|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2007/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
******
Số: 39/2007/QĐ-BTC
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
Hà nội, ngày 30
tháng 05 năm 2007
|
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng
chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan
hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 30/05/2007.
Bãi bỏ Quyết định số
29/2007/QĐ-BTC ngày 27/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức
thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi ./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ
tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- - Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính ;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30 /05/ 2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất (%)
|
2710
|
|
|
|
Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó; dầu thải
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các
loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
|
0
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
|
0
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
|
0
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
|
0
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì
|
0
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì
|
0
|
2710
|
11
|
17
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
0
|
2710
|
11
|
18
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
0
|
2710
|
11
|
21
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
0
|
2710
|
11
|
22
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
0
|
2710
|
11
|
23
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
0
|
2710
|
11
|
24
|
00
|
- - - Naphtha, reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng
|
0
|
2710
|
11
|
25
|
00
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
0
|
2710
|
11
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
0
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
00
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
0
|
2710
|
19
|
12
|
00
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi
|
0
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên
|
15
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng
không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C
|
15
|
2710
|
19
|
15
|
00
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
15
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
22
|
00
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than
|
5
|
2710
|
19
|
23
|
00
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
|
5
|
2710
|
19
|
24
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
25
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
27
|
00
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
28
|
00
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
2710
|
19
|
31
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
|
0
|
2710
|
19
|
32
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
0
|
2710
|
19
|
33
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
10
|
2710
|
19
|
39
|
00
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa
(PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
Quyết định 39/2007/QĐ-BTC về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2007/QĐ-BTC ngày 30/05/2007 về mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành.
4.854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|