Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 73/2009/TT-BTC mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi mặt hàng nhóm 2710 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Số hiệu: 73/2009/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 13/04/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 73/2009/TT-BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2009

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Mức thuế suất

Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/4/2009.

2. Bãi bỏ Thông tư số 33/2009/TT-BTC ngày 19/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất
(%)

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

2710

11

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

- - - Xăng động cơ:

2710

11

11

00

- - - - Có pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

12

00

- - - - Không pha chì, loại cao cấp

20

2710

11

13

00

- - - - Có pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

14

00

- - - - Không pha chì, loại thông dụng

20

2710

11

15

00

- - - - Loại khác, có pha chì

20

2710

11

16

00

- - - - Loại khác, không pha chì

20

2710

11

20

00

- - - Xăng máy bay

20

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

20

2710

11

40

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

20

2710

11

50

00

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

20

2710

11

60

00

- - - Dung môi khác

20

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

20

2710

11

90

00

- - - Loại khác

20

2710

19

- - Loại khác:

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

25

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

25

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

35

2710

19

19

00

- - - - Loại khác

15

2710

19

20

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

2710

19

41

00

- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

- - - Dầu nhiên liệu:

2710

19

71

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

20

2710

19

72

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

20

2710

19

79

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

35

2710

19

90

00

- - - Loại khác

40

- Dầu thải:

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

THE MINISTRY OF FINANCE
----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 73/2009/TT-BTC

Hanoi, April 13, 2009

 

CIRCULAR

GUIDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GASOLINE AND OIL BEING GROUP 2710 GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

The Minister of Finance provides the following guidelines on preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list:

Article 1.- To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated in Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 {as amended).

Article 2.- This Circular shall be of full force and effect as from the date of its signing, and shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 20 April 2009.

Circular 33/2009/TT-BTC of the Minister of Finance dated 19 February 2009 on preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list is hereby repealed.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Circular 73/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 13 April 2009)

Code

Description

Tax Rate
(%)

27.10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals {other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11

 

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2710

11

11

00

- - - - Premium leaded

20

2710

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - - Premium unleaded

20

2710

11

13

00

- - - - Regular leaded

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11

14

00

- - - - Regular unleaded

20

2710

11

15

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

2710

11

16

00

- - - - Other, unleaded

20

2710

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - Aviation spirit

20

2710

11

30

00

- - - - Tetra propylene

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11

40

00

- - - White spirit

20

2710

11

50

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

2710

11

60

00

- - - - Other solvent spirits

20

2710

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits

20

2710

11

90

00

- - - - Other

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19

 

 

-- Other:

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2710

19

13

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23°C

25

2710

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C

25

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19

19

00

- - - - Other

15

2710

19

20

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5

2710

19

30

00

- - - - Carbon black feedstock

5

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- - - Lubricating oils and greases:

 

2710

19

41

00

- - - - Lubricating oil feedstock

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19

42

00

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710

19

43

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

2710

19

44

00

- - - - Lubricating greases

5

2710

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - - Hydraulic brake fluid

3

2710

19

60

00

- - - - Transformer and circuit breakers oils

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- - - - Fuel oils:

 

2710

19

71

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

2710

19

72

00

- - - - Other diesel fuel

20

2710

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - - - Other fuel oils

35

2710

19

90

00

- - - Other

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

2710

99

00

00

- - Other

20

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 73/2009/TT-BTC ngày 13/04/2009 hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.050

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.4.177
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!