án bán tài sản trên đất chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Đất ở
|
1.004,5
|
|
14
|
Cửa hàng mua bán của Thị trấn Đức Phổ (cũ)
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
Thửa 114, tờ số 26
|
|
Đất ở
|
103,4
|
|
15
|
Nhà đội Thuế xã Phổ Thuận
|
xã Phổ Thuận
|
Thửa 196, tờ số 14
|
|
Đất ở
|
101,5
|
|
16
|
Điểm trường Khánh Bắc, TDP Khánh Bắc, phường Phổ
Vinh
|
phường Phổ Vinh
|
Thửa 26 tờ số 8
|
|
Đất ở
|
424,9
|
|
17
|
Cửa hàng ăn uống của Hợp tác xã xã Phổ Ninh (cũ)
|
phường Phổ Ninh
|
Thửa 667, tờ số 13
|
|
Đất ở
|
361,0
|
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp (đất công
ích) thuộc quỹ đất do UBND phường quản lý, sử dụng
|
xã Phổ Thuận
|
|
436 thửa
|
|
LUC, BHK
|
435.479,0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
474.119,5
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi rõ tại Nghị
quyết, Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất (số văn bản; ngày,
tháng, năm)
|
Lý do loại bỏ
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
(7)
|
1
|
Dự án: Tuyến đường Võ Trung Thành (giai đoạn 2)
và Tái định cư
|
4,60
|
Phường Phổ Hòa
|
Tờ BĐ số 3, 4, 5
xã Phổ Hòa
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
2
|
Công trình: Khu dân cư Vùng Lõm thôn Hải Môn; Hạng
mục: San nền, phân lô và hệ thống thoát nước
|
0,37
|
Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 9, 11, Phổ
Minh
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
3
|
Mở rộng trường cấp 2
|
0,62
|
phường Phổ Quang
|
Tờ bản đồ số 8
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
4
|
Mở rộng trường cấp 1
|
0,15
|
phường Phổ Quang
|
Tờ bản đồ số 8
|
NQ số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
5
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa, thành phần 2
|
29,74
|
xã Phổ An, phường
P.Quang, Phường P.Minh
|
TBĐ số:
3,6,7,15,23,24,32,36 xã P.An; TBĐ số: 2,3,5,6,9,10,13,15,16 phường P.Quang;
TBĐ số: 7,11,12,15 phường P.Minh
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
6
|
Sân vận động phường Phổ Minh
|
1,00
|
phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 9
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
7
|
Trạm dừng nghỉ và bến xe Nam Quảng Ngãi
|
4,81
|
phường Phổ Minh
|
Tờ BĐ số 13
|
QĐ số 80/QĐ-UBND
ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
0,25
|
Xã Phổ An
|
TBĐ 13
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư không
thực hiện dự án
|
|
9
|
Nhà ghi ơn bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
0,08
|
Xã Phổ An
|
Thửa 23 TBĐ số 18
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư loại bỏ
|
|
10
|
Khu dân cư phía tây dọc đường trục chính khu du lịch
Sa Huỳnh
|
0,50
|
xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ số 39,
xã Phổ Châu
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa bố trí vốn
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp Phổ Châu
|
0,27
|
Xã Phổ Châu
|
TBĐ số 18
|
NQ số
29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh; QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
23/02/2021 của UBND tỉnh
|
Chưa thống nhất vị
trí thực hiện dự án
|
|
12
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Mỹ Trang, xã Phổ
Cường
|
0,09
|
Xã Phổ Cường
|
Thửa 235, tờ bản đồ
số 19
|
QĐ số 1075/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh
|
Không phù hợp QHSD
đất đến năm 2030
|
|
13
|
Khu cải táng tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án
Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi -
Hoài Nhơn
|
0,21
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 17
|
NQ số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/09/2022 của HĐND tỉnh; QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày
05/10/2022 của UBND tỉnh
|
Thay đổi vị trí thực
hiện dự án vì vướng 04/05 thửa đất của Công ty Nông lâm nghiệp 24/3, 04 thửa
đất này đang trong kế hoạch xác minh của đoàn xác minh Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
|
TỔNG CỘNG
|
42,69
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|