|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 133/2009/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
133/2009/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
133/2009/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2009
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức
thuế suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày
20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu
đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 6/7/2009.
2. Bãi bỏ Thông tư số
119/2009/TT-BTC ngày 10/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 2710
(ban hành kèm theo Thông tư số 133/2009/TT-BTC ngày 30/6/2009 của Bộ Tài
chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất (%)
|
27.10
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại cao cấp
|
20
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - - Không pha chì, loại cao cấp
|
20
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại thông dụng
|
20
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - - không pha chì, loại thông
dụng
|
20
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
20
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
20
|
2710
|
11
|
20
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
20
|
2710
|
11
|
30
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
20
|
2710
|
11
|
40
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
20
|
2710
|
11
|
50
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử
thơm thấp dưới 1%
|
20
|
2710
|
11
|
60
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
20
|
2710
|
11
|
70
|
00
|
- - - Naphtha, reformate và các
chế phẩm khác để pha chế xăng
|
20
|
2710
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 230C
trở lên
|
25
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 230C
|
25
|
2710
|
19
|
16
|
00
|
- - - - Kerosene
|
30
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
2710
|
19
|
20
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
30
|
00
|
- - - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710
|
19
|
41
|
00
|
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu
bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
42
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ
máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
43
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
44
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
50
|
00
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy
lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
60
|
00
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu:
|
|
2710
|
19
|
71
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
20
|
2710
|
19
|
72
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
20
|
2710
|
19
|
79
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
25
|
2710
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
25
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa
(PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
Thông tư 133/2009/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY
OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.
133/2009/TT-BTC
|
Hanoi,
June 30, 2009
|
CIRCULAR GUIDING
PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GASOLINE AND OIL1 BEING GROUP 2710
GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST Pursuant to the Law on Export
and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing
Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export
Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of
taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on
implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on
functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on preferential
import duty rates applicable to a number of Group 2710 goods on the
preferential import tariff list: Article 1 To amend in the List attached,
the preferential import duty rates applicable to a number of gasoline and oil
items in Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List as stipulated
in Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007
(as amended). Article 2 This Circular shall be of full
force and effect as from the date of its signing, and shall apply to import
goods' customs declarations registered with the customs office as from 6 July
2009. Circular 119/2009/TT-BTC of the
Minister of Finance dated 10 June 2009 on preferential import duty rates
applicable to Group 2710 goods on the preferential import tariff list is hereby
repealed. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 133/2009/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
2.952
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|