Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/NQ-HĐND 2017 danh mục công trình dự án thuộc diện thu hồi đất Bình Dương
Số hiệu:
31/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Phạm Văn Cành
Ngày ban hành:
15/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 31/NQ-HĐND
Bình Dương, ngày
15 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 5223/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án
thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018
trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11
năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương, cụ thể như sau:
1. Danh mục công trình, dự án thực
hiện thu hồi đất trong năm 2018 là 194 công trình, dự án với diện tích 1.535,99
ha. (Phụ lục I kèm theo)
2. Đối với danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 và Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2017:
a) Chuyển tiếp thực hiện trong
năm 2018 đối với 263 công trình, dự án với tổng diện tích 2.211,81 ha (Phụ lục
II kèm theo), trong đó:
- Công trình, dự án thực hiện thu
hồi đất là 259 công trình, dự án với tổng diện tích 2.199,17 ha.
- Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa là 04 công trình, dự án với tổng diện tích 12,64 ha
b) Không chuyển tiếp thực hiện
trong năm 2018 và đưa ra khỏi danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất
đối với 44 công trình, dự án với tổng diện tích 127,28 ha. (Phụ lục III kèm
theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Trung tâm CB; Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Chủ đầu tư dự án
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Nguồn vốn
Pháp lý dự án
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
Vị trí: số tờ, thửa
Xã/phường
Thành phố Thủ Dầu Một
1
Đường theo QH phân
khu là N3
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
1,50
1,50
CLN, ODT
Từ Huỳnh Văn Cù - ranh DA Khu ĐTST Chánh Mỹ
Chánh Mỹ
Ngân sách
Quyết định số 4613/QĐ-UBND
ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công năm 2017
2
Mở rộng đường đê
bao dọc rạch Bà Cô (phân khu là N8)
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
2,12
2,12
CLN, ODT
Từ Đại lộ Bình Dương đến giáp dự án Khu đô thị sinh
thái Chánh Mỹ
Chánh Mỹ
Ngân sách
Quyết định số
2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công 2017
3
Mở rộng đường từ
KDC Chánh Nghĩa - CMT8
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
0,34
0,34
CLN, ODT
Từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8
Chánh Nghĩa
Ngân sách
Quyết định số
4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2017
4
Mở mới đường Tạo lực
6 nối dài
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
1,40
1,40
CLN, ODT
Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu
Hiệp An
Ngân sách
Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020
5
Mở rộng đường Liên
khu 1, 2, 3
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
0,02
0,02
ODT
Phú Cường
Ngân sách
Thông báo số
930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBTP TDM về việc thu hồi đất của các hộ gia
đình, cá nhân để thực hiện công trình mở rộng đường Iiên khu 1, 2, 3 phường
Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ
6
Đường Vành đai 3
Ban quản lý dự án tỉnh
DGT
17,50
17,50
BHK, CLN
Từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến Đại lộ Bình Dương
Phú Hòa
Ngân sách
Quyết định số
101/QĐ-TTg ngày 22/01/2007 của Thủ tướng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển
giao thông vận tải
7
Mở rộng đường ĐX-01
(phân khu là D11)
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
1,15
1,15
CLN, ODT
Từ Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước Tân Vạn
Phú Mỹ
Ngân sách
Quyết định số
4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2017
8
Xây dựng vỉa hè,
cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
2,10
2,10
CLN, ODT
Từ Trần Ngọc Lên - vòng xoay
Phú Mỹ
Ngân sách
Công văn số
3622/UBND-KTTH ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện công trình Xây
dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
9
Đường trục chính
Đông Tây
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
5,00
5,00
CLN, ODT
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp sông Sài Gòn
Tân An
Ngân sách
Quyết định số
419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát
triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020
10
Mở rộng đường
ĐX-144
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DGT
3,34
3,34
CLN, ODT
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến dự án 135
Tương Bình Hiệp
Ngân sách
Quyết định số
2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về điều chỉnh đầu tư công 2017
11
Công trình Đường
dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu.
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,20
0,20
phường Phú Hòa
Doanh nghiệp
Công văn số 4559/PCBD/KHVT
ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm
2018
12
Công trình Trạm biến
áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,60
0,60
phường Định Hòa
Doanh nghiệp
Công văn số 4559/PCBD/KHVT
ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm
2018
13
Xây mới trường Tạo
nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
DGD
1,50
1,50
NTD
Tờ bản đồ 164
Tương Bình Hiệp
Ngân sách
Công văn số
298/UBND-KTN ngày 25/01/2017 về việc Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu
Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)
14
Mở rộng Trụ sở UBND
phường Phú Thọ
Ban QLDA Thủ Dầu Một
TSC
0,08
0,08
ODT
Thửa đất 135, tờ bản đồ số 41
Phú Thọ
Ngân sách
Thông báo số
930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc thu hồi đất
của các hộ gia đình cá nhân đã thực hiện công trình mở rộng đường liên khu 1,
2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ
15
Khu đất thu hồi của
Cty CP TM-ĐT-XD Phú Cường
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
DKV
0,40
0,40
SKC
Tờ 30-1; thửa 37
Phú Lợi
Ngân sách
Quyết định số
2307/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần Thương mại
đầu tư Xây dựng Phú Cường Giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý
16
Hoa viên đường ĐX
124 - Khu phố 5
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,07
0,07
NTD
Tờ 08; thửa 2362, 2610
Tân An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
17
Hoa viên Khu phố 6
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,05
0,05
NTD
Tờ 13, thửa 2238
Tân An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
18
Hoa viên Khu phố 6
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,06
0,06
NTD
Tờ 12, thửa 22042
Tân An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
19
Hoa viên Khu phố 8
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,01
0,01
NTD
Tờ 13, thửa 22035
Tân An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
20
Hoa viên giao lộ ĐX
131-133
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,07
0,07
NTD
Tờ 16; thửa 23942, 3943
Tân An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
21
Công viên cây xanh
theo tuyến Đại lộ Đông Tây
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
DKV
150,00
150,00
HNK, CLN
Tờ bản đồ 11; 18; 175; 179
Tân An
Ngân sách
Nghị quyết số
17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu
Một.
22
Công viên khu phố 7
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,22
0,22
CLN
Tờ 56, thửa 157
Hiệp An
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
23
Hoa viên giao lộ đường
TTHC và đường vào UBND phường
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,11
0,11
CLN
Tờ 09, thửa 265
Hiệp An
Ngân sách
Kế hoạch số 42/KH-TU
của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
24
Hoa viên Khu phố 6
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,11
0,11
CLN
Tờ 463, thửa 13
Phú Hòa
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
25
Hoa viên Khu phố 8
Phòng QLĐT Thủ Dầu
Một
DKV
0,08
0,08
NTD
Tờ 48, thửa 16
Phú Hòa
Ngân sách
Kế hoạch số
42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công
26
Khu đất thu hồi của
Doanh nghiệp tư nhân DV TM Hải Long
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
DKV
0,60
0,60
SKC
Tờ 40-2; thửa 105
Phú Hòa
Ngân sách
Quyết định số
1610/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Doanh nghiệp
Tư nhân dịch vụ Thương mại Hải Long giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản
lý
27
Chỉnh trang đô thị
khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
13,26
13,26
CLN, SKC, ODT
Tờ 20; 39; 40
Chánh Nghĩa
Ngân sách
Nghị quyết số
17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu
Một
28
Trụ sở Văn phòng
khu phố 4
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DSH
0,04
0,04
DSH
Tờ 55, thửa 807
Phú Hòa
Ngân sách
Công văn số
96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường
29
Trụ sở Văn phòng
khu phố 4
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DSH
0,26
0,26
CLN
Tờ 48, thửa 60, 61
Phú Hòa
Ngân sách
Công văn số
96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường
30
Trụ sở Văn phòng
khu phố 4
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DSH
0,05
0,05
CLN
Tờ 1013, thửa 395
Phú Mỹ
Ngân sách
Công văn số
96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường
31
Trụ sở văn phòng
khu phố 5
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DSH
0,05
0,05
NTD
Tờ 11, thửa 793
Tân An
Ngân sách
Công văn số
96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường
32
Trụ sở văn phòng
khu phố 8
Ban QLDA Thủ Dầu Một
DSH
0,12
0,12
NTD
Tờ 07-5, thửa 168
Tân An
Ngân sách
Công văn số
96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường
33
Khu Tái định cư
Tương Bình Hiệp (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)
Trung tâm phát triển
quỹ đất tỉnh
ODT
2,00
2,00
NTD
Tờ bản đồ 164
Tương Bình Hiệp
Ngân sách
Công văn số
298/UBND-KTN ngày 25/1/2017 của UBND tỉnh về việc xử lý kiến nghị của Trường
Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam
34
điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 1
Công ty TNHH
Becamex Tokyu
ODT
1,52
1,52
CLN
Tờ bản đồ 13; 23
Phú Lợi
Doanh nghiệp
Công văn số
1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô
thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn
35
Bãi giữ xe công cộng
phía sau Thư viện tỉnh (Cty TNHH xe buýt Becamex Tokyu)
Công ty TNHH
Becamex Tokyu
TMD
0,15
0,15
DVH
Khu đất phía sau Thư viện tỉnh
Hiệp Thành
Doanh nghiệp
Thông báo số
131/TB-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện chủ trương xây dựng
bãi giữ xe công cộng
Thị xã Thuận An
36
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh)
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
DGT
1,25
1,25
ODT+CLN
Phường Bình Chuẩn
Ngân sách
Quyết định số 2998/QĐ-UBND
ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu
ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh)
37
Xây dựng mới đường
Hưng Định 15
UBND thị xã Thuận
An
DGT
2,99
2,99
CLN+ODT
Phường Hưng Định
Ngân sách
Nghị quyết số
52/HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Thuận An về việc Xây dựng mới đường
Hưng Định 15
38
Tuyến ống thoát nước
thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân
Uyên - Thuận An
CT Cấp thoát nước
MT BD
DTL
0,02
0,02
SKC+CLN
Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743
Phường An Phú
Doanh nghiệp
Công văn số
3303/UBND-KTN ngày 03/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Tuyến ống
thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây
220KV Tân Uyên - Thuận An
39
Công trình Đường
dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110kV Gò Đậu.
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,25
0,25
Phường Bình Hòa, Phường Thuận Giao
Doanh nghiệp
Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT
ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện
công trình trong năm 2018
40
Khu trung tâm văn
hóa phường Hưng Định
UBND thị xã Thuận
An
DVH
2,66
2,66
LUA
Thửa đất số 184, 186, 188, 182, 181, 185, 195, 194,
196, 197, 198, 200, 199, 239, 241, 242, 253, 240, 238, 237, Tờ bản đồ số DC3
Phường Hưng Định
Ngân sách
Kế hoạch số
2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế
hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020
41
Trung tâm văn hóa
lao động
Liên Đoàn lao động
tỉnh
DVH
2,34
2,34
ODT
Thửa đất số 47, tờ bản đồ số DC 2
Phường An Phú
Ngân sách
Quyết định số
2169/UBND-KT ngày 07/10/2013 của UBND thị xã Thuận An về việc xây dựng Trung
tâm văn hóa lao động thị xã Thuận An;
TB 146/TB-UBND ngày
06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc làm việc với Liên đoàn lao động tỉnh.
42
Trường Mầm
non Hoa Mai 4
UBND thị xã Thuận
An
DGD
0,80
0,80
CLN
Thửa đất số 53, tờ bản đồ số DC 131
Phường Thuận Giao
Ngân sách
Kế hoạch số
2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế
hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020
43
Trường Tiểu học Thuận
Giao 2
UBND thị xã Thuận
An
DGD
1,20
1,20
CLN
Thửa đất số 140, 214; tờ bản đồ số DC 131, tờ bản đồ
số DC 30
Phường Thuận Giao
Xổ số kiến thiết
Kế hoạch số
2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế
hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020
44
Trường Tiểu học An
Phú 3
UBND thị xã Thuận
An
DGD
1,78
1,78
CLN
Phường An Phú
Xổ số kiến thiết
Kế hoạch số
2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế
hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020
45
Khu tái định cư Gò
Chai (giai đoạn 2)
Tổng Công ty Sản xuất
- Xuất Nhập khẩu Bình Dương TNHH MTV
ODT
29,34
29,34
CLN
Phường Bình Hòa
Doanh nghiệp
Quyết định số
1220/UBND-KTN ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư Gò
Chai (giai đoạn 2)
46
Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 2
Công ty TNHH
Becamex Tokyu
ODT
1,70
1,70
CLN
Phường An Phú
Doanh nghiệp
Công văn số
1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô
thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn
47
Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 3
Công ty TNHH
Becamex Tokyu
ODT
1,60
1,60
CLN
Phường An Phú
Doanh nghiệp
Công văn số
1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô
thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn
48
Khu nhà ở chỉnh
trang đô thị Hòa Lân 2
Công ty TNHH ĐTXD
& KD BĐS An Phú Gia
ODT
3,27
3,27
SKC
Tờ bản đồ số 211
Phường Thuận Giao
Doanh nghiệp
Công văn số
3303/UBND-KTN ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Khu nhà ở
chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2
Thị xã Dĩ An
49
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông
Hiệp)
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
0,40
0,14
0,26
HNK, CLN
4.TĐH.3; 4TĐH.1; 4TĐH.A
Tân Đông Hiệp
Ngân sách
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 4974/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Dĩ An
50
Đường liên khu Tây
A - Tây B
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
1,02
0,27
0,75
HNK, CLN
3.ĐH1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5;
Đông Hoà
Ngân sách
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 3050/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND thị xã Dĩ An
51
Nâng cấp, mở rộng
đường Tô Vĩnh Diện
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
1,79
1,07
0,72
HNK, CLN, ODT
8ĐH.2; 8ĐH.3; 8ĐH.5
Đông Hòa
Ngân sách
Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 3456/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND thị xã Dĩ An
52
Đường Mỹ Phước-Tân
Vạn (đoạn từ cầu bà Khâm đến Ngã ba Tân Vạn)
Tổng công ty đầu tư
và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)
DGT
0,50
0,50
HNK, CLN, ODT, SKC
7BT.A
Bình Thắng
Doanh nghiệp
Văn bản số
3572/UBND-KTN ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xử lý vướng mắc
về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số công trình trọng điểm trên
địa bàn tỉnh
53
Vòng xuyến Mỹ Phước
- Tân Vạn đầu nối ĐT743
Tổng công ty đầu tư
về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)
DGT
0,20
0,20
HNK, CLN, ODT
7BT.A
Bình Thắng
Doanh nghiệp
Thông báo kết luận
số 222/TB-UBND ngày 03/7/2009 của Phó chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tại buổi
họp giải quyết kiến nghị liên quan dự án đường Mỹ Phước Tân Vạn
54
Dự án thoát nước
khu chợ Đông Hòa
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DTL
0,05
0,05
HNK, CLN
8ĐH.3; 4ĐH.2
Đông Hòa
Ngân sách
Quyết định
4467/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND thị xã Dĩ An về việc phê duyệt kế hoạch
điều chỉnh đầu tư công năm 2017
55
Hệ thống thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
Công ty CP nước môi
trường Bình Dương
DTL
0,13
0,13
HNK, CLN
4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9
Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An
Doanh nghiệp
Quyết định số 584/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số
1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương
về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018
56
Hệ thống thoát nước
suối Lồ Ô
Công ty CP nước môi
trường Bình Dương
DTL
2,00
2,00
HNK, CLN
4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9
Bình Thắng, Bình An
Doanh nghiệp
Quyết định số 584/QĐ-UBND
ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số
1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương
về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018
57
Chợ Ngọc Quí
Công ty TNHH Ngọc
Quí
DCH
3,17
3,17
HNK, CLN
3BA.2
Bình An
Doanh nghiệp
Văn bản số
299/UBND-KTN ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận điều
chỉnh địa điểm, diện tích dự án chợ của Công ty TNHH Ngọc Quí
58
Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 4
Tổng công ty đầu tư
và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)
ODT
11,54
11,54
CLN
TD9H1; 4TĐH.3; 4TĐH.2
Tân Đông Hiệp
Doanh nghiệp
Công văn số 1660/UBND-KTN
ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn
59
Điểm đô thị TOD dọc
tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5
Tổng công ty đầu tư
về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)
ODT
1,84
1,84
CLN
7BT.B
Bình Thắng
Doanh nghiệp
Công văn số
1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô
thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn
Thị xã Bến Cát
60
Đường Giao thông nội
đồng từ Rạch Bà Phó đến đất ông Đỗ văn Dũng
UBND xã An Điền
DGT
0,65
0,65
CLN
tờ 39, ấp An Sơn
An Điền
xã hội hóa
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
61
Đường Giao thông nội
đồng từ Rạch Bà Phó đến Sông Thị Tính
UBND xã An Điền
DOT
0,54
0,54
CLN
tờ 39, ấp An Sơn
An Điền
xã hội hóa
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
62
Đường nội bộ Trung
tâm hành chính An Điền
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,28
0,28
CLN
An Điền
Ngân sách
Quy định số
2074/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Công trình xây dựng đường nội bộ khu TTHC xã An Điền
63
Nâng cấp đường lũ
ĐT748 - nhà Bà Bo
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,48
0,40
0,08
CLN
ấp Kiến Điền
An Điền
Ngân sách
Quyết định số
2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Công trình Nâng cấp BTNN tuyến đường từ đường ĐT748 đến nhà bà Bo
64
Nâng cấp đường từ
ĐT748 - nhà bà Sáu Anh
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,30
0,25
0,05
CLN
ấp An Mỹ
An Điền
Doanh nghiệp
Quyết định số
2288/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến
đường từ đường ĐT 748 đến nhà bà Sáu Anh
65
Đất nối đường giao
thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748
Tổng công ty sản xuất
- xuất nhập khẩu Bình Dương
DGT
1,72
1,72
CLN
An Điền
Doanh nghiệp
Quyết định số
2707/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt đồ án quy hoạch chi
tiết tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp An Điền
66
Đường trục Đông - Tây
nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp -Dịch vụ - Đô Thị Riverside
Tổng công ty sản xuất
- xuất nhập khẩu Bình Dương
DGT
21,50
21,50
CLN
An Điền, An Tây
Doanh nghiệp
Công văn số 120/TCTY-ĐTDA
ngày 05/9/2017 của Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương về việc
đầu tư Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp - Dịch vụ
- Đô Thị Riverside
67
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến
đường kho lúa (7A- xã An Điền đi xã An Tây)
UBND xã An Điền
DGT
2,25
2,25
CLN
An Điền, An Tây
xã hội hóa
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
68
Nâng cấp đường Đội
2 (An Tây)
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,89
0,74
0,15
CLN
An Tây
Ngân sách
Quyết định số
2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Đội
2, xã An Tây
69
Nâng cấp bê tông nhựa
nóng đường từ nhà ông Hồ Văn Minh - giáp khu tái định cư phường Hòa Phú, Thủ
Dầu Một
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,30
0,30
CLN
Hòa Lợi
Ngân sách
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
70
Nâng cấp đường từ
nhà Sáu Xiêm - KCN Mỹ Phước 3
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,37
0,25
0,12
CLN
Khu phố An Lợi
Hòa Lợi
Ngân sách
Quyết định số
2938/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Công trình nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Sáu Xiêm - giáp khu công
nghiệp Mỹ Phước III
71
Nâng cấp đường từ
VP KP Bến Đồn - giáp KP 4
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,42
0,35
0,07
CLN
Khu phố Bến Đồn
Hòa Lợi
Ngân sách
Quyết định số
2936/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Công trình đường BTNN từ văn phòng kp Bến Đồn - giáp khu phố 4
phường Hòa Lợi
72
Nâng cấp đường từ
nhà ông Lớn - nhà ông Bền
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,08
0,08
CLN
tờ 08
Mỹ Phước
Ngân sách
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/11/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020. Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế
hoạch đầu tư công
73
Nâng cấp đường từ
nhà ông Sang - đường DB4
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,03
0,03
CLN
tờ 59
Mỹ Phước
Ngân sách
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020, Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế
hoạch đầu tư công
74
Nâng cấp đường từ ĐX-30
(nhà Bà Thoa, ông Thành, liên ấp Phú Thứ - Phú Thuận)
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,87
0,50
0,37
CLN
ấp Phú Thứ
Phú An
xã hội hóa
Quyết định số
2898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐX30, liên ấp Phú Thứ
75
Đường BTNN từ bà Mẹo
- bà Oanh
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,15
0,15
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
76
Đường BTNN từ bà
Tám - bà Nhung
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,12
0,12
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển
kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3
77
Đường BTNN từ bà Tư
Mách - ông Út Thọ
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,13
0,13
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tai kỳ họp
HĐND lần thứ 3
78
Đường BTNN từ ông
Chín - ông Minh Bò Sữa
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,12
0,12
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
79
Đường BTNN từ ông
Nì -ông Nê
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,15
0,15
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
80
Đường BTXM từ bà Hiệp
- ông Vọng
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,12
0,12
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
81
Đường BTXM từ bà Mỹ
Hạnh - ông Trung Vinh
UBND thị xã Bến Cát
DCT
0,10
0,10
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu
phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
82
Đường BTXM từ ông 4
Gia - ông 2 Vạn
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,12
0,12
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ
tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp
HĐND lần thứ 3
83
Đường BTXM từ ông Hữu
Thật - ông Tư Bực
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,11
0,11
CLN
Phú An
xã hội hóa
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển
kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3
84
Nâng cấp đường BTNN
đường ĐT744 (ông sáu Đây) - ĐH 609 (bà tám Xiêm), xã Phú An.
UBND thị xã Bến Cát
DGT
1,00
0,60
0,40
CLN
Phú An
Ngân sách
Quyết định số
2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 744-ĐH 609
85
Nâng cấp đường từ
ĐT741 - Ba Re
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,36
0,24
0,12
CLN
Khu phố 1
Tân Định
xã hội hóa
Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 741 đến
nhà ông ba Re
86
Nâng cấp đường từ
QL13 - Hố Le
UBND phường Thới
Hòa
DGT
0,20
0,20
CLN
Khu phố 3A
Thới Hòa
Ngân sách
Công văn số
10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục
vốn sự nghiệp giao thông năm 2018
87
Nâng cấp đường từ QL13
- nhà Lê Văn Thanh
UBND phường Thới
Hòa
DGT
0,20
0,20
CLN
Khu phố 4
Thới Hòa
Ngân sách
Công văn số
10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục
vốn sự nghiệp giao thông năm 2018
88
Nâng cấp đường từ
QL13 - nhà ông Tư Bòn
UBND phường Thới
Hòa
DGT
0,20
0,20
CLN
Khu phố 6
Thới Hòa
Ngân sách
Công văn số
10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục
vốn sự nghiệp giao thông năm 2018
89
Xây dựng tuyến đường
từ TC1 - Chung cư Phú Mỹ-Bàu Trâm
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,30
0,30
CLN
Khu phố 6
Thới Hòa
Ngân sách
Công văn số
10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục
vốn sự nghiệp giao thông năm 2018
90
Công trình Trạm biến
áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas.
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,50
0,50
xã An Tây
Doanh nghiệp
- Công văn số
4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện Lực Bình Dương
- Quyết định số 1741/QĐ-EVN
SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục
đầu tư
91
Công trình Đường
dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas An Tây
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,40
0,40
xã An Tây
Doanh nghiệp
- Công văn số 4677/PCBD-KHVT
ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương
- Quyết định số
1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Nam giao triển
thai thủ tục đầu tư
92
Công trình Trạm biến
áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,45
0,45
Mỹ Phước 3 - phường Mỹ Phước
Doanh nghiệp
- Công văn số
4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương
- Quyết định số
1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển
khai thủ tục đầu tư
93
Trường Mẫu giáo và
nhà làm việc công đoàn của các khu công nghiệp Bến Cát
Liên đoàn lao động
tỉnh Bình Dương
DGD
1,90
1,90
DGD
Thửa 1267, 1268, 2289, 2290, 2291, tờ 58, 59
Mỹ Phước
Xổ số kiến thiết
Công văn số
1616/UBND-VX ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng
Nhà trẻ cho con công nhân lao động trên địa bàn thị xã Bến Cát
94
Mở rộng Nghĩa Liệt
sĩ Bến Cát
UBND thị xã Bến Cát
NTD
2,00
2,00
CLN
thửa đất số 1429, 115, 921, 891, 1003, 1496, 899, 1428,
116, 1499, 1497, 1498, 1171, 192, 193, 274, 276, 1682, 277, tờ bản đồ 9.
Mỹ phước
Ngân sách
Công văn số
4526/UBND-VX ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Mở rộng Nghĩa liệt sĩ Bến Cát
95
Mở rộng trường Tiểu
học An Điền (ấp An Sơn)
UBND thị xã Bến Cát
DGD
0,50
0,50
CLN
ấp An Sơn
An Điền
Ngân sách
Quyết định
3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su
Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình
phúc lợi công cộng
96
Trường tiểu học Hòa
Lợi II
UBND thị xã Bến Cát
DGD
2,00
2,00
CLN
thửa 2841, tờ 11, Thới Hòa
Thới Hòa
Doanh nghiệp
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
97
Trường MN Sao Mai
ông Lê Hoàng Nghĩa
DGD
1,10
1,10
DGD
Thới Hòa
xã hội hóa
Công văn số
2226/UBND-VX ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc hướng dẫn ông Lê
Hoàng Nghĩa thực hiện các trình tự thủ tục để xây dựng trường mầm non Sao Mai
98
Trường Đại học Thủy
Lợi
Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Đại học Thủy Lợi
DGD
5,10
5,10
CLN
thửa 496, tờ 02, Phú An
Phú An
Ngân sách
Quyết định số
3877/QĐ-BNN-TC ngày 29/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về
việc xây dựng Trường Đại học Thủy Lợi
99
Trường Tiểu học Thới
Hòa
UBND thị xã Bến Cát
DGD
2,00
2,00
CLN
thuộc KDC ấp 1
Thới Hòa
Xổ số kiến thiết
Quyết định số
3211/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu
tư Trường Tiểu học Thới Hòa
100
Khu văn hóa ấp An
Sơn
UBND thị xã Bến Cát
DVH
0,74
0,74
CLN
thửa 43, từ 42, ấp An Sơn
An Điền
Ngân sách
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
101
Khu văn hóa ấp Kiến
Điền
UBND thị xã Bến Cát
DVH
0,50
0,50
CLN
ấp Kiến Điền
An Điền
Ngân sách
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020
102
Trung tâm văn hóa
TDTT xã An Điền
UBND thị xã Bến Cát
DKV
1,47
1,47
CLN
01 phần thửa 458, tờ 7
An Điền
Ngân sách
Quyết định
3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su
Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình
phúc lợi công cộng
103
Công viên, khu vui
chơi giải trí xã Phú An
UBND xã Phú An
DKV
0,28
0,28
DHT
thửa 197, tờ 14; thửa 882 tờ 15
Phú An
Ngân sách
Công văn số
617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Công
viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An
104
Đài tưởng niệm liệt
sĩ xã Phú An
UBND xã Phú An
DKV
0,06
0,06
CLN
tờ số 13 (đất ông Hùng, ông Trãi)
Phú An
Ngân sách
Công văn số
617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Đài tưởng
niệm liệt sĩ xã Phú An
105
Khu công viên vui
chơi giải trí phường Thới Hòa
UBND phường Thới
Hòa
DKV
0,49
0,49
CLN
tờ 41, thửa 158
Thới Hòa
Ngân sách
Công văn số
517/UBND-KT ngày 29/3/2017 của UBND thị xã Bến Cát chấp thuận chủ trương xây
dựng công viên
106
Quy hoạch khu xử lý
nước thải
Công ty cấp thoát
nước môi trường Bình Dương
DTL
7,00
7,00
CLN
Thới Hòa, Mỹ Phước
Doanh nghiệp
Công văn số
4425/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, sử dụng
chương trình tài trợ vốn DRIVE (Hà Lan)
107
Khu hành chính công
cộng xã An Tây
UBND thị xã Bến Cát
TSC
9,80
9,80
CLN
An Tây
Ngân sách
Công văn số
423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc lập hồ sơ quy hoạch
chi tiết khu đất để xây dựng các công trình phúc lợi công cộng tại xã An Điền
và xã An Tây
108
Xây dựng trụ sở xí
nghiệp Công trình công cộng
UBND thị xã Bến Cát
TSC
0,50
0,50
SKC
Khu phố 2
Mỹ Phước
Ngân sách
Công văn số
624/UBND-KT ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc bàn giao đất
109
Khu tái định cư An
Tây - đợt 2
Tổng công ty sản xuất
- xuất nhập khẩu Bình Dương
ONT
25,25
25,25
CLN
An Điền
Doanh nghiệp
Nằm trong trong khu
1,350ha theo Công văn 1291/UBND-KTTH ngày 21/3/2007 của UBND tỉnh về việc xây
dựng Khu tái định cư An Tây - đợt 2
110
Khu nhà ở nông thôn
An Tây
Công ty Cổ phần
Kinh doanh BĐS Cao su Dầu Tiếng
ONT
30,00
30,00
CLN
An Tây và một phần Thanh Tuyền
Doanh nghiệp
Công văn số
5046/UBND-KTN ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Khu
nhà ở nông thôn An Tây
111
Văn phòng ấp An Mỹ
UBND thị xã Bến Cát
DSH
0,05
0,05
CLN
01 phần thửa 281, tờ 34, An Điền
An Điền
Ngân sách
Đất công, chuyển đổi
công năng (không phát sinh chi phí thu hồi đất)
112
Văn phòng khu phố
1A - Chánh Phú Hòa
UBND thị xã Bến Cát
DSH
0,06
0,06
CLN
Chánh Phú Hòa
Ngân sách
Biên bản họp Ban thường
vụ Đảng ủy phường Chánh Phú Hòa ngày 12/9/2017 về việc xây dựng văn phòng khu
phố Chánh Phú Hòa
113
Văn phòng ấp An Thuận
UBND thị xã Bến Cát
DSH
0,07
0,07
CLN
tờ số 5 (đất trường Hồ Hảo Hớn)
Phú An
Ngân xách
Nghị quyết số
59/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND xã về việc phê chuẩn dự án toàn ngân
sách xã năm 2016.
114
Di dời các nghĩa
trang phân tán
UBND xã An Điền
NTD
5,96
5,96
CLN
An Điền
Ngân sách
Công văn số
1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân
dân xã An Điền
115
Nghĩa trang nhân
dân xã An Điền
UBND thị xã Bến Cát
NTD
7,20
7,20
CLN
Đất do Cty cao su Dầu Tiếng bàn giao
An Điền, An Tây
Ngân sách
Công văn số
1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân
dân xã An Điền
Thị xã Tân Uyên
116
Bê tông nhựa đường
GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn, KP Cây Da
UBND thị xã Tân
Uyên
DGT
0,02
0,02
CLN, ODT
Thạnh Phước
Ngân sách
Quyết định số 7451/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chú trọng đầu tư xây dựng công
trình Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông
Phạm văn Toàn
117
Nâng cấp, mở rộng,
bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09
UBND thị xã Tân
Uyên
DGT
0,05
0,05
CLN, ODT
Tân Phước Khánh
Ngân sách
Công văn số
2022/UBND-KT ngày 29/8/2017 của UBND thị xã Tân Uyên về việc Nâng cấp sửa chữa
đường TPK 09
118
Bến xe khách Tân
Uyên
UBND thị xã Tân
Uyên
DGT
2,02
2,02
CLN
Tờ 47
Uyên Hưng
Ngân sách
Công văn số
1861/UBND-KTN ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch
bến xe khách TX. Tân Uyên
119
Nâng cấp BTN đường
GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, xã Vĩnh Tân
UBND thị xã Tân
Uyên
DGT
0,02
0,02
CLN, ODT
Vĩnh Tân
xã hội hóa
Quyết định số
4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thị xã Tân Uyên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư XDCT Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến
đường ĐH 409
120
Dự án Thoát nước và
xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên
Công ty TNHH MTV Cấp
thoát nước - Môi trường Bình Dương
DTL
1,20
1,20
CLN, ODT
Tờ 11, 16
Thái Hòa
Doanh nghiệp
Quyết định số
927/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
XDCT Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên
121
Trạm bơm TB7
Công ty cổ phần Nước
- Môi trường Bình Dương
DTL
0,01
0,01
CLN
Thái Hòa
Doanh nghiệp
Công văn số
3180/UBND-KTN ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc vị trí XD các trạm bơm
nâng nước thải, phương án tuyến ống nước thải dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên
122
Công trình Trạm biến
áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên
Công ty Cổ phần Điện
lực Bình Dương
DNL
0,50
0,50
Khánh Bình, Thạnh Phước
Doanh nghiệp
Phiếu chuyển số
4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng
ký các công trình thực hiện trong năm 2018
123
Công trình Đường
dây 110kV VSIP2 MR1 -VSIP2 MR2.
Công ty Cổ phần Điện
lực Bình Dương
DNL
0,30
0,30
xã Vĩnh Tân
Doanh nghiệp
Phiếu chuyển số
4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng
ký các công trình thực hiện trong năm 2018
124
Trung tâm thể thao
công nhân, lao động
Liên đoàn Lao động
tỉnh Bình Dương
DVH
1,90
1,90
CLN
Khánh Bình
Ngân sách
Thông báo số
146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm
thể thao công nhân, lao động.
Huyện Phú Giáo
125
Trạm Điện (thu hồi
đất trường học cũ)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DNL
0,35
0,35
DGD
1p thửa 204 tờ 21
Vĩnh Hòa
Đất công
Quyết định số
1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và
thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ)
126
Đường Trần Quang Diệu
nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
2,00
2,00
CLN
Tờ 38,44
Phước Vĩnh
Ngân sách
Quyết định số
3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị
Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện
PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020
127
Đường Trần Hưng Đạo
nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,50
1,50
CLN
Tờ 45,46 (PV), Tờ 10 (VH)
Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa
Ngân sách
Quyết định số
3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị
Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện
PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020.
128
Mở rộng đường Cống
Triết
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
5,10
5,10
CLN
Tờ 20, 12, 17, 26, 27
Tân Hiệp
Dân hiến đất
Hiện trạng đã có đường,
dân chỉ hiến thêm đất để mở rộng đường. Kinh phí do dân đóng góp. Đưa vào diện
thu hồi đất để làm cơ sở chỉnh lý diện tích trên giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất của dân
129
Mở rộng, nâng cấp Đường
ĐH 514 (đoạn từ ĐT 741 và khu căn cứ quân sự kho A- xã Phước Hòa)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
3,82
3,82
CLN
Phước Hòa
Ngân sách
Văn bản số
4282/UBND-NC ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về việc đề xuất phương án đầu tư
khu căn cứ hậu cần trong khu vực phòng thủ
130
Mở rộng, cải tạo điểm
đen đường ĐT 750
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,00
1,00
CLN
Vĩnh Hòa
Ngân sách
Công văn số
601/UBND-KT ngày 17/7/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc giải tỏa mặt bằng
để cải tạo điểm mất an toàn giao thông trên đường ĐT 750 đoạn qua huyện Phú
Giáo
131
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,00
1,00
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
An Bình
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
132
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,20
1,20
CLN
Các tuyến thu hồi đất
Phước Hòa
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
133
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
0,50
0,50
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Phước Sang
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
134
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,00
1,00
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Tân Hiệp
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
135
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
2,50
2,50
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Phước Vĩnh
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
136
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
2,00
2,00
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Vĩnh Hòa
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
137
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
0,80
0,80
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
An Linh
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
138
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
0,70
0,70
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
An Long
Dân hiến đất
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND
ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết
định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
139
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,00
1,00
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Tân Long
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
140
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
1,50
1,50
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
Tam Lập
Dân hiến đất
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND
ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết
định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
141
Mở rộng đường GTNT
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGT
0,50
0,50
CLN
Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất
An Thái
Dân hiến đất
Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh
đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú
Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015
142
Khu văn hóa xã Phước
Hòa
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DVH
3,00
3,00
CLN
1 phần Thửa 90 tờ 57
Phước Hòa
Ngân sách
Quyết định 726/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm (2016-2020)
143
Nhà truyền thống đồng
bào dân tộc xã An Bình
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DVH
1,13
1,13
CLN
1 phần Thửa 275, tờ 49
An Bình
Ngân sách
Tờ trình số
117/TTr-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc đề nghị thu hồi
đất của Bộ tư lệnh Quân đoàn 4 (Nông trường Đồng Sen)
144
Trụ sở văn phòng ấp
Kĩnh Nhượng (thu hồi đất trường học cũ)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DSH
0,07
0,07
DGD
1p thửa 204 tờ 21
Vĩnh Hòa
Đất công
Quyết định số
1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và
thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ)
145
Trường mẫu giáo Phước
Sang (thu hồi đất công của xã)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DGD
0,01
0,01
TSC
Thửa 690 tờ 11
Phước Sang
Đất công
Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)
146
Trường Mầm
non Hoa Mai (mới)
Ủy ban nhân
dân huyện Phú Giáo
DGD
1,10
1,10
CLN
1 phần Thửa 77 tờ 18
An Bình
Ngân sách
Văn bản số
731/SKHĐT-KGVX ngày 05/6/2017 của Sở KHĐT tỉnh BD, Báo cáo số 130/BC-UBND
ngày 02/8/2017 của UBND huyện PG (Đầu tư theo hình thức xã hội hóa vốn PPP)
147
Trạm nước sạch ấp
Cây Khô
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
DTL
0,50
0,50
CLN
1 phần thửa 06, 07 tờ 55
Tam Lập
Ngân sách
Quyết định số
726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)
148
Đất xây dựng Hội
trường huyện ủy Phú Giáo
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
TSC
1,00
1,00
ODT
Tờ 08
Phước Vĩnh
Ngân sách
Quyết định số
3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước
Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ
sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020
149
Đất UBND thị trấn
quản lý (thu hồi đất trạm điện)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
TSC
0,25
0,25
DNL
Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 28
Phước Vĩnh
Đất công
Quyết định số
1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc điều chuyển về
thanh lý cơ sở vật chất
150
Trụ sở làm việc nhà
công an xã (thu hồi đất trường học cũ)
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
TSC
0,16
0,16
DGD
Thửa 109 tờ 26
An Linh
Đất công
Quyết định số
44/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao khu đất
cho UBND xã quản lý
151
Đất trường Mầm non
giao về cho ủy ban xã quản lý, sử dụng
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
TSC
0,08
0,08
DGD
Thửa 55 tờ 13
Tân Long
Đất công
Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho
UBND xã Tân Long quản lý
152
Trường tiểu học
giao về cho Ủy ban xã quản lý, sử dụng
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
TSC
0,13
0,13
DGD
Thửa 397 tờ 13
Tân Long
Đất công
Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho
UBND xã Tân Long quản lý
153
Khu liên hợp xử lý
chất thải rắn
Công ty CP nước môi
trường Bình Dương
DRA
397,37
397,37
CLN
tờ 31
Tân Long
Doanh nghiệp
Công văn số
2107/UBND-KTN ngày 29/06/2015 của UBND tỉnh về việc làm chủ đầu tư Khu liên hợp
xử lý chất thải rắn
154
Khu dân cư khu phố
9 Phước Vĩnh
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Giáo
ODT
14,41
14,41
CLN
Thửa 227,39 tờ 39; thửa 43 tờ 43
Phước Vĩnh
Ngân sách
Quyết định
726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)
Huyện Dầu Tiếng
155
Xây dựng đường GTNĐ
khu phố 6
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
0,40
0,40
CLN
Tờ 30
TT Dầu Tiếng
Ngân sách
Quyết định số
522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán
Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng
156
Xây dựng đường VS1
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
1,50
1,50
CLN
Tờ 13
Thanh Tuyền
Ngân sánh
Quyết định
522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán
Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng
157
Xây dựng đường VS2
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
1,50
1,50
CLN
Tờ 13
Thanh Tuyền
Ngân sách
Quyết định số 522/QĐ-UBND
ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách
năm 2017 huyện Dầu Tiếng
158
Xây dựng đường 19
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
0,06
0,06
CLN
Tờ 13
Thanh Tuyền
Ngân sách
Quyết định số 522/QĐ-UBND
ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách
năm 2017 Huyện Dầu Tiếng
159
Mở rộng ngã tư Minh
Hòa
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
3,95
3,95
CLN
Tờ 9, 12
Minh Hòa
Ngân sách
Quyết định số 792/QĐ-UBND
huyện Dầu Tiếng (19/12/2016) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
nâng cấp ngã tư Minh Hòa; Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND
huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2
160
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Bàu Rong
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
1,99
1,99
CLN
Tờ 31, 32, 33
TT Dầu Tiếng
Ngân sách
Quyết định số
522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán
Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng
161
Hệ thống thoát nước
trên đường ĐT-744
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
0,22
0,22
CLN
Km 23+733; Km 25+399; Km 31+508
Thanh Tuyền
Ngân sách
Quyết định số
2386/QĐ-UBND ngày 7/9/2017 của UBND tỉnh BD về chú trọng đầu tư dự án Hệ thống
thoát nước trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách
162
Trường mầm non An Lập
UBND huyện Dầu Tiếng
DGD
1,10
1,10
CLN
Tờ 53
An Lập
Ngân sách
Quyết định số
702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn
năm 2017 lần 2
163
Khu di tích chiến
khu Long Nguyên
Sở Văn hóa Thể thao
và Du Lịch
DDT
10,00
10,00
CLN
1p thửa 166 tờ 41
Long Tân
Ngân sách
Công văn số
5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của
các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh
164
Khu thiết chế văn
hóa ấp Định Thọ
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,10
0,10
SKC
1p thửa 23 tờ 20
Định Hiệp
xã hội hóa
Công văn số
5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của
các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh
165
Khu thiết chế văn
hóa ấp Gò Mối
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,30
0,30
CLN
Thửa 238, 234 tờ 16
Thanh Tuyền
Ngân sách
Công văn số
5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của
các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh
Huyện Bắc Tân Uyên
166
Công trình Đường
dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
xã Bình Mỹ, xã Hội Nghĩa
Doanh nghiệp
Phiếu chuyển số
4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực
hiện các công trình trong năm 2018
167
Xây dựng Đài Liệt sỹ
huyện Bắc Tân Uyên
UBND huyện
DDT
1,51
1,51
CLN
1 phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37
Đất Cuốc
Ngân sách
Công văn số
4441/UBND-VX ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Đài liệt sỹ huyện
Bắc Tân Uyên
168
Khu tái định cư
TTHC Huyện
UBND huyện
ONT
10,00
10,00
CLN
Tờ 27
xã Tân Thành
Ngân sách
Quyết định
1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư TTHC
Huyện Bắc Tân Uyên
169
Khu mở rộng Trung
tâm hành chính huyện
UBND huyện
TMD
544,50
544,50
CLN, ONT
Tờ 31, 27, 28, 37, 30, 24, 25, 26
xã Tân Thành
Ngân sách
Quyết định số
1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc mở rộng Trung tâm hành
chính huyện Bắc Tân Uyên
170
Nâng cấp mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh
UBND huyện
DGT
1,50
1,50
CLN, LUA, NTS, BHK
đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh
xã Bình Mỹ, xã Tân Bình
Ngân sách
Quyết định số
3183/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh
Huyện Bàu Bàng
171
Công trình trạm biến
áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng- trạm 220kV Bến Cát
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,70
0,70
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC
Lai Hưng, Lai Uyên
Doanh nghiệp
Công văn số 4559/PCBD-KHVT
của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018
172
Công trình trạm biến
áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,70
0,70
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAME IDC
Lai Hưng
Doanh nghiệp
Công văn số
4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
KHSDĐ 2018 và QĐ số: 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của TổngCông ty Điện lực
miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư
173
Trung tâm văn hóa -
thể thao huyện Bàu Bàng
Ban quản lý dự án huyện
DVH
4,00
4,00
CLN
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41
xã Lai Uyên
Ngân sách
Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
174
Trung tâm văn hóa thể
thao (Liên đoàn lao động Tỉnh)
Liên đoàn Lao động Tỉnh
DVH
3,00
3,00
CLN
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41
xã Lai Uyên
Ngân sách
Thông báo số
146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm
thể thao công nhân, lao động.
175
Hội Trường ấp 3,
Nhà văn hóa xã
Ban quản lý dự án huyện
DVH
0,32
0,32
DGD
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13
xã Trừ Văn Thố
Ngân sách
Quyết định số
2538/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình cải tạo cơ sở cũ văn phòng ấp 3 thành Trung tâm văn hóa xã
Trừ Văn Thố
176
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh
DGT
45,60
45,60
ONT, CLN
xã Lai Uyên
Ngân sách
Quyết định số
2453/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu
tư Giải phóng mặt bằng công trình Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo
- Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân
Uyên
177
Đường giáp đất ông
Cừ
Phòng QLĐT
DGT
0,06
0,06
CLN
Thửa 32, tờ BĐ 251
xã Long Nguyên
xã hội hóa
Đường đi hiện hữu
do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất
178
Đường giao thông
Phòng QLĐT
DGT
0,02
0,02
CLN
01 phần thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Công văn số
3062/UBND-KT ngày 08/11/2017 về việc giải quyết trường hợp xin hiến đất làm
đường giao thông công cộng của hộ ông Võ Văn Giàu
179
Đường giao thông từ
nhà ông Mười Lượm - Lô cao su
Phòng QLĐT
DGT
0,00
0,00
CLN
Tờ bản đồ số 14
xã Tân Hưng
xã hội hóa
Quyết định số
2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án: Bê tông xi măng đường phân ô ấp 1, xã Tân Hưng
180
Đường Tổ 7, ấp Cây Sắn
(Nhà ông Ơn đến nhà ông Tính)
Phòng QLĐT
DGT
0,88
0,88
CLN
Tờ bản đồ số 16, 17, 23
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Quyết định số
1051/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông
nông thôn đường tổ 7, ấp Cây Sắn
181
Đường liên ấp Xà
Mách - Cây Sắn (Nhà ông Út Dân đến nhà ông 6 Bảo)
Phòng QLĐT
DGT
0,24
0,24
CLN
Tờ bản đồ số 14
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Đường đi hiện hữu do
UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất (chưa được đầu tư, không có
QĐ đầu tư)
182
Đường Tổ 6 ấp Bàu
Lòng (Nhà bà 6 Bình Long đến nhà ông Lễ)
Phòng QLĐT
DGT
0,19
0,19
CLN
Tờ bản đồ số 04
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Quyết định số
2842/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công - tổng dự án của công trình xây dựng đường tổ 6, ấp Bàu Lòng
183
Đường Tổ 3 ấp Đồng
Chèo (VP ấp Đồng Chèo đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai Uyên
Phòng QLĐT
DGT
0,57
0,57
CLN
Tờ bản đồ số 38
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Quyết định số
2681/QĐ-UBND ngày 22/08/2008 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết
kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông
nông thôn tuyến đường tổ 3, ấp Đồng Chèo
184
Đường Tổ 01 ấp Đồng
Sổ (QL13 đến đất nhà ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn 6m)
Phòng QLĐT
DGT
0,24
0,24
CLN
Tờ bản đồ số 43
xã Lai Uyên
xã hội hóa
Quyết định số
1502/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng mới đường tổ 1, ấp Đồng
Sổ
185
Đường giao thông
nông thôn ấp Hố Muôn
UBND huyện Bàu Bàng
DGT
2,40
2,40
CLN
Lô 40, 51, 52
xã Long Nguyên
Ngân sách
Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý
kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su
186
Đường giao thông
nông thôn ấp Long Thành
UBND huyện Bàu Bàng
DGT
2,40
2,40
CLN
Lô 59, 60, 61, 43, 54
xã Long Nguyên
Ngân sách
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT
ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện
tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su
187
Dự án tuyến ống dẫn
nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương
Công ty Cổ Phần nước
- Môi trường Bình Dương
DTL
22,20
22,20
CLN
Tờ bản đồ số 38, 39 (xã Lai Hưng); Tờ bản đồ số 1, 5,
6, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 37 (xã Lai Uyên), Tờ bản đồ số 2, 8, 9, 15, 16 (xã
Tân Hưng), Tờ bản đồ số 14, 20, 24 (xã Trừ Văn Thố)
xã Lai Hưng, xã Lai Uyên, xã Tân Hưng, xã Trừ Văn Thố
Doanh nghiệp
Công văn số
2986/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bàu Bàng về việc lập danh mục
công trình dự án phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh và lập kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 cấp huyện
188
Trạm cấp nước xã
Tân Hưng
UBND huyện Bàu Bàng
DTL
2,00
2,00
CLN
Thửa đất số 141, 133 tờ 25
xã Tân Hưng
Doanh nghiệp
Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý
kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su
189
Mở rộng Trường học (phân
hiệu 8, ấp Đồng Chèo)
UBND huyện Bàu Bàng
DGD
0,78
0,78
CLN
Thửa đất số 55, 1 phần thửa đất số 171, tờ bản đồ số
10
xã Lai Uyên
Ngân sách
Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý
kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su
190
Trường tiểu học Bàu
Bàng
Ban quản lý dự án
huyện
DGD
1,60
1,60
CLN
Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56
xã Lai Uyên
Ngân sách
Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020
191
Trường Tiểu học Kim
Đồng
Ban quản lý dự án
huyện
DGD
1,60
1,60
CLN
Tờ bản đồ số 48
xã Lai Hưng
Ngân sách
Quyết định số
1465/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình TrườngTiểu học Kim Đồng, huyện Bàu Bàng
192
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa
Ban quản lý dự án huyện
TSC
0,11
0,11
DYT
Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18
xã Hưng Hòa
Ngân sách
Quyết định số 2266/QĐ-UBND
ngày 19/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Công trình: Xây dựng bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả xã Hưng Hòa, huyện
Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
193
Văn phòng ấp Bến Tượng
Ban quản lý dự án
huyện
DSH
0,10
0,10
DGD
Thửa 161, tờ bản đồ số 20
xã Lai Hưng
Ngân sách
Công văn số
3381/UBND-KTN ngày 14/09/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu hồi một phần
diện tích của Trường tiểu học Lai Hưng B để xây dựng Văn phòng ấp Bến Tượng
194
Công viên văn hóa nghĩa
trang huyện Bàu Bàng
Ban quản lý dự án
huyện
NTD
3,00
3,00
CLN
Ngân sách
Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Tổng
1.540,79
4,80
1.535,99
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN
TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Chủ đầu tư
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Nguồn vốn
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
Vị trí: số tờ,
thửa
Xã/phường
A
Các công trình,
dự án thu hồi đất
Thành
phố Thủ Dầu Một
1
Đường Nguyễn Văn Lộng
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGT
1,66
1,66
CLN, ODT
Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù
phường Chánh Mỹ
Ngân sách
2
Mở rộng đường Trần Văn Ơn
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGT
0,92
0,92
CLN, ODT
Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương
phường Phú Hòa
Ngân sách
3
Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8)
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGT
0,43
0,43
CLN, ODT
Phú Hòa
Ngân sách
4
Đường vào Trụ sở làm việc UBND phường Tân An
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGT
1,17
1,17
CLN
Tân An
Ngân sách
5
Trường THCS Phú Hòa 2
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGD
3,24
3,24
HNK, CLN
Phú Hòa
Ngân sách
6
Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường
Phú Hòa (đường N10)
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGT
2,07
2,07
CLN, ODT
Phú Hòa
Ngân sách
7
Các trục giao thông chính thuộc Quy hoạch các bệnh
viện và một số công trình nhà nước
Ban QLDA Tỉnh
DGT
2,00
2,00
CLN
Định Hòa
Ngân sách
8
Trường tiểu học Phú Lợi 2
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGD
1,00
1,00
TMD
Phú Lợi
Ngân sách
9
Trường tiểu học Định Hòa 2
UBND TP. Thủ Dầu Một
DGD
1,18
1,18
NTD
Định Hòa
Ngân sách
10
Trường mầm non Họa Mi
UBND
TP. Thủ Dầu Một
DGD
0,67
0,67
NTD
Phú Thọ
Ngân sách
11
Công viên Phú Cường (DA TDM TK 21 cũ)
Trung tâm PTQĐ tỉnh
DKV
24,48
24,48
ODT
Phú Cường
Ngân sách
12
Hoa viên tại khu đất công đường ĐX 127
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,20
0,20
NTD
Tân An
Ngân sách
13
Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,13
0,13
NTD
Chánh Mỹ
Ngân sách
14
Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,50
0,50
NTD
Chánh Mỹ
Ngân sách
15
Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự
Trọng - Xóm Guốc
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,06
0,06
NTD
Phú Thọ
Ngân sách
16
Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,00
0,00
Tương Bình Hiệp
Ngân sách
17
Hoa viên KV Mũi Tàu (CMT 8 - Đại lộ Bình Dương)
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,40
0,40
CAN, ODT, DGD
Hiệp Thành
Ngân sách
18
Hoa viên KV CMT8 - Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế)
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,08
0,08
TMD, ODT
Phú Cường
Ngân sách
19
Hoa viên đất công cạnh trường Cao đẳng y tế
UBND TP. Thủ Dầu Một
DKV
0,07
0,07
CLN
Phú Hòa
Ngân sách
20
Nhà văn hóa phường Chánh Mỹ
UBND TP. Thủ Dầu Một
DVH
1,00
1,00
DTT
Chánh Mỹ
Ngân sách
21
Chuyển đổi công năng khu Thành ủy TDM thành đất ở
- Thương mại
UBND TP. Thủ Dầu Một
ODT
3,96
3,96
ODT, TSC
phường Hiệp Thành
Doanh nghiệp
22
Khu tái định cư KCN Đồng An 2
Công ty Cổ phần
SX-TM-XD Hưng Thịnh
ODT
25,00
25,00
CLN, ODT
phường Hòa Phú
Doanh nghiệp
23
Khu dân cư Phú Thuận
Công ty Phúc Đạt
ODT
18,34
18,34
ODT
Phú Lợi
Doanh nghiệp
24
Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)
UBND TP. Thủ Dầu Một
ODT
4,50
4,50
HNK, CLN
Phú Mỹ
Doanh nghiệp
25
Trung tâm Lưu trữ tập trung
UBND tỉnh
TSC
0,90
0,90
DVH
Hòa Phú
Ngân sách
26
Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT
Sở Tài nguyên và Môi trường
TSC
0,30
0,30
DGD
Hòa Phú
Ngân sách
27
Trụ sở Cục Thi hành án dân sự tỉnh
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
TSC
0,40
0,40
DGD
Hòa Phú
Ngân sách
Thị
xã Thuận An
28
Chợ Lái Thiêu
UBND thị xã Thuận An
DCH
4,00
4,00
CLN
Tờ DC 48
phường Lái Thiêu
Ngân sách
29
Trường Tiểu học Hưng Lộc
UBND thị xã Thuận An
DGD
2,35
2,35
CLN+NTD
Thửa 45, 483; tờ DC4 (B3)
phường Hưng Định
xổ số kiến thiết
30
Trường Tiểu học Tuy An
UBND thị xã Thuận An
DGD
1,53
1,53
CLN+NTD
Thửa 215; tờ DC17-6
phường An Phú
xổ số kiến thiết
31
Trường Mầm non Hoa Cúc 10
UBND thị xã Thuận An
DGD
0,82
0,82
CLN
Thửa 152; tờ DC 90 (B2)
phường An Phú
xổ số kiến thiết
32
Trường THPT An Phú
UBND thị xã Thuận An
DGD
1,70
1,70
CLN
Thửa 60; tờ DC 90 (B2)
phường An Phú
xổ số kiến thiết
33
Trường THPT Bình Hoà
UBND thị xã Thuận An
DGD
1,60
1,60
CLN
Thửa 18, 53, 338, 340, 341, 178, 179, 359, 995,
996, 1073-1075; tờ DC 10 (E3)
phường Bình Hoà
xổ số kiến thiết
34
Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,27
0,27
CLN
phường Lái Thiêu
Ngân sách
35
Trường Tiểu học Lê Thị Trung (đổi địa điểm)
UBND thị xã Thuận An
DGD
2,60
2,60
ODT+CLN
Thửa 7002, 1793, 1792, 1791, 1529, 1557, 1530,
73, 72, 1665, 37, 6, 36, 1720, 1721, 1797, 1796, 287, 1794; tờ DC152
Bình Chuẩn
Ngân sách
36
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông
Cù - nút giao Sóng Thần)
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
DGT
5,78
5,78
CLN+ODT
Phường: Bình Hòa,
Bình Chuẩn, An Phú.
Ngân sách
37
Đường Miếu Đông Tư
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,56
0,56
CLN+ODT
Tờ DC 17, DC 09
phường Lái Thiêu
Ngân sách
38
Đường Thuận Giao 25 (Từ Thuận Giao 21 đến đường
Thuận An Hoà)
UBND thị xã Thuận An
DGT
1,54
1,54
CLN+ODT
Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hoà
phường Thuận Giao
Ngân sách
39
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,63
0,63
CLN
phường Lái Thiêu
Ngân sách
40
Đường PKV 19 (Đường vào trường TH Trần Quốc Toản
2) Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu
trên đường Ven sông
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,70
0,70
CLN
Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp
ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu trên đường Ven sông.
phường Lái Thiêu
Ngân sách
41
Bến xe Bình Dương
Sở Giao thông vận tải
DGT
10,00
10,00
CLN
phường Bình Chuẩn
Ngân sách
42
Đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,17
0,17
CLN
phường Lái Thiêu
Ngân sách
43
Nâng cấp mở rộng đường AT 63-64
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,51
0,51
CLN
phường An Thạnh
Ngân sách
44
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh
DGT
3,02
3,02
CLN
An Thạnh, Bình
Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú
Ngân sách
45
Đường Miếu Đông Tư
UBND thị xã Thuận An
DGT
0,57
0,57
CLN+ODT
Tờ DC 17, DC 09
phường Lái Thiêu
Ngân sách
46
Kiên cố, cải tạo Rạch Cầu Đình
UBND thị xã Thuận An
DTL
0,67
0,67
CLN
Tờ DC 2-2; DC 2-7
phường Lái Thiêu
Ngân sách
47
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
UBND thị xã Thuận An
DVH
4,90
4,90
NTD
Thửa 90, 365; tờ DC 4-8
phường Lái Thiêu
Ngân sách
48
Trung tâm văn hoá Thuận An
UBND thị xã Thuận An
DVH
0,20
0,20
CLN
Tờ 10
phường Lái Thiêu
Ngân sách
49
Bồi thường giải phóng mặt bằng ven sông Sài Gòn
UBND thị xã Thuận An
DVH
6,97
6,97
CLN
Từ phường Lái Thiêu theo đường Ven sông Sài Gòn
kéo dài đến Rạch Bình Nhâm
phường Lái Thiêu,
phường Bình Nhâm
Ngân sách
50
Khu Tái định cư (công viên kè Rạch Búng) Đổi tên
thành khu tái định cư An Thạnh
UBND thị xã Thuận An
ODT
0,80
0,80
NTD
phường An Thạnh,
phường Thuận Giao
Doanh nghiệp
51
Khu nhà ở xã hội
Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia
ODT
0,86
0,86
CLN
phường Bình Chuẩn
Doanh nghiệp
52
Nhà ở An sinh xã hội Becamex
Tổng cty Becamex
ODT
8,03
8,03
CLN+ODT
phường Thuận Giao
Doanh nghiệp
53
Trụ sở UBND xã An Sơn (mở rộng)
UBND thị xã Thuận An
TSC
0,15
0,15
CLN
Thửa 524; tờ DC 09
xã An Sơn
Ngân sách
Thị
xã Dĩ An
54
Mở rộng chợ Nội Hóa
Công ty TNHH Ngọc Quí
DCH
0,24
0,24
ODT, CLN, HNK
phường Bình An
Xổ số kiến thiết
55
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và
giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGD
1,35
1,35
CLN, ODT
Tờ bản đồ số 9TDH.3
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
56
Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát
nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
0,95
0,21
0,74
HNK, ODT
Tờ bản đồ số
11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
57
Nút giao thông cổng chính ĐHQG
Phòng Quản lý xây dựng công trình giao thông đường
bộ
DGT
0,31
0,08
0,23
SKC, ODT
Tờ bản đồ số
6DH.6, 6DH.7
phường Đông Hoà
Ngân sách
58
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
1,32
0,26
1,06
CLN, SKC, SON
Tờ bản đồ số
7BT.A, 9BT
phường Bình Thắng
Ngân sách
59
Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
6,26
6,26
CLN
phường Bình Thắng,
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
60
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
2,24
1,14
1,10
CLN, ODT
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
61
Đường Xóm Đương - khu 5
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
0,99
0,20
0,79
CLN, ODT
phường Dĩ An
Ngân sách
62
Nâng cấp, mở rộng đường Đoàn Thị Kia
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
1,20
0,76
0,44
CLN, ODT
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
63
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An
Ban QLDA thị xã Dĩ
An
DGT
1,35
1,35
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
2BA.6; 2BA.10; 2BA.11
phường Bình An
Ngân sách
64
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2
Ban QLDA
DGT
5,59
5,59
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
5BA.3; 5BA.5; 6BA.1; 6BA.2, 10BT; 6BT.3; 6BT.1; 6BT
phường Bình An,
phường Bình Thắng
Ngân sách
65
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ
Phước - Tân Vạn
Công ty TNHH Phú Mỹ
DGT
0,39
0,39
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
8TDH.A; 4TDH.B
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
66
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-743 (đoạn từ Miếu Ông
Cù đến nút giao thông Sóng Thần)
Ban QLDA tỉnh
DGT
11,21
11,21
CLN, ODT
phường Dĩ An, phường
Tân Đông Hiệp
Ngân sách
67
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến
xe miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
9,96
9,96
HNK, CLN, ODT
Tờ bản đồ số 11BT.3;
11BT.2; 11BT.1; 11BT; 10BT; 5DH; 4DH; 10BA; 4BA; 4BA.13; 4BA.12
phường Đông Hoà,
phường Bình An, phường Bình Thắng
Ngân sách
68
Xây dựng đường Bắc Nam 3
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
3,94
0,68
3,26
HNK, CLN, ODT
Tờ bản đồ số 4BA;
4BA.5; 2BA.12; 2BA.6
phường Bình An
Ngân sách
69
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất
công phường Tân Đông Hiệp
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
9,89
9,27
0,62
HNK, CLN
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
70
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu công phường
Đông Hoà
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
7,70
7,45
0,25
CLN, ODT
phường Đông Hoà
Ngân sách
71
Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị
Sáu phường Đông Hoà
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DGT
1,68
1,68
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH
phường Đông Hoà
Ngân sách
72
Công viên Dĩ An
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DKV
1,50
1,50
NTD
phường Dĩ An
Ngân sách
73
Công trình lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân
Uyên
Công ty điện lực Bình Dương
DNL
1,18
1,18
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
5TĐH.B; Tờ bản đồ số B3.2; B3.4; C4; D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6
phường Tân Bình,
phường Tân Đông Hiệp, phường Bình An
Doanh nghiệp
74
Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối
Công ty điện lực Bình Dương
DNL
0,31
0,31
HNK
phường Đông Hoà
Doanh nghiệp
75
Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối
Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (EVNNPT)
DNL
0,98
0,98
phường Tân Đông Hiệp,
phường Tân Bình, phường Bình An
Doanh nghiệp
76
Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải Dĩ An
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DTL
6,82
6,82
DGT,
SON, HNK, CLN, ODT
Tờ bản
đồ số 8TDH.B; 6TDH.A
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
77
Kênh thoát nước T4
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT
DTL
3,50
3,50
HNK, CLN
Tờ bản đồ số
12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
78
Kênh 5B
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT
DTL
1,00
1,00
CLN
phường Đông Hoà
Ngân sách
79
Suối Nhum
Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT
DTL
1,40
1,40
CLN
phường Đông Hoà
Ngân sách
80
Cải tạo suối Mù U
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DTL
0,54
0,54
HNK
Tờ bản đồ số
8TDH.B; 6TDH.A
phường Tân Bình
Ngân sách
81
Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa Dĩ An
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DYT
1,00
0,47
0,53
TSC, NTD
Đất công; khu phố Đông
Tác; các thửa đất số 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ bản đồ số 7TDH.2
phường Tân Đông Hiệp
Ngân sách
82
Xây mới trạm y tế phường Bình Thắng
Ban QLDA thị xã Dĩ An
DYT
0,12
0,12
DGD
phường Bình Thắng
Ngân sách
83
Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM
và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương
Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)
Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng
Dương
ODT
4,60
4,60
HNK, CLN, ODT
Tờ bản đồ số 8DH;
8DH.4
phường Đông Hoà
Doanh nghiệp
Thị
xã Bến Cát
84
Công trình TBA 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu
nối
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
KCN MP2 thuộc Cty
Becamex IDC
phường Mỹ Phước
Doanh nghiệp
85
Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính)
UBND thị xã Bến Cát
DKV
0,50
0,50
ODT, CLN
thửa đất số 244,
245, 114, 103, 104, 105, 25, 26, 27, 37, tờ bản đồ số 11
phường Mỹ Phước,
xã An Điền
Ngân sách
86
Cụm công nghiệp An Điền
Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV
SKN
71,00
71,00
CLN
xã An Điền
Doanh nghiệp
87
Đài tưởng niệm Bến Cát
UBND thị xã Bến Cát
DVH
0,40
0,40
SKC
phường Mỹ Phước
Ngân sách
88
Đập Cây Chay
Ban Chỉ huy quân sự thị xã
DTL
16,50
16,50
CLN
Tờ bản đồ số 53,
giảm 43,5 ha
phường Mỹ Phước
Ngân sách
89
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ
Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3
ODT
25,41
25,41
CLN
Tờ bản đồ số 7,
18, 23, 27
phường Tân Định
Ngân sách
90
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây
Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV
DGT
100,00
100,00
CLN
thay đổi diện tích
tăng 20ha
xã An Tây
Ngân sách
91
Đường BTNT từ nhà bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng
UBND thị xã Bến Cát
DGT
1,40
0,84
0,56
CLN
phường Hòa Lợi
Ngân sách
92
Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)
UBND thị xã
DGT
3,25
3,25
ODT, CLN
BQLDA tỉnh quản lý
(thay đổi diện tích tăng 3,25ha)
phường Mỹ Phước,
xã An Điền
Ngân sách
93
Đường Gò Cào Cào
UBND thị xã Bến Cát
DGT
2,80
2,80
CLN
Tờ bản đồ số 22
phường Tân Định
Ngân sách
94
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
UBND thị xã Bến Cát, Bàu Bàng
DGT
29,09
29,09
CLN, ODT
xã Chánh Phú Hòa
Ngân sách
95
Đường trục Bắc - Nam nối từ đường lộ 7A vào khu
Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside
Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương
DGT
7,49
7,49
CLN
ấp Tân Lập
xã An Điền, xã An
Tây
Ngân sách
96
Đường vào Trung tâm hành chính xã An Điền (Đường
30/4 nối lộ 7A vào Khu TTHC)
UBND thị xã
DGT
1,72
1,72
CLN
xã An Điền
Ngân sách
97
Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường
Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,61
0,61
ODT
1 phần tờ bản đồ số
28
phường Mỹ Phước
Ngân sách
98
Giao lộ ngã tư Phú Thứ
UBND thị xã Bến Cát
DGT
3,49
3,49
CLN, ONT
1 phần tờ bản đồ số
14, 23
xã Phú An
Ngân sách
99
Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai
Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn)
Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV
DTL
14,58
14,58
CLN
Tờ bản đồ số 30,
31
xã An Điền, xã An
Tây
Ngân sách
100
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)
Ban QLDA Đầu tư tỉnh
DRA
25,00
25,00
CLN
Tờ bản đồ số 29
phường Chánh Phú
Hòa
Doanh nghiệp
101
Khu TDTT kết hợp du lịch nghỉ dưỡng (cánh đồng
Cua Đinh)
Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV
DTT
302,00
302,00
CLN
xã An Tây
Ngân sách
102
Mở rộng ĐT 744 (đường và hệ thống thoát nước)
DGT
18,86
18,86
CLN
xã Phú An
Ngân sách
103
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch
Cầu Khởi
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,43
0,43
CLN
ấp Kiến Điền
xã An Điền
Ngân sách
104
Nâng cấp mở rộng Cầu Quan
Công văn số 183/HĐND-KTNS ngày 25/11/2016 của
UBND tỉnh Bình Dương
DGT
0,43
0,43
CLN, ODT
Tờ bản đồ số 21
phường Mỹ Phước
Ngân sách
105
Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)
UBND thị xã
DGT
21,88
21,88
CLN, ODT
Tờ bản đồ số 33,
34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (MP), tờ bản đồ số 7, 8, 9, 10, 11 (CPH)
phường Mỹ Phước,
phường Chánh Phú Hòa
Ngân sách
106
Nâng cấp mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
UBND thị xã Bến Cát
DGD
5,69
3,37
2,32
CLN
Thửa đất số 5418,
tờ bản đồ số 26
phường Tân Định
Xổ số kiến thiết
107
Dự án khu đô thị - thương mại - dịch vụ An Tây
Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND
thị xã Bến Cát
ONT
217,00
217,00
CLN
Tờ bản đồ số 12,
16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26
xã An Điền, xã An
Tây
Doanh nghiệp
108
Tái định cư xã Phú An (Khu công trình công cộng
và tái định cư xã Phú An)
UBND thị xã Bến Cát
ONT
3,74
3,74
CLN
Thửa đất số 171, tờ
bản đồ số 1
xã Phú An
Ngân sách
109
Trung tâm VHTT (Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng)
UBND thị xã Bến Cát
DVH
21,00
21,00
CLN
phường Mỹ Phước
Ngân sách
110
Trường mầm non An Tây
Công ty TNHH cây cọ Việt Nam
DGD
1,73
0,69
1,04
DGD, DTT
Thửa đất số 22,
24; tờ bản đồ số 20
xã An Tây
xổ số kiến thiết
111
Trường mầm non Chánh Phú Hòa
UBND thị xã
DGD
1,13
1,13
DGD
1 phần thửa đất số
2934, tờ bản đồ số 9
phường Chánh Phú
Hòa
xổ số kiến thiết
112
Trường Mầm non Mỹ Phước
UBND thị xã Bến Cát
DGD
0,87
0,87
CLN
thửa đất số 5418,
tờ bản đồ số 42
phường Mỹ Phước
xổ số kiến thiết
113
Trường Mầm non Phú An
UBND thị xã Bến
Cát
DGD
1,50
1,50
CLN
Tờ bản đồ số 7
xã Phú An
xổ số kiến thiết
114
Trường Tiểu học Mỹ Phước 2
UBND thị xã Bến Cát
DGD
0,93
0,93
CLN
phường Mỹ Phước
xổ số kiến thiết
115
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn
UBND thị xã Bến Cát
DGT
1,00
1,00
CLN
Tờ bản đồ số 43
xã An Điền
Ngân sách
116
Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,80
0,80
CLN
Tờ bản đồ số 27
xã An Điền
Ngân sách
117
Tuyến đường từ nhà ông Năm Bao (giáp đường qua
Vĩnh Tân) - nhà ông Lăng và nhánh rẽ giáp đường ĐT 741, kp3
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,53
0,30
0,23
CLN
khu phố 3
phường Chánh Phú
Hòa
Ngân sách
118
Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực
Trung tâm đô thị Bình Dương
Ban QLDA tỉnh
DTL
3,10
3,10
CLN
Tờ bản đồ số 32
phường Chánh Phú
Hòa
Ngân sách
119
Văn phòng ấp Phú Thứ
UBND thị xã Bến Cát
DSH
0,08
0,08
CLN
thửa đất số 197, tờ
bản đồ số 14; thửa đất số 882 tờ bản đồ số 15
xã Phú An
xã hội hóa
120
Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà
vi)
UBND thị xã Bến Cát
DGT
3,52
3,52
CLN
phường Mỹ Phước
Ngân sách
121
Xây dựng đường ven sông Thị Tính
UBND thị xã
DGT
3,10
3,10
CLN
phường Mỹ Phước
Ngân sách
122
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây
Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV
DGT
100,00
100,00
CLN
thay đổi diện tích
tăng 20ha
xã An Tây
Ngân sách
123
Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13
UBND thị xã Bến Cát
DGT
0,34
0,34
CLN, ODT
từ thửa đất số 2175
tờ 21 đến thửa đất số 521 tờ bản đồ số 17
phường Tân Định
Ngân sách
124
Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn
đến đường ĐT 741
UBND tỉnh
DGT
1,56
0,60
0,96
CLN
phường Mỹ Phước,
phường Tân Định
Ngân sách
125
XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng
Chính trị
UBND thị xã
DGD
0,92
0,92
ODT
Thửa đất số 15, tờ
bản đồ số 34
phường Mỹ Phước
xổ số kiến thiết
Thị
xã Tân Uyên
126
Trạm viễn thông Bạch Đằng
Bưu điện tỉnh Bình Dương
DBV
0,07
0,07
HNK
Thửa 701, tờ 5
Bạch Đằng
Doanh nghiệp
127
Trường THCS Khánh Bình
UBND thị xã Tân Uyên
DGD
1,35
1,35
LUA
Tờ bản đồ số 49
phường Khánh Bình
Ngân sách
128
Trường THCS Tân Hiệp
UBND thị xã Tân Uyên
DGD
1,40
1,40
CLN
Thửa đất số 109,
110, 173, tờ 20
phường Tân Hiệp
Ngân sách
129
Bê tông nhựa đường giao thông nội đồng (đoạn từ
nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm Văn Toàn)
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
0,10
0,10
HNK, CLN
phường Thạnh Phước
Ngân sách
130
Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba
Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)
BQLDA tỉnh Bình Dương
DGT
3,10
3,10
CLN, ODT
phường Uyên Hưng
Ngân sách
131
Nâng cấp, mở rộng ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến
ngã ba Cổng Xanh)
BQLDA tỉnh Bình Dương
DGT
1,50
1,50
CLN
phường Uyên Hưng,
xã Hội Nghĩa
Ngân sách
132
Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2
Công ty CP Cảng Thạnh Phước
DGT
27,83
27,83
CLN, ODT
Thạnh Phước
Ngân sách
133
Mở rộng đường ĐH 425
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
6,50
6,50
CLN, ODT
phường Uyên Hưng
Ngân sách
134
Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ
sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Giáo)
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
0,06
0,06
CLN, ODT
phường Uyên Hưng
Ngân sách
135
Nâng cấp tuyến đường ĐX-10
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
0,10
0,10
HNK, CLN
xã Tân Vĩnh Hiệp
Ngân sách
136
Nâng cấp, cải tạo đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng
An Lộc đến cầu Khánh Vân)
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
2,35
2,35
CLN, ODT
Từ Cây xăng An Lộc
đến cầu Khánh Vân
phường Khánh Bình
Ngân sách
137
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến
ĐT 747A)
UBND thị xã Tân Uyên
DGT
5,45
5,45
CLN, ODT
phường Tân Hiệp,
xã Hội Nghĩa
Ngân sách
138
Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
1,02
1,02
LUA, SKC, ODT
phường Thạnh Phước,
phường Tân Phước Khánh
Doanh nghiệp
139
Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,25
0,25
CLN
Uyên Hưng
Doanh nghiệp
140
Công trình Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân
Uyên
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,62
0,62
CLN
phường Thái Hòa,
phường Thạnh Phước
Doanh nghiệp
141
Công trình TBA 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,50
0,50
CLN
phường Khánh Bình
Doanh nghiệp
142
Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
phường Khánh Bình
Doanh nghiệp
143
Đường dây 110kV Tân Định - Khánh Bình
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,60
0,60
CLN
Khánh Bình
Doanh nghiệp
144
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV
Uyên Hưng - Thường Tân
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,35
0,35
CLN
Uyên Hưng
Doanh nghiệp
145
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối
Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương
DNL
0,30
0,30
CLN
Vĩnh Tân
Doanh nghiệp
146
Văn phòng khu phố Cây Da
UBND phường Thạnh Phước
DSH
0,15
0,02
0,13
LUA
Thửa 1240, tờ 9
Thạnh Phước
xã hội hóa
147
Dự án nạo vét suối Chợ - Tân Phước Khánh
UBND thị xã Tân Uyên
DTL
0,78
0,78
CLN
Thửa đất số 38,
37, 32, 33, 31, 2, 4 tờ bản đồ số 7
phường Tân Phước
Khánh
Ngân sách
148
Mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp
thoát nước - Môi trường Bình Dương)
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Môi trường Bình
Dương
DTL
4,50
4,50
CLN
Thửa đất số 244,
286, 287, 314, 331, 403, 425, 229, 689, 699, 700, 701, 702, 794, 807, 813,
1006; tờ 37
phường Tân Hiệp
Doanh nghiệp
149
Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành
Công)
Công ty Phương Thành Công
ODT
30,00
30,00
CLN
tờ 35, tờ 41
Khánh Bình
Doanh nghiệp
150
Khu Tái định cư Dư Khánh
UBND phường Thạnh Phước
ODT
1,30
1,30
LUA
tờ 12
Thạnh Phước
Doanh nghiệp
151
Khu dân cư - Tái định cư phường Uyên Hưng
UBND phường Uyên Hưng
ODT
1,71
1,71
CLN
Thửa 465, 466, 467,
468, 469, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482,
483, 484 tờ 47
Uyên Hưng
Ngân sách
152
Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng
Công ty CP ĐTXD & KD BĐS Thiên Phú Hưng
ODT
4,84
4,84
CLN
thửa 5, tờ 35
Uyên Hưng
Doanh nghiệp
Huyện Phú Giáo
153
Tuyến đường dây điện 500KV Phú Giáo
Ban quản lý dự án tỉnh
DNL
0,33
0,33
CLN
xã An Long
Doanh nghiệp
154
Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng
Ban quản lý dự án tỉnh
DGT
90,00
90,00
CLN+HNK
Đã phóng tuyến
trên BĐ
Phú Giáo
Ngân sách
155
Đường ĐH 511
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
0,35
0,35
CLN
Tờ 17, 18, 26 (Tân
Hiệp), tờ 37 (Vĩnh Hòa)
Tân Hiệp, Vĩnh Hòa
Ngân sách
156
Đường ĐH 514
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
3,82
3,82
CLN
Phước Hòa
Ngân sách
157
Đường ĐH 519
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
8,40
8,40
CLN+HNK
Tờ 1, 2, 3, 20, 21
Phước Sang
Ngân sách
158
Đường ĐH512
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
9,50
9,50
CLN
Tờ 23, 51, 38
(Vĩnh Hòa); tờ 29, 27 (Tân Hiệp)
Tân Hiệp, Vĩnh Hòa
Ngân sách
159
Xây mới cầu suối Nước Trong (ấp 3)
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
0,20
0,20
CLN
Tờ 27, 18
Tân Hiệp
Ngân sách
160
Xây mới cầu Bến Tăng
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
1,06
1,06
CLN
Tờ bản đồ số 27,
18
xã Vĩnh Hòa
Ngân sách
161
Mở rộng ĐH 518
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
4,40
4,40
CLN
An Bình
Ngân sách
162
Bến xe huyện Phú Giáo
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
2,00
2,00
CLN
Khu phố 4
Phước Vĩnh
xã hội hóa
163
Nâng cấp, mở rộng ĐH 517
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
5,70
5,70
CLN
Tân Long
Ngân sách
164
Mở rộng đường 19/5
Ủy ban nhân dân huyện PG
DGT
0,64
0,64
CLN
Tở bản đồ số 23
Phước Vĩnh
Ngân sách
165
Nhà văn hóa xã An Thái
Ủy ban nhân dân huyện PG
DVH
1,05
1,05
DGD
Thửa 154, 48 tờ 6
An Thái
Đất công
166
Chợ An Bình
Ủy ban nhân dân huyện PG
DCH
2,10
2,10
CLN
Thửa 676 tờ 34
An Bình
xã hội hóa
167
Chợ Phước Vĩnh
Ủy ban nhân dân huyện PG
DCH
2,00
2,00
CLN
Tờ 45
Phước Vĩnh
xã hội hóa
168
Chợ An Thái
Ủy ban nhân dân huyện PG
DCH
1,00
1,00
BHK
Thửa 138 tờ 14 và 1p
thửa 56, 57, 60 tờ 15
An Thái
xã hội hóa
169
Chợ Phước Hoà
Ủy ban nhân dân huyện PG
DCH
0,60
0,60
CLN
Thửa 50, tờ 19
Phước Hòa
xã hội hóa
170
Đường tạo lực Tân Uyên-Phú Giáo- Bàu Bàng
Ban quản lý dự án tỉnh
DGT
90,00
90,00
CLN+HNK
Đã phóng tuyến
trên BĐ
Phú Giáo
Ngân sách
171
Trụ sở văn phòng ấp Cà Na
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,31
0,31
CLN
Thửa 267 tờ 16
An Bình
Đất Nông trường
Cao su
172
Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,21
0,21
CLN
Thửa 395 tờ 66
An Bình
Đất Nông trường
Cao su
173
Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,22
0,22
CLN
Thửa 695 tờ 33
An Bình
Đất Nông trường
Cao su
174
Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,32
0,32
CLN
Thửa 77 tờ 18
An Bình
Đất Nông trường
Cao su
175
Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,13
0,13
CLN
Thửa 845 tờ 19
An Bình
Ngân sách
176
Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,11
0,11
DGD
Thửa 1111 tờ 48
An Bình
Ngân sách
177
Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,02
0,02
NTD
Thửa 36 tờ 49
An Bình
Đất công của địa
phương
178
Trụ sở văn phòng Khu Phố 6
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,18
0,18
DGD
Thửa 120 tờ 29
Phước Vĩnh
Ngân sách
179
Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,22
0,22
CLN
Thửa 100 tờ 69
An Bình
Đất Công ty Cao su
180
Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,33
0,33
DGD
Thửa 475 tờ 26
An Bình
Đất công ty Cao su
181
Trụ sở văn phòng ấp Đồng Trâm
Ủy ban nhân dân huyện PG
DSH
0,12
0,12
CLN
1p thửa 24 tờ 7
Phước Sang
Ngân sách
182
Nhà máy xử lý nước thải
Ban quản lý dự án tỉnh
DRA
1,00
1,00
CLN
Khu phố 1
Phước Vĩnh
xã hội hóa
183
Mở rộng khu tái định cư khu phố 8
Ủy ban nhân dân huyện PG
ODT
17,63
17,63
CLN
Thửa 267, 2000, 7,
10, 11, 12, 13, 14, 15, tờ 56
Phước Vĩnh
Ngân sách
184
Nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa
Ủy ban nhân dân huyện PG
NTD
30,00
5,00
25,00
CLN
Tờ 50
Vĩnh Hòa
xã hội hóa
185
Nghĩa trang nhân dân Phước Sang
Ủy ban nhân dân huyện PG
NTD
15,00
15,00
CLN
Thửa 132, 775 tờ
21
Phước Sang
xã hội hóa
Huyện Dầu Tiếng
186
Chợ Minh Thạnh
UBND huyện Dầu Tiếng
DCH
2,00
2,00
CLN
Minh Thạnh
Ngân sách
187
Mở rộng chợ An Lập
UBND huyện Dầu Tiếng
DCH
2,05
2,05
CLN
An Lập
Ngân sách
183
Trường Tiểu học và THCS Minh Hòa (mới)
UBND huyện Dầu Tiếng
DGD
4,20
4,20
CLN
Minh Hòa
Ngân sách
189
Khu vui chơi trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
UBND huyện Dầu Tiếng
DGD
2,28
2,28
CLN
TT Dầu Tiếng
Ngân sách
190
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Long Hòa
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
5,16
5,16
CLN
Long Hòa
Ngân sách
191
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
6,20
6,20
CLN
Thanh Tuyền
Ngân sách
192
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
2,00
2,00
CLN
Minh Hòa
Ngân sách
193
Mở rộng đường từ trước ủy đến đường vành đai ĐT
744
UBND huyện Dầu Tiếng
DGT
2,40
2,40
CLN
TT Dầu Tiếng
Ngân sách
194
Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An
- Trạm 220kv Bến Cát
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,70
0,70
CLN
xã Thanh An
Doanh nghiệp
195
Nhà văn hóa ấp Đồng Sầm
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,14
0,14
DGD
Định An
xã hội hóa
196
Nhà văn hóa ấp Định Thới
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,06
0,06
CLN
Định An
xã hội hóa
197
Khu thiết chế VH ấp Định Thới
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,17
0,17
DGD
Định An
xã hội hóa
198
Nhà văn hóa ấp An Thới
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,50
0,50
CLN
Định An
xã hội hóa
199
Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp An Phước
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,50
0,50
CLN
Định An
xã hội hóa
200
Nhà văn hóa ấp Bàu Dầu
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,25
0,25
DGD
Định An
xã hội hóa
201
Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Cà Tông
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,50
0,50
CLN
Thanh An
xã hội hóa
202
Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Thanh Tân
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,30
0,30
CLN
Thanh An
xã hội hóa
203
Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Bàu Cây Cám
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,50
0,50
CLN
Thanh An
xã hội hóa
204
Nhà văn hóa ấp Hố Cạn (mở rộng)
UBND huyện Dầu Tiếng
DSH
0,23
0,23
DBV
An Lập
xã hội hóa
205
Xây dựng Phòng y tế huyện Dầu Tiếng
UBND huyện Dầu Tiếng
DYT
0,80
0,80
CLN
TT Dầu Tiếng
Ngân sách
206
Nghĩa trang nhân dân xã An Lập (Quy hoạch thành
nghĩa trang cấp III)
UBND huyện Dầu Tiếng
NTD
5,65
5,65
CLN
An Lập
Ngân sách
207
Cụm công nghiệp An lập
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
SKN
75,00
75,00
CLN
xã An Lập
Doanh nghiệp
Huyện
Bắc Tân Uyên
208
Chợ Lạc An
Ban QLDA huyện
DCH
0,20
0,20
DGD+DSH
Thửa đất số 863, tờ
bản đồ số 33
xã Lạc An
Ngân sách
209
Mầm non Hoa Phong Lan
Ban QLDA huyện
DGD
0,99
0,99
DGD, CLN
thửa 57, 58, 208,
1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11
Tân Thành
Ngân sách
210
Trường THPT Tân Bình
Ban QLDA
DGD
1,70
1,70
CLN
Một phần thửa 14,
15 tờ bản đồ số 42
Tân Bình
Ngân sách
211
Trường Tiểu học Tân Định
Ban QLDA huyện
DGD
1,50
1,50
CLN
Thửa 7, tờ bản đồ
số 48
Tân Định
Ngân sách
212
Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến Ngã 3 Tân
Thành
Ban QLDA tỉnh
DGT
1,30
1,30
CLN
Tờ bản đồ số 12 xã
Tân Thành; Tờ bđ số 4, 33 xã Đất cuốc
Tân Thành, Đất Cuốc
Ngân sách
213
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
Ban QLDA tỉnh
DGT
84,00
84,00
CLN
Đoạn từ Tân Định -
Tân Thành
Tân Định, Tân
Thành
Ngân sách
214
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa
đến ngã ba Cổng Xanh (Hệ thống thoát nước chống ngập úng đoạn từ cầu Bình Cơ
đến ngã ba Cổng Xanh)
Ban QLDA tỉnh
DGT
0,14
0,14
CLN, LUA, NTS, BHK
Thửa đất số 5, 8,
9, 34, 35, 36, 37, 160; 1pt 4, 22, 23, 24, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51,
52
Bình Mỹ
Ngân sách
215
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
Ban QLDA tỉnh
DGT
70,86
70,86
CLN; LUA (20,8ha)
Tờ bản đồ số 28,
27, 19, 9, 10 xã Thường Tân; tờ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4 xã Tân Mỹ
Thường Tân, Tân Mỹ
Ngân sách
216
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT747a)
Ban QLDA tỉnh
DGT
0,06
0,06
CLN
Một phần thửa số
270, tờ bản đồ số 14
Tân Bình
Ngân sách
217
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa
đến ngã ba Cổng Xanh (mở rộng Cầu Bình Cơ)
Ban QLDA tỉnh
DGT
0,50
0,50
CLN
Thửa số 10, 11,
12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24 tờ 69; thửa 450 tờ 66,
Bình Mỹ
Ngân sách
218
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
KCN Tân Bình
Tân Bình
Doanh nghiệp
219
Trạm biến áp 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất
Cuốc - Tân Thành
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
1 phần thửa đất số
16, tờ bản đồ số 31
Tân Thành
Doanh nghiệp
220
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV
Uyên Hưng - Thường Tân
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,50
0,50
CLN
1 phần thửa đất số
186, tờ bản đồ số 09
Tân Mỹ
Doanh nghiệp
221
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối
Công ty Điện lực Bình Dương
DNL
0,50
0,50
CLN
Bình Mỹ
Doanh nghiệp
222
Mở rộng Văn phòng ấp 5
Ủy ban nhân dân xã
DSH
0,04
0,04
CLN
Thửa đất 261, tờ bản
đồ số 27
Tân Thành
Ngân sách
223
Trung tâm VH xã Lạc An
Ban QLDA huyện
DVH
2,85
2,85
CLN, DGD, LUA
(0,92ha)
Thửa 673, 596,
680, 678, 593, 594, 585, 586, 587, 590, 592, 591, 589, 588; 1 phần thửa 687,
686, 685, 684, 681, 688, 667, 669, 671, 672, 670, 599, 598, 597, 677, 675,
676, 595, 584, 400 tờ 27; Thửa đất số 354, 1 phần thửa 142, 396, 127, 123,
353 tờ 11
Lạc An
Ngân sách
224
Trung tâm y tế Bắc Tân Uyên
Ban QLDA huyện
DYT
2,49
2,49
CLN
Thửa đất số 173, 1
phần thửa đất số 120, 172, 403 tờ bản đồ số 7 (nay là thửa số 630)
xã Tân Thành
Ngân sách
225
Trạm y tế xã Tân Bình
Ban QLDA huyện
DYT
0,22
0,00
0,22
DGD
Thửa 70 tờ bản đồ
số 20
Tân Bình
Ngân sách
226
Khu công viên vườn ươm Bắc Tân Uyên
Ban QLDA huyện
NKH
9,49
9,49
CLN
Thửa 45, 65, 77 tờ
bản đồ số 03, xã Tân Thành
Tân Thành
Ngân sách
227
Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
Ban QLDA huyện
ONT
25,90
25,90
CLN
Thửa đất số 31,
32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, tờ bản đồ
số 30
Đất Cuốc
Ngân sách
228
Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An
Ban QLDA huyện
ONT
7,95
7,95
CLN
Thửa 168, 169, 137,
1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622,
1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25
Lạc An
Ngân sách
229
Trung tâm hành chính huyện
Ban QLDA huyện
TSC
40,73
40,73
CLN
Tờ bản đồ số 27,
28
Lạc An
Ngân sách
Huyện
Bàu Bàng
230
Chợ Tân Hưng
Doanh nghiệp Tư
nhân Thương mại Dịch vụ Trung Kiên
DCH
0,50
0,50
CLN
Thửa đất số 134, tờ
bản đồ số BĐ 25
xã Tân Hưng
xã hội hóa
231
Trường mầm non Hưng Hóa
UBND huyện Bàu
Bàng
DGD
2,00
2,00
CLN
Thửa 72, 73, 74,
75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91
xã Hưng Hòa
Ngân sách
232
Trường mầm non Ánh Dương
Ban quản lý dự án
huyện
DGD
1,71
1,71
CLN
Tờ bản đồ số 54
xã Lai Uyên
Ngân sách
233
Trường mầm non Sao Mai
Thu
hồi đất của Công ty Cao su
DGD
0,41
0,41
CLN
Tờ bản đồ số 7
xã Long Nguyên
Ngân sách
234
Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng
Ban Quản lý dự án
Đầu tư xây dựng Tỉnh
DGT
51,80
51,80
CLN
Tờ 18, 30, 38, 39,
43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên)
xã Lai Hưng, xã
Lai Uyên
Ngân sách
235
Đường giao thông ấp Hố Muôn
Phòng QLDT
DGT
0,88
0,88
CLN
Đường nhà Ô.Bằng
-> nhà Ô.Sơn
xã Long Nguyên
xã hội hóa
236
Đường giao thông ấp Mương Đào
Phòng QLDT
DGT
0,03
0,03
CLN
Thửa 66, Tờ bản đồ
172
xã Long Nguyên
xã hội hóa
237
Đường tổ 4, 5 ấp Nhà Mát
Phòng QLDT
DGT
2,20
2,20
CLN
Đường nhà Ô.Bảo -
> nhà bà Lài
xã Long Nguyên
xã hội hóa
238
Đường giao thông nông thôn ấp Suối Tre
Phòng QLDT
DGT
0,01
0,01
CLN
Đường nhà Ô.Thiện
- -> nhà Ô.Tuấn
xã Long Nguyên
xã hội hóa
239
Đường GT tuyến ông Hoàng - cầu Bến Than
Phòng QLDT
DGT
1,50
1,50
CLN
Tờ BĐ 20
xã Cây Trường 2
xã hội hóa
240
Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4
Phòng QLDT
DGT
0,70
0,70
CLN
Thửa 26, 27, 28,
78, 79, 80, tờ bản đồ số 24
xã Trừ Văn Thố
Ngân sách
241
Trạm biến áp 220kV
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
5,10
5,10
CLN
Tờ bản đồ số 37
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
242
Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến
Cát
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,30
0,30
CLN
Tờ bản đồ số 34, 25,
22, 15, 11, 10, 40, 37
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
243
Nhánh rẽ TBA 110kV Bàu Bàng
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,20
0,20
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc
tổng công ty BECAMEX IDC
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
244
Nhánh rẽ đấu nối TBA 110kV Far Eastern
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,35
0,35
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc
tổng công ty BECAMEX IDC
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
245
Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,40
0,40
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc
tổng công ty BECAMEX IDC
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
246
Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV
Thanh An - trạm 220kV Bến Cát
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
0,90
0,90
CLN
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
247
Trụ đấu nối trạm biến áp 220kV
Công ty Điện lực Bình
Dương
DNL
0,08
0,08
CLN
Thửa 257, 2501, tờ
số 37
xã Lai Hưng
Doanh nghiệp
248
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát
đến trạm 220kV Chơn Thành
Công ty Điện lực
Bình Dương
DNL
1,00
1,00
CLN
KCN Bàu Bàng thuộc
tổng công ty BECAMEX IDC
xã Lai Hưng, Lai
Uyên, Trừ Văn Thố
Doanh nghiệp
249
Văn phòng ấp Bàu Bàng
Ban quản lý dự án
huyện
DSH
0,05
0,05
CLN
Tờ bản đồ số 40
xã Lai Uyên
Ngân sách
250
Văn phòng ấp Đồng Chèo
Ban quản lý dự án
huyện
DSH
0,30
0,30
CLN
1 phần thửa 87, tờ
bản đồ 38
xã Lai Uyên
Ngân sách
251
Hệ thống cấp nước khu vực Bàu Bàng
Công ty Cổ phần Nước
Thủ Dầu Một
DTL
43,00
43,00
CLN
xã Trừ Văn Thố, xã
Lai Uyên
Doanh nghiệp
252
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hưng Hòa
UBND huyện Bàu
Bàng
DVH
3,90
3,90
CLN
Thửa 72, 73, 74,
75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91
xã Hưng Hòa
Ngân sách
253
Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2
Ban quản lý dự án
huyện
DVH
0,12
0,12
CLN
Thửa đất số 52, tờ
bản đồ số 13
xã Trừ Văn Thố
Ngân sách
254
Trung tâm văn hóa xã Lai Uyên
Ban quản lý dự án
huyện
DVH
2,00
2,00
CLN
Một phần thửa đất
số 5, tờ bản đồ số 6, tờ bản đồ số 26
xã Lai Uyên
Ngân sách
255
Khu VHTT xã Tân Hưng
Thu hồi đất của
công ty Cao su
DVH
1,82
1,82
CLN
Tờ bản đồ 25
xã Tân Hưng
Ngân sách
256
Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng
Thu hồi đất của
Công ty Cao su
DVH
5,92
5,92
CLN
1 phần thửa 38, tờ
bản đồ 40
xã Lai Hưng
Ngân sách
257
Trung tâm y tế Bàu Bàng
Ban quản lý dự án
huyện
DYT
3,43
3,43
CLN
Tờ bản đồ số 41
xã Lai Uyên
Ngân sách
258
Đất nghĩa địa cũ
Thu hồi đất của
Công ty Cao su
NTD
1,50
1,50
CLN
Thửa đất số 11, tờ
bản đồ số 73
xã Long Nguyên
Ngân sách
259
Trung tâm hành chính Huyện Bàu Bàng
UBND huyện Bàu
Bàng
TSC
91,30
91,30
CLN
Tờ bản đồ số 56
xã Lai Uyên
Ngân sách
Tổng
2.230,52
31,34
2.199,17
B
Các công trình chuyển mục đích sử dụng đất lúa
Thị xã Tân Uyên
1
Cửa hàng trưng bày sản phẩm
Doanh nghiệp Huỳnh Tăng Việt
SKC
0,94
0,94
LUA
Tờ bản đồ số 1, 2,
3
Thái Hòa
Doanh nghiệp
2
Kho chứa hàng
Doanh nghiệp Dương Thị Tú Trinh
SKC
3,10
3,10
LUA
Tờ bản đồ số 1, 2,
3
Doanh nghiệp
Huyện Bắc Tân
Uyên
3
Khu khai thác đá
Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên
SKX
6,60
6,60
LUA
Tờ bản đồ số 15,
23, 24.
Thường Tân
Doanh nghiệp
4
Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân
Công ty cổ phần Đá
Hoa Tân An
SKX
0,70
0,70
LUA
591, 587, 586,
588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54 (tờ bản đồ 31, 25)
Thường Tân
Doanh nghiệp
SKX
1,30
1,30
LUA
52, 49, 48, 135, 131,
134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278 (tờ bản đồ 31)
Tổng
12,64
0,00
12,64
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
Hạng mục
Mã QH
Diện tích (ha)
Hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Nguồn vốn
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
Huyện/TX
Xã/phường
1
Đường Huỳnh Thị Chấu
DGT
0,59
0,59
CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp An
Ngân sách
2
Mở rộng đường Lê Chí Dân
DGT
2,40
2,40
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Tân An, Tương Bình
Hiệp
Ngân sách
3
Đường Bùi Ngọc Thu
DGT
2,26
2,26
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Hiệp An, Tương
Bình Hiệp
Ngân sách
4
Mở rộng đường Phan Đăng Lưu
DGT
0,74
0,74
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Tân An, Tương Bình
Hiệp
Ngân sách
5
Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp
DGT
1,28
1,28
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Định Hòa
Ngân sách
6
Cảng Bà Lụa
DGT
9,00
9,00
HNK, CLN, ODT, DVH
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Doanh nghiệp
7
Đường Nguyễn Văn Cừ
DGT
0,40
0,40
ODT
Thủ Dầu Một
Chánh Mỹ
Ngân sách
8
Xây dựng tuyến nhánh đường Phạm Ngũ Lão nối dài từ
Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch
DGT
0,42
0,42
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
Ngân sách
9
Xây môi trường Tạo nguồn Thủ Dầu Một
DGD
2,00
2,00
CLN
Thủ Dầu Một
Hiệp Thành
SXKT
10
Xây dựng mới trường Tiểu học bán trú Nguyễn Du
DGD
2,00
2,00
ODT, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Cường
SXKT
11
Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa
DGD
0,06
0,06
DYT
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
SXKT
12
Trường THPT Hàn Thuyên
DGD
3,92
3,92
TMD
Thủ Dầu Một
Hiệp An
Doanh nghiệp
13
Học viện bóng đá Nutifood
DGD
0,00
0,00
Thủ Dầu Một
Tương Bình Hiệp
Doanh nghiệp
14
Mở rộng trường THCS Chánh Nghĩa
DGD
0,20
0,20
CLN
Thủ Dầu Một
Chánh Nghĩa
SXKT
15
Chợ Phú Thuận
DCH
0,20
0,20
CSD
Thủ Dầu Một
Phú Lợi
Xã hội hóa
16
Chợ Bến Thế (mở rộng)
DCH
0,27
0,27
ODT
Thủ Dầu Một
Tân An
Xã hội hóa
17
Chợ Phú Văn (mở rộng)
DCH
0,30
0,30
Thủ Dầu Một
Phú Thọ
Xã hội hóa
18
Hoa viên đất công khu 8
DKV
0,26
0,26
CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Ngân sách
19
Cụm thể thao xã Vĩnh Tân
DTT
1,25
1,25
CLN
Tân Uyên
Vĩnh Tân
Xã hội hóa
20
Nhà máy nước xã Hưng Hóa
DTL
0,20
0,20
CLN
Bàu Bàng
Hưng Hòa
Doanh nghiệp
21
Trung tâm văn hóa thể thao An Lập
DVH
2,00
2,00
DGD
Dầu Tiếng
An Lập
Ngân sách
22
Trường THPT Thanh Tuyền
DGD
4,25
4,25
CLN
Dầu Tiếng
Thanh Tuyền
SXKT
23
Mở rộng trường mầm non Định An
DGD
0,15
0,15
DYT
Dầu Tiếng
Định An
SXKT
24
Nhà văn hóa ấp An Thọ
DSH
0,54
0,04
0,50
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Ngân sách
25
Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng
DSH
0,31
0,01
0,30
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Ngân sách
26
Nhà văn hóa ấp Phú Bình
DSH
0,29
0,04
0,25
CLN
Dầu Tiếng
An Lập
Ngân sách
27
Nghĩa trang nhân dân xã Định An
NTD
50,00
5,06
44,94
CLN
Dầu Tiếng
Định An
Ngân sách
28
Bến xe Tân Thành
DGT
0,45
0,45
Bắc Tân Uyên
Tân Thành
Ngân sách
29
Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)
DGT
12,00
12,00
Bắc Tân Uyên
Hiếu Liêm
Ngân sách
30
Mở mới đường Tân Định - Bình Mỹ
DGT
0,81
0,81
Bắc Tân Uyên
Ngân sách
31
Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá
Bàn
DGT
1,50
1,50
Bắc Tân Uyên
Tân Thành, Đất Cuốc
Ngân sách
32
Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8)
DGT
0,43
0,43
CLN, ODT
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Ngân sách
33
Trường THCS Phú Hòa 2
DGD
3,24
3,24
HNK, CLN
Thủ Dầu Một
Phú Hòa
Ngân sách
34
Trường tiểu học Phú Lợi 2
DGD
1,00
1,00
TMD
Thủ Dầu Một
Phú Lợi
Ngân sách
35
Trường tiểu học Định Hòa 2
DGD
1,18
1,18
NTD
Thủ Dầu Một
Định Hòa
Ngân sách
36
Trung tâm Lưu trữ tập trung
TSC
0,90
0,90
DVH
Thủ Dầu Một
Hòa Phú
Ngân sách
37
Khu Tái định cư Dư Khánh
ODT
1,30
1,30
LUA
Tân Uyên
Thạnh Phước
Doanh nghiệp
38
Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)
DGT
21,88
21,88
CLN, ODT
Bến Cát
phường Mỹ Phước,
phường Chánh Phú Hòa
Ngân sách
39
Nhà văn hóa xã An Thái
DVH
1,05
1,05
DGD
Phú Giáo
xã An Thái
Ngân sách
40
Trụ sở văn phòng ấp Cà Na
DSH
0,31
0,31
CLN
Phú Giáo
xã An Bình
Xã hội hóa
41
Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến
DSH
0,22
0,22
CLN
Phú Giáo
xã An Bình
Xã hội hóa
42
Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa
DSH
0,32
0,32
CLN
Phú Giáo
xã An Bình
Xã hội hóa
43
Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng
DSH
0,22
0,22
CLN
Phú Giáo
xã An Bình
Xã hội hóa
44
Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm
DSH
0,33
0,33
DGD
Phú Giáo
xã An Bình
Xã hội hóa
Tổng
132,43
5,15
127,28
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
2.777
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng