Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1339/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành:
24/06/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1339/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
24 tháng 06 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) PHƯỜNG PHÚ THỊNH, THỊ XÃ BÌNH LONG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày
23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 12/6/2014 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số
50/TTr-UBND ngày 28/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt
phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 với các chỉ tiêu sau:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
Lọai đất
Hiện trạng 2010
Quy hoạch đến năm
2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp huyện phân bổ
(ha)
Địa phương xác định
(ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(6)+(5)
(8)
TỔNG DTTN (1+2+3)
393,61
100,00
393,61
-
393,61
100,00
1
Đất nông nghiệp
317,78
80,74
223,26
-
223,26
56,72
1.1
Đất trồng lúa
35,66
9,06
-
-
-
-
Trong đó: chuyên trồng lúa
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
32,40
8,23
47,89
-
47,89
12,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
249,43
63,37
175,08
-
175,08
44,48
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,29
0,07
0,29
-
0,29
0,07
2
Đất phi nông nghiệp
75,83
19,26
170,35
-
170,35
43,28
2.1
Đất xây dựng TSCQ, CTSN
1,13
0,29
1,34
-
1,34
0,34
2.2
Đất an ninh
0,20
0,05
0,20
-
0,20
0,05
2.3
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
1,18
0,30
7,74
-
7,74
1,97
2.4
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
7,13
1,81
-
-
-
-
2.5
Đất di tích danh thắng
0,23
0,06
0,23
-
0,23
0,06
2.6
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,85
0,22
0,85
-
0,85
0,22
2.7
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,74
0,19
-
-
-
-
2.8
Đất sông suối và MNCD
8,39
2,13
8,39
-
8,39
2,13
2.9
Đất phát triển hạ tầng
36,19
9,19
81,89
-
81,89
20,80
-
Đất giao thông
30,90
7,85
71,52
-
71,52
18,17
-
Đất công trình năng lượng
3,12
0,79
3,12
-
3,12
0,79
-
Đất bưu chính viễn thông
-
-
0,06
-
0,06
0,01
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
1,69
-
1,69
0,43
-
Đất cơ sở y tế
0,11
0,03
0,11
-
0,11
0,03
-
Đất cơ sở giáo dục -đào tạo
2,07
0,52
4,40
-
4,40
1,12
-
Đất cơ sở thể dục-thể thao
-
-
1,00
-
1,00
0,25
2.10
Đất ở tại đô thị
19,79
5,03
43,63
-
43,63
11,08
2.11
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
26,08
-
26,08
6,63
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị
393,61
100,00
393,61
-
393,61
100,00
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ (ha)
Phân theo kỳ (ha)
Kỳ đầu (2011-
2015)
Kỳ cuối (2016-
2020)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
94,53
44,97
49,56
1.1
Đất trồng
lúa
4,12
1,12
3,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,05
0,45
3,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
86,36
43,40
42,96
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
31,54
17,50
14,04
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
19,54
9,00
10,54
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
12,00
8,50
3,50
2. Phê duyệt nội
dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) với các chỉ tiêu sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch
STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm
2010
Kế hoạch sử dụng đất
các năm kỳ đầu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
TỔNG DTTN (1+2+3)
393,61
393,61
393,61
393,61
393,61
393,61
1
Đất nông nghiệp
317,78
314,36
308,96
296,68
292,78
272,81
1.1
Đất trồng lúa
35,66
34,16
30,66
26,04
21,54
15,45
Trđó: chuyên trồng lúa (2 vụ trở lên)
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
32,40
33,39
35,36
36,95
38,95
42,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
249,43
246,52
242,65
233,40
232,00
214,53
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
2
Đất phi nông nghiệp
75,83
79,25
84,65
96,93
100,83
120,80
2.1
Đất xây dựng TSCQ, CTSN
1,13
1,19
1,19
1,19
1,19
1,19
2.2
Đất an ninh
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
2.3
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
1,18
1,68
2,18
3,18
3,68
5,74
2.4
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
7,13
7,13
7,13
7,13
7,13
7,13
2.5
Đất di tích danh thắng
0,23
0,23
0,23
0,23
0,23
0,23
2.6
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
2.7
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,74
0,74
0,74
-
-
-
2.8
Đất sông suối và MNCD
8,39
8,39
8,39
8,39
8,39
8,39
2.9
Đất phát triển hạ tầng
36,19
38,70
42,52
51,90
54,40
56,15
-
Đất giao thông
30,90
33,41
35,93
42,53
44,03
45,78
-
Đất công trình năng lượng
3,12
3,12
3,12
3,12
3,12
3,12
-
Đất bưu chính viễn thông
-
-
-
0,06
0,06
0,06
-
Đất cơ sở văn hóa
-
-
0,30
1,69
1,69
1,69
-
Đất cơ sở y tế
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
-
Đất cơ sở giáo dục -đào tạo
2,07
2,07
3,07
3,40
4,40
4,40
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
-
-
-
1,00
1,00
1,00
2.10
Đất ở tại đô thị
19,79
20,14
21,21
23,86
24,76
25,91
2.11
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
15,00
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị
393,61
393,61
393,61
393,61
393,61
393,61
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ kế hoạch
STT
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục
đích sử dụng trong kỳ
Chia ra các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
44,97
3,43
5,39
12,28
3,90
19,97
1.1
Đất trồng lúa
1,12
-
-
1,12
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,45
0,01
0,03
0,41
0,00
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
43,40
3,42
5,36
10,75
3,90
19,97
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
17,50
1,50
3,50
3,50
4,50
4,50
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
9,00
1,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
8,50
0,50
1,50
1,50
2,50
2,50
Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh được
phê duyệt, UBND thị xã Bình Long có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện
theo các biện pháp, giải pháp sau:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp
với quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng và tổ
chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thống nhất từ cấp tỉnh đến cấp
xã.
2. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Thịnh
đến các phòng, ban của thị xã, UBND phường
và trên các phương tiện thông tin đại
chúng;
3. Thực hiện nghiêm các chỉ tiêu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được tỉnh phê duyệt; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật, đảm bảo cho việc sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch; trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh các
trường hợp cần điều chỉnh thì trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
4. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, bảo đảm
lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với
các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa;
5. Đầu tư đồng bộ, hài hòa giữa xây dựng
kết cấu hạ tầng với phát triển đô thị và xây dựng nông thôn mới, trong đó: ưu
tiên dành quỹ đất cho các nhu cầu phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng đô
thị, khu dân cư, đất xây dựng cơ sở hạ tầng, an ninh quốc phòng, giáo dục, y tế,
văn hóa, thể dục thể thao trên cơ sở ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật
trong sử dụng tài nguyên đất đai bền vững và có hiệu quả;
6. Đẩy mạnh cải cách hành chính trong
quản lý Nhà nước về đất đai, hoàn thiện cơ chế chính sách nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho các đối tượng sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển kinh tế
- xã hội trên toàn huyện theo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất đai và môi trường sinh thái;
7. Tiếp tục theo dõi, cập nhật thông
tin về quản lý, sử dụng đất đai để điều chỉnh bổ sung, nhằm đảm bảo tính thống
nhất và hiệu quả thực tiễn cao của phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND
thị xã Bình Long, Chủ tịch UBND phường
Phú Thịnh, Phân viện trưởng Phân viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KTN, KTTH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 24/06/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
3.855
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng