BỘ CÔNG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2023/TT-BCA
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 6
năm 2023
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MẪU GIẤY TỜ BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
04/2015/TT-BCA NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ CÔNG AN QUY ĐỊNH MẪU GIẤY TỜ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC NHẬP CẢNH, XUẤT CẢNH, CƯ TRÚ
CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI
THÔNG TƯ SỐ 57/2020/TT-BCA NGÀY 10
THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người
nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm
2023;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày
06 tháng 08 năm 2018 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh;
Bộ trưởng Bộ Công an ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số
04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập
cảnh, xuất cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư số 57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an.
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số mẫu giấy tờ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA
ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài
tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
57/2020/TT-BCA ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Công an
1. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử (NA1a).
2. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước ngoài nhập cảnh (NA3).
3. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú (NA5).
4. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy
tờ quy định về
Đơn bảo lãnh cấp
thẻ tạm trú (NA7).
5. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Giấy bảo lãnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam (NA11).
6. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy
tờ quy định về Tờ khai cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13).
7. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Đơn xin phép cho thân nhân vào khu vực cấm, khu vực biên giới (NA15).
8. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy
tờ quy định về Công văn trả lời đề nghị cấp tài khoản điện tử (NB8).
9. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy định
về Thị thực rời (NC2).
10. Sửa đổi, bổ sung mẫu giấy tờ quy
định về Thị thực điện tử (NC2a).
Điều 2. Điều khoản
thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm
2023
2. Thị thực rời, thị thực điện
tử được cấp trước khi Thông tư này có hiệu lực tiếp tục được sử dụng nhập xuất cảnh Việt Nam đến
khi hết thời hạn của thị thực./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ
tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
-
Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các đồng chí
Thứ trưởng Bộ Công
an;
- Các đơn vị
trực thuộc Bộ
Công an;
- Công an các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật Bộ Tư pháp;
- Công báo, Cổng thông
tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin
điện tử Bộ Công an;
- Lưu: VT, QLXNC(P4).
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Tô Lâm
|
|
|
Mẫu
(Form) NA1a
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
VIET NAM
E-VISA APPLICATION FORM
Hướng dẫn khai:
Instruction:
- Người đề nghị cấp thị thực điện tử phải
khai, trả lời đầy đủ, chính xác, trung thực các thông tin có thật bằng tiếng
Anh đối với các câu hỏi trong mẫu
này.
Applicant must declare sufficiently,
accurately and honestly all true information in English.
- Với các câu hỏi có nhiều lựa chọn, người
đề nghị cấp thị thực điện tử cần đánh dấu √ vào các ô □ có nội dung phù
hợp.
With multiple choices questions,
applicant is required to tick on all the appropriate answers.
- Trường hợp người đề nghị cấp thị thực điện tử lựa chọn câu
trả lời là “khác” thì phải
khai nội dung cụ thể.
In case choosing “Others” answers,
applicant must declare specific information.
- Trường hợp Cơ quan Quản
lý xuất nhập cảnh Việt Nam phát hiện người nước ngoài khai không đúng sự thật, sẽ từ chối cấp thị thực
điện tử.
e-Visa application will be denied if
there is any dishonest information in the application found by Viet Nam
Immigration Authority.
- Thị thực điện tử cấp cho người nước
ngoài đang ở nước ngoài có nhu cầu
nhập cảnh Việt Nam (không cấp cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam).
e-Visa is issued for foreigners who
are currently abroad, wishing to enter into Viet Nam (not to foreigners who are
currently temporary resident in Viet Nam).
- Thị thực điện tử chỉ sử dụng để
nhập cảnh, xuất cảnh qua các cửa khẩu thuộc
danh sách
được Chính phủ Việt Nam cho phép (danh sách các cửa khẩu[1]).
e-Visa only used for entry and exit
through border gates listed by the Vietnamese Government (the list of border
gates).
- Người nước ngoài thuộc diện quy định
tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8[2] của
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
không làm thủ tục đề nghị cấp thị thực điện tử mà thông qua cơ quan, tổ chức mời, bảo
lãnh gửi văn bản đề nghị cấp thị
thực tại cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao.
Foreigners described in Clauses 1, 2, 3 and 4, Article 8 of the Law
on foreigners' entry into, exit from, transit through and residence in Viet
Nam, shall not apply in person for e-Visa. They must send visa applications via
the inviting or sponsoring agencies/organizations to the competent agency of
the Ministry of Foreign Affairs.
1. THÔNG TIN CÁ NHÂN
PERSONAL
INFORMATION
|
Ảnh trang nhân
thân hộ chiếu
Passport
data page image
|
1.1. Họ tên (như trên dòng ICAO tại
hộ chiếu; viết in hoa);
Full name (as in
passport data page ICAO lines; in capital letters)
|
Họ:
Surname
|
Chữ đệm và tên:
Given name
|
|
1-2. Giới tính:
Sex
|
1.3. Ngày tháng năm sinh:
Date of birth (dd/mm/yyyy)
|
|
Nam
Male
|
□
|
|
Nữ
Female
|
□
|
Ảnh người đề nghị cấp thị thực điện tử
(ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6cm, định dạng jpg, jpeg, kích thước ≤ 2
MB, mặt nhìn thẳng, không đội
mũ, không đeo kính, trang phục lịch
sự, phông ảnh nền trắng)
Portrait of
applicant (recent photo, size 4x6cm, jpg/jpeg format, file size ≤ 2 MB, face
looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background)
|
1.4. Quốc tịch:
Nationality
|
1.5. Nơi sinh:
Place of birth
|
1.6. Số CMND/CCCD/ID:
ID Card number
|
1.7. Tôn giáo:
Religion
|
1.8. Người đề nghị cấp thị thực điện tử đã từng sử dụng
hộ chiếu khác để nhập cảnh Việt
Nam hay không?
Have you ever used any other passports
to enter into Viet Nam?
Có □ Không □
Yes No
Nếu “Có” hãy khai cụ thể:
If “Yes”, please
specify
STT
No.
|
Số hộ chiếu
Passport No
|
Họ và tên
Full name
|
Ngày tháng năm
sinh
Date of birth
|
Quốc tịch
Nationality
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9. Người đề nghị cấp thị thực điện tử có mang nhiều quốc tịch
hay không?
Do you have multiple nationalities?
Không □ Có □
No Yes
Nếu “Có” hãy khai các quốc tịch cụ thể: ………………………………………
If “Yes”, please
specify the nationalities
1.10. Thông tin vi phạm pháp luật Việt
Nam (nếu có):
Violation of the Vietnamese laws/regulations (if
any)
Hành vi vi phạm
Act of violation
|
Thời gian vi phạm
Time of violation
|
Hình thức xử phạt
Form of sanction
|
Cơ quan ra quyết định xử phạt
Authority imposed
sanction
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Nếu bạn đã từng
vi phạm pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước thì bạn có thể bị từ chối
cấp thị thực điện tử.
Note: If you
violated Vietnamese laws/regulations in your previous entry, your e-Visa
application may be denied.
|
2. THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ
E-VISA
REQUEST INFORMATION
|
2.1. Giá trị thị thực điện tử:
To issue e-Visa for
|
2.2. Thời gian nhập cảnh:
e-Visa duration:
Cấp thị thực điện tử nhập
cảnh từ ngày: / / đến ngày: / /
e- Visa valid from
(dd/mm/yyyy): to
(dd/mm/yyyy):
|
Một lần □
|
Nhiều lần □
|
Single - entry
|
Multiple - entry
|
3. THÔNG TIN HỘ CHIẾU
PASSPORT INRORMATION
|
3.1. Loại hộ chiếu:
Passport type
|
Ngoại giao □
|
Công vụ □
|
Phổ thông □
|
Khác □
|
Diplomatic
|
Officials
|
Ordinary
|
Others
|
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể:
…………………………
If “Others”, please
specify
|
3.2. Số hộ chiếu:
Passport number
|
3.3. Cơ quan cấp/Nơi cấp:
Issuing Authority/Place
of issue
|
3.4. Ngày cấp:
Date of issue
(dd/mm/yyyy)
|
3.5. Ngày hết hạn:
Expiry date
(dd/mm/yyyy)
|
3.6. Người đề nghị cấp thị thực điện
tử có sử dụng
hộ chiếu còn giá trị sử
dụng khác không?
Do you hold any
other valid passports?
|
Không □
|
Có □
|
No
|
Yes
|
Nếu có hãy khai cụ thể:
If “Yes”, please
specify
Loại hộ chiếu:
Passport type
|
Ngoại giao □
|
Công vụ □
|
Phổ thông □
|
Khác □
|
Diplomatic
|
Officials
|
Ordinary
|
Others
|
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể: ................................................
If “Others”, please
specify
Số hộ chiếu:
Passport number
|
Ngày cấp:
Date of issue
(dd/mm/yyyy)
|
Cơ quan Cấp/Nơi cấp:
Issuing
Authority/Place of issue
|
Ngày hết hạn:
Expiry date (dd/mm/yyyy)
|
|
|
|
|
|
|
4. THÔNG TIN LIÊN LẠC
CONTACT INFORMATION
|
4.1. Địa chỉ liên lạc:
Contact address
|
4.2. Nơi ở hiện nay
(khai trong trường hợp địa chỉ liên lạc
trong nước khác với
nơi ở hiện
nay):
Current residential
address (if contact address is different from current residential address)
|
4.3. Số điện thoại di động hoặc
số điện thoại bàn:
Mobile phone number
or landline phone number
|
4.4. Địa chỉ Email:
Email address
|
4.5. Liên lạc khẩn cấp:
Emergency contact
|
a) Họ và tên:
Full name
c) Số điện thoại:
Telephone number
|
b) Nơi ở hiện nay:
Current residential
address
d) Quan hệ:
Relationship
|
|
|
|
5. NGHỀ NGHIỆP
OCCUPATION
|
5.1. Nghề nghiệp hiện tại:
Current occupation
|
Doanh nhân
Businessman
|
□
|
Học sinh
Student
|
□
|
Nhân viên
Employee
|
□
|
Công chức
Official
|
□
|
Khác
Others
|
□
|
Đã nghỉ hưu
Retired
|
□
|
Thất nghiệp
Unemployed
|
□
|
|
|
5.2. Thông tin nghề nghiệp:
Occupation information
|
a) Tên công ty/cơ quan/trường học:
Name of Company/Agency/School
|
b) Chức vụ/khóa học:
Position/Course of study:
|
c) Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học:
Address of Company/Agency/School
|
d) Số điện thoại công ty/cơ quan/trường
học:
Telephone number of Company/Agency/School
|
6. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN ĐI
INFORMATION ABOUT THE TRIP
|
6.1. Mục đích nhập cảnh:
Purpose of entry
|
Du lịch
Tourist
|
□
|
Thăm thân
Visiting
relatives
|
□
|
Công tác/làm việc
Working
|
□
|
Thương mại
Business
|
□
|
Khác
Others
|
□
|
|
□
|
Nếu “Khác” hãy khai cụ thể:
If “Others”, please
specify
Lưu ý:
- Theo quy định của pháp luật Việt
Nam, người nước ngoài vào đầu tư
phải có giấy tờ chứng minh
việc đầu tư tại Việt Nam theo quy định của Luật Đầu tư; người
nước ngoài hành
nghề luật sư tại Việt Nam phải có giấy phép hành nghề theo quy định của
Luật Luật sư; người nước ngoài vào lao động phải có giấy phép
lao động hoặc giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao
động theo quy định của Bộ luật Lao động; người nước ngoài vào học tập phải có
văn bản tiếp nhận của nhà trường hoặc cơ sở giáo dục của Việt Nam; người vào
hoạt động tôn giáo, báo chí, y tế, giáo dục
phải được phép của cơ quan có
thẩm quyền.
Người đang cư trú hợp pháp tại Việt
Nam được kết hợp du
lịch, thăm người
thân, chữa bệnh không phải xin phép.
- Người nước ngoài hoạt động tại
Việt Nam phải phù hợp với mục đích nhập cảnh.
Note:
- According to the provisions
of Vietnamese law, foreigners who are investors must have papers proving
their investment in Viet Nam in accordance with the provisions of the Law on
Investment; foreigners who work as lawyers
in Viet Nam must have a license to practice law in accordance with the Law on Lawyers; foreigners
who enter into Viet Nam to work must have a work
permit or a certificate certifying that they are the person who are not
required to have a work permit under the provisions of the Labor Code;
foreigners who enter into Viet Nam to study must have a written consent by
the Vietnamese schools or educational institutions; foreigners who engage in
religious, journalistic, medical or educational activities must obtain
permission from competent authorities. Foreigners
who are residing lawfully in Viet Nam can combine tourism, visiting
relatives, medical treatment without having to ask for permission.
- Foreigners’ activities in Viet Nam must
be in accordant with the purposes of their entry.
|
6.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân dự
kiến liên hệ khi vào Việt Nam?
Agency/Organization/Individual
that the applicant plans to contact when enter into Viet Nam
|
Có □
|
Không □
|
Yes
|
No
|
Nếu “Có” hãy khai chi
tiết:
If “Yes” please
specify in details:
Tên cơ
quan, tổ chức, cá nhân
Agency/Organization/Individual
|
Địa chỉ
Address
|
Số điện
thoại
Telephone
number
|
Mục đích
Purpose
of contact
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Thời gian dự định cư trú:
Intended duration
of stay
|
6.4. Ngày dự định nhập cảnh:
Intended date of
entry (dd/mm/yyyy)
|
6.5. Cửa khẩu dự kiến nhập
cảnh:
Intended border
gate of entry
|
6.6. Cửa khẩu dự kiến xuất cảnh:
Intended border
gate of exit
|
6.7. Địa chỉ cư trú tại
Việt Nam:
Residential address
in Viet Nam
|
6.8. Số điện thoại liên hệ
tại Việt Nam:
Contact telephone
number in Viet Nam
|
Cam đoan thực hiện việc khai báo tạm
trú theo quy định □
Committed to
declare temporary residence according to the provisions of Vietnameses laws
|
|
6.9. Người đề nghị cấp thị thực điện
tử có từng đến Việt Nam
trong 01 năm trở lại đây không:
Have you been to
Viet Nam in the last 01 year?
|
Có □
|
Không □
|
Yes
|
No
|
Nếu “Có” hãy khai chi tiết chuyến đi.
If “Yes” please
specify
|
Thời gian
cư trú
Duration of
stay
(từ ngày: / / / đến ngày: / / / )
From
(dd/mm/yyyy):
to
(dd/mm/yyyy):
|
Mục đích
chuyến đi
Trip's
purpose
|
|
|
|
|
|
|
6.10. Người đề nghị cấp thị thực
điện tử có người
thân đang ở Việt Nam
hay không?
Do you have
relatives who currently reside in Viet Nam?
|
Có □
|
Không □
|
Yes
|
No
|
Nếu “Có” hãy khai cụ thể thông
tin người thân (phạm vi người thân gồm: Ông, bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con,
anh, chị, em… của người đề nghị cấp thị thực điện tử)
If “Yes” please specify the relatives’
information (relatives include: grandparents, father, mother, husband, wife,
children, brothers, sisters… of the applicant)
Họ và tên
Full name
|
Ngày tháng năm
sinh
Date of birth
|
Quốc tịch
Nationality
|
Quan hệ
Relationship
|
Địa chỉ cư trú
tại Việt Nam
Residential address in Viet Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trẻ em dưới 14 tuổi
được cung cấp chung hộ chiếu đề nghị được cấp cùng thị thực điện tử (nếu có):
Accompany child(ren) under 14 years old who are issued with the same
passport request to be issued the same e-Visa (if any):
Lưu ý: Không đề nghị cấp
thị thực điện tử cho trẻ em được cấp chung hộ chiếu nếu trẻ em đó đã được cấp
hộ chiếu riêng.
Note: Do not request e-Visa issuance for the child(ren) who are issued
with the same passport if he/she has his/her own passport.
|
STT
No.
|
Họ và tên
Full name
|
Giới tính
Sex
|
Ngày tháng năm sinh
Date of birth
|
Ảnh
Photo
(ảnh mới chụp, kích cỡ ảnh 4 x 6 cm, định dạng
jpg, jpeg, kích thước ≤ 2MB, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính,
trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng)
(recent photo, size 4x6cm, jpg/jpeg format, file size ≤ 2MB, face looking
straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. KINH PHÍ, BẢO HIỂM
CHUYẾN ĐI
TRIP’S EXPENSES,
INSURANCE
|
8.1. Kinh phí dự tính (theo đơn vị đô la Mỹ):
…………………………………………………… USD
Intended expenses (in USD)
|
|
8.2. Ai là người đảm bảo kinh phí chuyến đi
cho người đề nghị cấp thị thực điện tử:
Who will cover the trip’s expenses of the
applicant
|
|
a) Người đề nghị cấp thị thực điện tử tự
túc kinh phí cho chuyến đi □
The applicant
Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết
các thông tin cụ thể:
If choosing this option, please specify
|
b) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đảm bảo
kinh phí cho chuyến đi □
Other agency/organization/individual
Nếu chọn phương án này, đề nghị cho biết
các thông tin cụ thể:
If choosing this option, please specify
- Tên Cơ quan, tổ chức, cá nhân:
Name
of the agency/organization/individual:
- Địa chỉ:
Address
- Số điện thoại:
Telephone
number
- Hình thức chi trả cho chuyến đi:
Payment
method
|
|
Tiền mặt
Cash
|
□
|
|
Thẻ thanh toán quốc tế
Credit
card
|
□
|
|
Séc du lịch
Traveller's
cheques
|
□
|
|
Tiền mặt
Cash
|
□
|
|
Thẻ thanh toán quốc tế
Credit
card
|
□
|
|
8.3. Người đề nghị cấp thị thực điện
tử đã mua bảo hiểm cho chuyến đi đến Việt Nam chưa?
Does
the applicant have health insurance arranged for their stay in Viet Nam?
|
|
Có
Yes
|
□
|
Không
No
|
□
|
|
Thông tin cụ thể:
Please
specify
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
THÔNG TIN CƠ QUAN TỔ CHỨC TẠI VIỆT NAM ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC ĐIỆN TỬ (NẾU CÓ)
INFORMATION
OF VIETNAM AGENCY/ORGANIZATION
REQUESTING E-VISA (IF ANY)
|
9.1. Tên cơ quan, tổ
chức:
Name of
agency/organization
|
9.2. Địa chỉ:
Address
|
9.3. Số điện thoại.
Telephone number
|
9.4. Địa chỉ email:
Email address:
|
9.5 Người đại diện theo pháp luật:
Legal
representative
Họ và tên:
Full
name
Sinh ngày:
Date
of birth
Quốc tịch:
Nationality
Giới tính:
Sex
Số điện thoại:
Telephone
number
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/hộ chiếu số:
ID
Card number/Passport
number
Ngày cấp:
Date
of issue (dd/mm/yyyy)
Nơi cấp:
Place
of issue
Địa chỉ thường trú:
Permanently
Residential address
Địa chỉ liên lạc:
Contact
address
|
9.6. Mục đích đề nghị cấp thị
thực điện tử cho người nước ngoài:
Purpose
of requesting for e-Visa issuance for foreigner
|
Làm việc với cơ quan tổ chức
Working
with the agency/organization
|
□
|
Tổ chức chương trình du lịch
Organizing
tourist program
|
□
|
Khác
Others
|
□
|
Nếu chọn “Khác” đề nghị nêu cụ thể: ………………………………………
If
“Others”, please
specify
|
|
|
|
10.1. Dành cho cá
nhân người nước
ngoài đề nghị cấp thị thực điện tử
For
foreigners applying for e-Visa
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
là đúng sự thật,
chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những
thông tin đã cung cấp để đề nghị cấp
thị thực điện tử của Việt Nam và nhận thức được rằng phí cấp
thị thực điện tử sẽ không được
hoàn trả nếu đơn xin cấp
thị thực điện tử bị từ chối.
I
hereby declare that the above statements are true, accurate and I am fully responsible
before the Vietnamese laws for the information provided to apply for an
e-Visa of Viet Nam and I am aware that the
application fee is not refunded if the application for e-Visa of
Viet Nam is denied.
|
□
|
10.2. Dành cho cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam
For
agency/organization requesting for
e-Visa issuance for foreigner to enter Into Viet Nam
|
Cơ quan, tổ chức có tên tại mục 9 xin
cam đoan những thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài
nêu trên là đúng sự thật, chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật Việt Nam về những thông tin đã cung cấp để
đề nghị cấp thị thực
điện tử của Việt Nam cho người nước ngoài.
The
agency/organization named in Section 9 hereby declare that the information
given above regarding e-Visa application for foreigner is true, accurate and
we are fully responsible before Vietnamese laws for the information provided
to apply for an e-Visa of Viet Nam for foreigner.
|
□
|
ĐỊA ĐIỂM, NGÀY THÁNG NĂM
ĐỀ NGHỊ:
PLACE, DATE OF REQUEST
|
ĐỊA ĐIỂM ĐỀ NGHỊ
PLACE OF REQUEST
Làm tại (quốc
gia/vùng lãnh thổ): ……………
Done
at (country/territory)
|
NGÀY,
THÁNG, NĂM ĐỀ NGHỊ
DATE
OF REQUEST (dd/mm/yyyy)
……………/……………/……………
|
|
|
Mẫu
(Form) NA3
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
ĐƠN
BẢO LÃNH CHO NGƯỜI THÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM (1)
SPONSORING
APPLICATION FORM FOR FOREIGN FAMILY MEMBERS TO ENTER VIETNAM
Kính gửi: Cục Quản
lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an
To: Immigration
Department - Ministry of Public Security
I- Người bảo lãnh (The sponsor):
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..
Full name (in capital
letters)
2- Giới tính:
|
Nam □
|
Nữ □
|
3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day,
Month, Year)
|
4- Quốc tịch gốc:
|
5- Quốc tịch hiện nay:
|
Nationality at birth
|
Current nationality
|
6- Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số (2): ……………
Identity card/Passport/Permanent or
Temporary Resident Card number
Ngày cấp: ……/……/………
|
Cơ quan cấp: ………………………………
|
Issuing date (Day,
Month, Year)
|
Issuing authority
|
7- Nghề nghiệp: ………………………
Occupation
8- Nơi làm việc (nếu có) …………………………………………………………………………
Employer and business address (if any)
9- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại
Việt Nam (3): ………………………………………………..
Permanent/temporary residential
address in Viet Nam
10- Điện thoại liên hệ/Email: …………………………………………………………………….
Contact telephone number/Email
II/- Người nước ngoài được bảo lãnh The
sponsored:
Số TT
|
Họ tên (chữ
in hoa)
Full
name (in capital letters)
|
Giới tính
Sex
|
Ngày tháng
năm sinh
Date of birth (Day, Month, Year)
|
Quốc tịch
Nationality
|
Hộ chiếu số
Passport number
|
Nghề nghiệp
Occupation
|
Quan hệ (4)
Relationship
|
Gốc
At
birth
|
Hiện nay
Current
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị Cục Quản lý
xuất nhập cảnh Request
the Immigration Department:
1- Giải quyết cho những người có tên ở Mục II
được nhập cảnh Việt Nam một lần □ nhiều lần □ từ ngày: ……/……/……… đến
ngày ……/……/………
To grant the people listed in Part II
permission of a single entry □ or multiple entries □ into Viet Nam for an intended
length of stay from (Day, Month, Year) ……/……/……… to ……/……/………
2- Mục đích/Purpose of
entry: ……………………………………………………………………..
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ……………………………………………………………
Intended temporary
residential address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ quan đại diện Việt
Nam tại
…………… nước
…………… để cấp thị thực.
To inform the Vietnamese Diplomatic
Mission at
……………
in (country) …………… to issue Visa.
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu, tên
cửa khẩu: …………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
To grant permission to pick up visa
upon arrival at
…………………………
Viet Nam's Border Gate.
Lý do
Reason(s) ……………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên
là đúng sự thật.
I declare that all the
above information is correct
Xác nhận Certified
by (5)
(Ký,
ghi rõ họ tên chức vụ, đóng dấu)
Signature,
full name, tide
and stamp
|
Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ………
Done at …………… date (Day,
Month, Year)
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ
tên)
The
sponsor’s signature
and full name
|
Ghi chú/Notes
(1) Dùng cho công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú/thẻ tạm trú tại
Việt Nam mời, bảo lãnh thân nhân nhập cảnh; nộp trực
tiếp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
This
form is for
Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent or Temporary Resident Card
to invite, sponsor their foreign family members to apply for a Vietnamese visa.
Submit in person at the Immigration Deportment - Ministry of Public
Security.
(2) Kèm bản sao giấy chứng minh nhân
dân/căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú;
Enclose
a certified copy of the ID Card/Passport or Permanent/Temporary
Resident Card
(3) Công dân Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú ghi địa chỉ thường trú; người nước
ngoài có thẻ tạm trú ghi địa chỉ tạm trú.
For
Vietnamese citizens or the foreigners with Permanent Resident Card, specify the
permanent residential address in Viet Nam; For
Temporary Resident Card holders, specify the temporary residential
address.
(4) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan
hệ theo quy định.
Enclose
supporting documents to prove family relationship as stipulated by
the Law.
(5) Thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh người đó xác nhận các điểm khai tại Mục I, đối với người
nước ngoài có thẻ tạm trú.
For
the foreigners with Temporary Resident Card, part I is certified
by the Head of sponsoring
organization.
|
|
Mẫu
(Form) NA5
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION
FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người
nước ngoài đang tạm
trú ở Việt Nam
For
temporary residence foreigners in Viet Nam
I- Người đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
Full name (in capital
letters)
2- Giới tính:
|
Nam □
|
Nữ □
|
3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day,
Month, Year)
|
4- Quốc tịch gốc: …………………………………
|
5- Quốc tịch hiện nay: ………………………
|
Nationality at birth
|
Current nationality
|
6- Nghề nghiệp/chức vụ: …………………………………………………………………………
Occupation/position
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại
quốc tế số:
…………………………
loại (2): ……………
Passport or International Travel
Document number Type
Cơ quan cấp: ………………………………………… có giá
trị đến ngày: ……/……/……….
Issuing authority: Expiry date
(Day, Month, Year)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: ……/……/……… qua cửa
khẩu: …………………………….
Date of the latest entry into Viet Nam
(Day, Month, Year) via Viet Nam’s border gate
Mục đích nhập cảnh: ……………………………………………………………………………..
Purpose of entry
9- Được phép tạm trú đến ngày: ……/……/………
Permitted to stay until (Day, Month,
Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ……………………………………………………………………
Temporary residential address in Viet
Nam
- Điện thoại liên hệ/Email …………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
II- Cơ quan/tổ chức hoặc
thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Hosting organization/family
relative in Viet Nam
1- Tên cơ quan, tổ chức Name of
hosting organisation:
……………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ Address ……………………………………………………………………………………
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email …………………………………..
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): …………………………………………………………………
Hosting family relative (full name)
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/hộ chiếu/thẻ thường
trú/thẻ tạm
trú
số: …………………………………………………………………………………………………………
Identity Card/Passport/Permanent/
Temporary Resident Card Number
Cấp ngày: ……………………
|
cơ quan cấp: …………………………………………………
|
Issuing date
|
Issuing authority
|
Quan hệ với người đề nghị: ……………………………………… (3)
Relationship to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại
Việt Nam: …………………………………………………………
Permanent/temporary residential
address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………………
Contact telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị
Requests:
1- Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến
ngày: ……/……/………
To issue a visa Single Multiple Valid to (Day,
Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……/……/………
To extend the duration of temporary
stay until (Day, Month Year)
3- Lý do Reason(s) …………………………………………………………………………………
IV- Những điều cần
trình bày thêm Additional statements:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
|
Làm tại ……… ngày …… tháng …… năm ………
Done
at
……………
date (Day, Month, Year)
|
Xác nhận (4) Certified
by
(ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature,
full name, title and stamp
|
Người bảo lãnh
(ký,
ghi rõ họ tên)
The
sponsor's signature and fullname
|
Người đề nghị
(ký,
ghi rõ họ tên)
The
applicant’s signature
and fullname
|
Ghi chú/Notes
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nếu
thuộc trường hợp cấp thị thực rời thì nộp kèm 01 ảnh mới chụp, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục
lịch sự, phông ảnh nền trắng
Submit
in person one completed application form enclosed with passport or International
Travel Document, incase of issue separate visa, including 01 recent
photos, face looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white
background
(2) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông, công vụ, ngoại giao
hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
Specify
type of passport: Ordinary, official or Diplomatic; of specify name of the
international Travel Document.
(3) Kèm theo giấy tờ chứng minh quan
hệ.
Enclose
documents proving the family
relationship
(4) Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thể tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan tổ chức
xác nhận.
Be certified by
the head of the
organization if the sponsor
is an organization or a
foreigner with Temporary Resident Card.
|
|
Mẫu
(Form) NA7
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ
Kính gửi: ………………………………………(1)
I. Người bảo lãnh:
1 - Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
2- Giới tính:
|
Nam □
|
Nữ □
|
3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………
|
4- Địa chỉ thường trú
(theo Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân): …………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ tạm trú (nếu có): ………………………………………………………………………….
- Điện thoại liên hệ/Email: ………………………………………………………………………….
5- Giấy chứng minh nhân
dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu
số:
……………………………..
6- Nghề nghiệp: …………………… Nơi
làm việc hiện nay: …………………………………….
II. Người được bảo lãnh:
Số TT
|
Họ tên
(chữ in
hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu số
|
Quan hệ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II
được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo).
2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên
là đúng sự thật.
|
Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ………
Người
bảo lãnh
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản
lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi thường trú.
(2) Ghi rõ quan hệ với
người bảo lãnh.
|
|
Mẫu
(Form) NA11
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY BẢO LÃNH
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)
I- Người bảo lãnh
1 - Họ tên: ……………………………………………………………………………………………
2- Giới tính:
|
Nam □
|
Nữ □
|
3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………
|
4- Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ hộ khẩu): ……………………………………………………..
5- Giấy chứng minh nhân
dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: …………………………………………………………………………………………………………
cấp ngày: ………………………… cơ
quan cấp: ………………………………………………………
6- Nghề nghiệp: ………………………… Nơi
làm việc hiện nay:
………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Số điện thoại: ………………………… Email: …………………………………………………
II. Người được bảo lãnh
Số TT
|
Họ tên
(chữ
in hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu số
|
Nghề nghiệp
|
Điện thoại
liên hệ
|
Email
|
Quan hệ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được thường
trú tại địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………………
2- Đảm bảo về cuộc sống cho thân
nhân sau khi được thường trú (3)
a. Về nhà ở:
Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà
|
□
|
Người được bảo lãnh tự mua
|
□
|
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính để nuôi
dưỡng
|
□
|
Người được bảo lãnh tự túc
|
□
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trên
là đúng sự thật.
|
Làm tại …………… ngày …… tháng …… năm ………
Người
bảo lãnh
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Nộp kèm theo đơn xin thường trú (mẫu NA12).
(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh và kèm
theo giấy tờ chứng minh.
(3) Đánh dấu x vào ô tương ứng và kèm
theo giấy tờ chứng minh.
|
|
Mẫu
(Form) NA13
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ (1)
APPLICATION
FORM FOR PERMANENT RESIDENT CARD RENEWAL/ REISSUANCE
(Dùng cho người
nước ngoài đang thường trú lại Việt Nam)
(For
permanent residence foreigners in Viet Nam)
1- Họ tên (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..
Full name (in capital
letters)
Họ tên khác (nếu có):
...........................................................................................................
Other names (if any)
2- Giới tính:
|
Nam □
|
Nữ □
|
3- Sinh ngày …… tháng …… năm ………
|
Sex
|
Male
|
Female
|
Date of birth (Day,
Month, Year)
|
4- Nơi sinh: …………………………………………………………………………………………
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: …………………………………
|
6- Quốc tịch hiện nay: ………………………
|
Nationality at birth
|
Current nationality
|
7- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………….
Occupation
8- Nơi làm việc (tên cơ quan/tổ chức) ……………………………………………………………
Employer (Name of organization)
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Business address
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email ……………………………………
9- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam:
Permanent residential address in Viet
Nam
Số nhà: …………… Đường/phố/thôn …………………… Phường/xã ……………
House number Street/road/village
Ward/commune
quận/huyện ………………………… thành
phố/tỉnh …………………………………
District City/Province
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email ……………………………………
10- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại
quốc tế số: …………………………………………………
Passport or International Travel
Document number
Cơ quan cấp: …………………………………………… có giá
trị đến ngày: ……/……/………
Issuing authority: Expiry date
(Day, Month, Year)
11- Thẻ thường trú số:
……………………………………………………………………………..
Permanent resident card number
Cơ quan cấp: ………………………………………
|
ngày cấp: ……………………………………
|
Issuing authority
|
Issuing date (Day,
Month, Year)
|
12- Thân nhân Family members
Quan hệ (3)
Relationship
|
Họ tên
Full
name
|
Ngày tháng
năm sinh
Dale
of birth
|
Quốc tịch
Nationality
|
Nghề nghiệp
Occupation
|
Chỗ ở hiện nay
Current
residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Nội dung đề nghị:
Requests:
+ Đổi thẻ thường trú □
To renew the Permanent Resident Card
+ Cấp lại thẻ thường trú □
To reissue the Permanent Resident Card
- Lý do (4) ……………………………………………………………………………………………
Reason
…………………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên
là đúng sự thật.
I declare to the best
of my knowledge that all the above particulars are correct.
|
Làm tại …… ngày …… tháng …… năm ………
Done
at
……
date (Day, Month, Year)
Người
đề nghị
(ký, ghi rõ họ
tên)
The
applicant's signature and full name
|
Ghi chú/Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản, nộp
trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi thường trú.
Submit
in person one completed format the Immigration Office of Province/Central
City Public Security where the applicant is residing permanently.
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, mặt nhìn thẳng, không đội mũ, không đeo kính, trang phục lịch
sự, phông ảnh nền trắng (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).
Enclose
02 recently taken photos in 2x3cm size with face
looking straight, no hat, no glasses, polite clothes, white background (one
photo on the form, the other separate).
(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng,
con.
State
clearly the information about parents, spouse and children.
(4) Ghi rõ lý do bị mất/bị hỏng/thay đổi nội dung ghi
trong thẻ.
Specify the reason
the card is lost/damaged/modified.
|
|
Mẫu
(Form) NA15
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm ………
ĐƠN XIN PHÉP CHO THÂN NHÂN VÀO KHU VỰC CẤM, KHU VỰC BIÊN
GIỚI (1)
Kính gửi: ………………………………………(2)
- Tên tôi là (chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
- Giới tính: Nam □ Nữ □ Sinh ngày …… tháng …… năm ……… Nghề
nghiệp:
…………….
- Giấy chứng minh nhân dân/Căn
cước công dân/Hộ chiếu số:
…………………………………………………………………………………………………………
cấp ngày …………………… cơ quan cấp: ……………………………………………………….
- Địa chỉ thường trú tại Việt Nam: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………… Email
(nếu có): ……………………………………………..
Đề nghị cấp phép vào khu vực cấm, khu vực
biên giới cho
.................
người nước ngoài, cụ thể như sau:
Số TT
|
Họ tên (chữ in
hoa)
|
Giới tính
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Quốc tịch
|
Hộ chiếu/thẻ tạm trú/ thẻ thường trú
số
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ tạm trú/ thường trú tại Việt Nam:
……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
- Quan hệ với bản thân: …………………………………………………………………………(3)
- Xin vào khu vực: …………………………………………………………………………………..
Thời gian: từ ngày …………………… đến
ngày
……………………
số lần ……………………
Mục đích: ……………………………………………………………………………………………..
|
Người làm
đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Dùng cho công dân Việt Nam đang thường trú tại
khu vực cấm, khu vực biên giới.
(2) Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi có khu vực cấm, khu vực biên giới.
(3) Kèm bản sao giấy tờ chứng minh quan
hệ (ông, bà, cha, mẹ của vợ
hoặc chồng, vợ, chồng, con, anh,
chị, em ruột của người làm đơn)
|
|
Mẫu
(Form) NB8
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
BỘ CÔNG AN
CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
V/v cấp tài khoản điện tử
|
……, ngày …… tháng …… năm ……
|
Kính gửi: ………………………………………(1)
Theo đề nghị của (1)… tại văn bản số: … ngày
… tháng … năm … về việc cấp tài khoản điện tử để ………(2).
Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an thông
báo:
Kể từ ngày … tháng … năm …, …(1)… được phép sử
dụng tài khoản đã đăng ký truy cập vào Cổng dịch vụ công Bộ Công an để
……………(2).
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Lưu
|
CỤC TRƯỞNG
|
_______________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức;
(2) Ghi rõ mục đích đề nghị cấp tài
khoản điện tử (làm thủ tục cấp giấy tờ có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam;
làm thủ tục mời, bảo lãnh người
nước ngoài nhập cảnh Việt Nam).
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
THỊ THỰC
VISA
|
SỐ
No
|
AA 0000000
|
KÝ HIỆU
Category ……………
|
CÓ GIÁ TRỊ TỪ NGÀY
Valid from …………………………………………
|
ĐẾN NGÀY
until ………………………………………………
|
SỬ DỤNG MỘT/NHIỀU LẦN
Good for single/multiple entries …………………………………………………………………
HỌ TÊN
Full name …………………………………………………………………………………………
NGÀY SINH
Date of birth ………………………………………………………………………………………
MANG HỘ CHIẾU CỦA NƯỚC/LÃNH THỔ
Holding passport of country/territory ……………………
|
SỐ
No…………………………………………
|
THỜI HẠN TẠM TRÚ THEO PHÉP CỦA CƠ QUAN QUẢN
LÝ XUẤT NHẬP CẢNH.
Length of stay in subject to permission by Immigration Authority.
GHI CHÚ
Annotation …………………………………………………………………………………………
|
CẤP TẠI
Issued at ……………………
|
Ngày
On ……………………………
|
|
|
Mẫu
(Form) NC2a
Kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30 tháng 6 năm 2023
|
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
---------------
|
THỊ
THỰC ĐIỆN TỬ
ELECTRONIC VISA
|
|
Số: …………………………
No
|
|
Ký hiệu: EV
Category
|
|
Mã: …………………………
Code
|
CÓ GIÁ TRỊ TỪ NGÀY
Valid from …………………………………………
|
ĐẾN NGÀY
until ………………………………………………
|
SỬ DỤNG MỘT/NHIỀU LẦN
……………………………………………………………………………
Good for single/multiple entries
HỌ TÊN
……………………………………………………………………………………………………
Full name
NGÀY THÁNG NĂM SINH ………………………………………………………………………………
Date of birth
MANG HỘ CHIẾU CỦA NƯỚC/LÃNH THỔ
Holding passport of country/territory ……………………………………………………………………
|
SỐ HỘ CHIẾU: …………………………………
Passport number
|
THỜI HẠN ĐẾN: …………………………………
Date of expiry
|
Mục đích nhập cảnh:
Purpose
of entry
Tên cơ quan, tổ chức tại Việt Nam đề nghị (nếu có);
Name
of applicant organization in Viet Nam (if any)
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Address
THỜI HẠN TẠM TRÚ THEO PHÉP CỦA CƠ
QUAN QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
Length
of stay is subject to permission by Immigration Authority
GHI CHÚ
Annotation ……………………………………………………………………………………………
|
|
Mã QR
|
|
CỤC QUẢN LÝ XUẤT
NHẬP CẢNH
Vietnam Immigration Department
|
|
|
|
|
|
|