|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 764/QĐ-BTC 2021 công bố thủ tục hành chính mới được sửa đổi bổ sung lĩnh vực hải quan
Số hiệu:
|
764/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
764/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 4 năm
2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành Chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo
Quyết định này 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Tài chính được quy định tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11 tháng 3 năm 2021, gồm:
1. Thủ tục hành chính
mới: 08 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung: 08 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính
bị bãi bỏ: 04 thủ tục.
Điều 2.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2021.
Vụ Chính sách thuế
thực hiện nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3.
Vụ trưởng Vụ Chính
sách Thuế, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và
Thống kê tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Tổng cục Hải quan; Tổng cục thuế;
- Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
- Lưu: VT,
Vụ CST(Pxnk)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 764/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài chính)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục đề nghị xác nhận miễn thuế rượu,
bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng
|
Hải quan
|
Bộ Ngoại
giao
|
2
|
Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định
lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế
|
Hải quan
|
Bộ Ngoại
giao
|
3
|
Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định
lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng
quyền ưu đãi miễn trừ theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt
Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
|
Hải quan
|
Bộ Tài
chính
|
4
|
Thủ tục xác nhận chủng loại, định lượng
hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong trường hợp điều ước quốc
tế không quy định chủng loại, chất lượng
|
Hải quan
|
Cơ quan đề
xuất ký kết hoặc gia nhập điều ước quốc tế/cơ quan quản lý chuyên ngành
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
2
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận khả năng đáp ứng
điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất, nhà đầu
tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký doanh nghiệp chế xuất
|
Hải quan
|
Cơ quan
đăng ký đầu tư/ Chi cục Hải quan
|
3
|
Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm
tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất (bao gồm doanh nghiệp có
dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng)
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
4
|
Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm
tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (nếu có) hoặc
văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải
thực hiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước ngày Nghị định số
18/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành và đang trong quá trình hoạt động, bao gồm
cả các doanh nghiệp chế xuất đã được cơ quan hải quan xác nhận về điều kiện
kiểm tra, giám sát hải quan trước ngày Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có hiệu lực
thi hành
|
Hải quan
|
Chi cục Hải
quan
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
1.007657
|
Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội; hàng hóa nhập khẩu để khắc
phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác
|
Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11/3/2021 của Chính phủ;
Điều 28 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016 của Chính phủ
|
Hải quan
|
Bộ Tài chính
|
B. Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.007658
|
Thủ tục cấp Sổ định mức miễn thuế đối với
hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ
|
Khoản 2 Điều 1, Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11/3/2021 của Chính phủ
|
Hải quan
|
Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Cục Lễ tân Nhà nước (Bộ Ngoại giao) hoặc cơ
quan được Bộ Ngoại giao ủy quyền
|
2
|
1.007662
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
sau thông quan thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan
|
Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ. Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày
11/3/2021 của Chính phủ
|
Hải quan
|
Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
3
|
1.007660
|
Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn
thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục
miễn thuế
|
Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều
18, Điều 23, Điều 24, Điều 30 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ.
Khoản 7, khoản 8, khoản 13 Điều 1 Nghị định
số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ.
|
Hải quan
|
Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.007659
|
Thủ tục miễn thuế
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
-Từ Điều 5 đến Điều 27, khoản 6 Điều 28,
Điều 29, Điều 30, Điều 31 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ.
- Từ khoản 2 đến khoản 14 Điều 1 Nghị định
số 18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
2
|
1.007661
|
Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
trong thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan
|
-Điều 32 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01/9/2016 của Chính phủ -Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày
11/3/2021 của Chính phủ.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
3
|
1.007663
|
Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
- Từ Điều 33 đến Điều 37 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ
- Khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11/3/2021 của Chính phủ.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
4
|
1.007664
|
Thủ tục miễn thuế
đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế.
|
- Điều 7, Điều 31 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ
- Khoản 3, khoản 14 Điều 1 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
|
1
|
1.007233
|
Thủ tục xác nhận miễn thuế xuất khẩu đối
với mặt hàng trầm hương được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng tại Thông
tư số 90/2011/TT-BTC ngày
20/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng trầm hương
được sản xuất, tạo ra từ cây Dó bầu trồng
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 90/2011/TT-BTC
ngày 20/6/2011 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
2
|
1.007235
|
Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc
đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến
do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do
doanh nghiệp nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 201/2012/TT-BTC ngày
16/11/2012 của Bộ Tài chính.
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số Thông tư số 201/2012/TT-BTC
ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
3
|
1.007236
|
Thủ tục miễn thuế nhập khẩu và không thuộc
đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng đối với hàng nông sản chưa qua chế biến
do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước do hộ
kinh doanh, cá nhân nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 201/2012/TT-BTC
ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính.
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số
18/2021/NĐ-CP ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 201/2012/TT-BTC
ngày 16/11/2012 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
4
|
1.007237
|
Thủ tục miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da
trăn có nguồn gốc từ gây sinh sản theo quy định tại Thông tư số
116/2013/TT-BTC
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu mặt hàng da trăn có
nguồn gốc từ gây sinh sản
|
Điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11/3/2021 của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 116/2013/TT-BTC ngày
20/8/2013 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
Quyết định 764/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 764/QĐ-BTC ngày 05/04/2021 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài chính
2.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|