Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 897/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc Nam Quảng Ngãi
Số hiệu:
897/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
09/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 897/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ
CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ ĐỨC
PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ sổ 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15
ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
xây dựng c ông trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía
Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 25/7/2022 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc thông qua điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Đức Phổ để thực hiện dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn
2021 - 2025 và các khu t á i định cư phục vụ dự án;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 28/7/2022 và đ ề xuất của Gi ám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 04/8 / 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất: Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Đức Phố chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực
trên địa bàn thị xã cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh
không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong284)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
PHỤ BIỂU 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện
xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
%
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
= (5) + (6)
(8)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
37.305,26
100,00
37.305,26
100,00
1
Đất nông nghiệp
30.504,88
81,77
28.000,10
-971,02
27.029,08
72,45
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
6.035,87
16,18
5.223,26
-225,97
4.997,29
13,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
5.881,77
15,77
5.069,16
-207,51
4.861,65
13,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5.958,96
15,97
4.462,98
4.462,98
11,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.049,48
8,17
2.473,25
9,78
2.483,03
6,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
3.876,83
10,39
3.873,53
-48,04
3.825,49
10,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
11.248,22
30,15
10.759,55
-117,90
10.641,65
28,53
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
977,22
2,62
977,22
977,22
2,62
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
162,75
0,44
180,74
-14,13
166,61
0,45
1.8
Đất làm muối
115,62
0,31
99,10
99,10
0,27
1 . 9
Đất nông nghiệp khác
57,15
0,15
352,94
352,94
0,95
2
Đất phi nông nghiệp
6.253,01
16,76
8.790,80
1.022,64
9.813,44
26,31
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
120,23
0,32
620,23
-24,51
595,72
1,60
2.2
Đất an ninh
4,94
0,01
9,94
-2,07
7,87
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
157,39
157,39
0,42
2.4
Đất cụm công nghiệp
11,59
0,03
224,07
224,07
0,60
2.5
Đất thương mại dịch vụ
21,92
0,06
279,87
279,87
0,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
31,24
0,08
60,51
60,51
0,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
66,92
0,18
157,83
157,83
0,42
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
3.821,54
10,24
5.016,37
-72,70
4.943,67
13,25
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.315,25
3,53
2.618,51
-572,07
2.046,44
5,49
-
Đất thủy lợi
1.545,81
4,14
2.287,48
-886,53
1.400,95
3,76
-
Đất cơ sở văn hóa
10,30
0,03
10,30
13,33
23,63
0,06
-
Đất cơ sở y tế
4,80
0,01
4,80
11,41
16,21
0,04
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
60,37
0,16
60,33
41,81
102,14
0,27
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
22,77
0,06
23,87
24,01
47,88
0,13
-
Đất công trình năng lượng
4,61
0,01
4,60
347,57
352,17
0,94
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,45
0,00
0,45
0,45
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
10,58
0,03
48,58
-0,47
48,11
0,13
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6,84
0,02
6,84
20,78
27,62
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
8,41
0,02
8,88
8,88
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
825,32
2,21
834,02
834,02
2,24
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
4,04
4,04
0,01
-
Đất chợ
6,01
0,02
17,37
17,37
0,05
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,34
0,03
21,63
21,63
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3,52
0,01
290,07
290,07
0,78
2.13
Đất ở tại nông thôn
654,51
1,75
481,58
499,19
980,77
2,63
2.14
Đất ở tại đô thị
552,63
1,48
562,30
600,43
1.162,73
3,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
13,74
0,04
34,40
34,40
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
7,61
0,02
15,32
15,32
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
10,24
0,03
10,18
10,18
0,03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
676,77
1,81
642,95
642,95
1,72
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
244,27
0,65
228,47
228,47
0,61
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
547,37
1,47
514,40
-51,66
462,74
1,24
PHỤ BIỂU 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổ ng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
X ã Phổ An
Xã Phổ Châu
X ã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.508,13
136,10
197,69
185,44
241,82
210,98
153,16
110,70
225,03
151,19
127,15
222,09
204,81
610,40
665,24
66,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
958,52
40,00
68,79
139,32
137,16
7,22
66,74
73,91
71,23
1,22
23,71
71,24
43,27
39,45
133,59
41,67
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
940,87
40,00
68,66
139,32
137,16
7,22
66,74
73,91
71,23
1,22
23,71
71,24
43,27
21,93
133,59
41,67
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.214,80
80,10
57,10
29,96
85,12
121,11
42,29
22,32
95,06
131,35
28,77
46,45
91,66
120,24
243,73
19,54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
801,96
12,68
24,38
4,66
11,47
55,19
21,92
14,47
50,25
3,22
26,67
50,47
32,08
328,81
160,57
5,12
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
51,34
0,10
14,80
0,22
1,92
15,40
15,45
0,15
3,30
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
441,29
3,32
45,95
8,05
9,57
4,40
32,55
53,85
37,65
118,60
127,35
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
28,03
0,97
11,40
0,02
12,66
0,73
2,17
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
11,69
11,69
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
0,50
2
Chuy ể n
đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
596,42
11,35
2,77
43,26
27,83
3,49
3,92
138,00
271,77
5,74
30,00
52,10
6,19
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
73,01
70,00
3,01
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủ y sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.8
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
165,28
23,00
138,00
2,41
1,87
Trong đ ó :
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR ( a )
3
Đấ t phi nông nghi ệ p
không phải là đất ở chuyển sang đấ t ở
PKO/OCT
127,78
9,46
9,58
10,11
23,19
13,65
7,40
7,31
15,83
0,57
0,70
0,67
0,19
6,88
21,23
1,01
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đ ất nuôi trồng th ủy s ản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
ph ải đất ở.
PHỤ BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NG ÃI
(Kèm theo Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
X ã Phổ An
Xã Phổ Châu
X ã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1 )
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6)+ ....+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Đất nông
nghiệp
NNP
20 , 67
1,61
0,06
18,00
0,49
0,51
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,49
0,49
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong đ ó :
đất có rừng sản xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
19,61
1,61
18,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,57
0,06
0,51
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
63,96
3,55
1,95
5,43
1,02
9,00
6,59
6,74
1,71
4,22
1,53
1,79
12,46
7,62
0,35
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1,20
1,20
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,72
0,35
0,37
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
8,88
0,19
2,52
0,04
2,05
0,99
1,14
0,45
1,50
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,11
2,11
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
29,86
2,43
1,35
1,29
0,40
1,67
4,61
0,37
1,42
1,45
0,25
7,32
7,30
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
12,38
1,58
0,84
1,23
0,40
1,10
4,60
1,45
0,29
0,89
-
Đất thủy lợi
DTL
1,50
0,50
1,00
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,15
0,15
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
0,09
0,06
0,03
-
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
DGD
0,93
0,35
0,34
0,01
0,20
0,03
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
1,28
0,01
1,27
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
6,41
6,41
-
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
6,75
0,50
0,25
6,00
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
0,17
0,17
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
0,32
0,01
0,31
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
7,97
0,20
0,15
0,41
0,03
2,10
0,26
2,16
2,00
0,53
0,13
2 . 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,67
1,71
0,35
0,08
1,30
0,19
0,04
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
8 , 77
0,38
0,39
1,21
0,54
3,18
0,36
2,71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0 , 36
0,36
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,06
0,06
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 897/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
2.305
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng