BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2736/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng
3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ
hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số
05/2022/TT-BCT);
Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng
11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi
trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quốc Khánh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(ban hành kèm
theo Quyết định số 2736/QĐ-BCT ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC XUẤT
NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
1.010762
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) ưu đãi mẫu RCEP
trong Hiệp định RCEP
|
Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định RCEP
|
Xuất nhập khẩu
|
Bộ Công Thương
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu RCEP
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Thương nhân khai báo hồ sơ đăng ký
thương nhân lần đầu qua Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của
Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn hoặc nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở
của Tổ chức cấp C/O.
Bước 2: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp
C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp C/O tại
trụ sở của Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân; hoặc gửi
hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương
nhân.
Bước 3: Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ
sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau:
a) Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận
được C/O;
b) Đề nghị bổ sung chứng từ (nêu cụ thể chứng từ cần
bổ sung);
c) Đề nghị kiểm tra lại chứng từ (nêu cụ thể thông
tin cần kiểm tra nếu có bằng chứng cụ thể, xác thực làm căn cứ cho việc đề nghị
kiểm tra này);
d) Từ chối cấp C/O nếu phát hiện những trường hợp
quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau
đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
đ) Đề nghị kiểm tra tại cơ sở sản xuất của thương
nhân theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu cần thiết).
Bước 4: Cán bộ Tổ chức cấp C/O kiểm tra
thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính và trình người có thẩm quyền ký cấp
C/O.
Bước 5: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp
C/O ký cấp C/O.
Bước 6: Cán bộ Tổ chức cấp C/O đóng dấu và
trả C/O cho thương nhân.
2. Cách thức thực hiện
- Internet (thương nhân khai điện tử cho hồ sơ đề
nghị cấp C/O);
- Trực tiếp tại trụ sở Tổ chức cấp C/O;
- Bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.1. Hồ sơ đăng ký thương nhân gồm:
- Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn
đề nghị cấp C/O và con dấu của thương nhân (Mẫu số 01 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản sao có
dấu sao y bản chính của thương nhân);
- Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (Mẫu số 02 thuộc Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (Mẫu số 03 thuộc Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP).
3.2. Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm:
3.2.1. Đối với thương nhân đề nghị cấp C/O lần
đầu hoặc cho sản phẩm mới xuất khẩu lần đầu hoặc cho sản phẩm không cố định, hồ
sơ đề nghị cấp C/O gồm:
a) Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp
lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
b) Mẫu
C/O RCEP đã được khai hoàn chỉnh (Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2022) và Mẫu Tờ khai bổ sung C/O (nếu
có) (Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022);
c) Bản in tờ khai hải quan xuất khẩu. Trường hợp
hàng xuất khẩu không phải khai báo tờ khai hải quan theo quy định của pháp luật
sẽ không phải nộp bản sao tờ khai hải quan;
d) Bản sao hóa đơn thương mại (có đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân);
đ) Bản sao vận tải đơn hoặc bản sao chứng từ vận tải
tương đương (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) trong trường hợp
thương nhân không có vận tải đơn. Thương nhân được xem xét không cần nộp chứng
từ này trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa có hình thức giao hàng không sử dụng
vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải khác theo quy định của pháp luật hoặc thông lệ
quốc tế;
e) Bảng kê khai chi tiết hàng hóa xuất khẩu đạt
tiêu chí xuất xứ ưu đãi theo mẫu tương ứng do Bộ Công Thương quy định tại Thông
tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm 2018 quy định về xuất xứ hàng hóa (sau
đây gọi là Thông tư số 05/2018/TT-BCT);
g) Bản khai báo xuất xứ của nhà sản xuất hoặc nhà
cung cấp nguyên liệu có xuất xứ hoặc hàng hóa có xuất xứ được sản xuất trong nước
theo mẫu do Bộ Công Thương quy định trong trường hợp nguyên liệu đó được sử dụng
cho một công đoạn tiếp theo để sản xuất ra một hàng hóa khác (Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số
05/2018/TT-BCT);
h) Bản sao Quy trình sản xuất hàng hóa (có đóng dấu
sao y bản chính của thương nhân).
Trong trường hợp cần thiết, Tổ chức cấp C/O yêu cầu
thương nhân đề nghị cấp C/O nộp bổ sung các chứng từ thương mại dưới dạng bản
sao (đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) liên quan đến nguyên liệu nhập
khẩu hoặc nguyên liệu mua bán/sản xuất trong nước.
3.2.2. Đối với thương nhân sản xuất và xuất
khẩu các sản phẩm cố định, hồ sơ đề nghị cấp C/O gồm:
- Trong lần đề nghị cấp C/O đầu tiên, hồ sơ bao gồm
các chứng từ đã liệt kê tại mục 2.1;
- Từ lần đề nghị cấp C/O tiếp theo, hồ sơ chỉ cần
chứng từ theo quy định từ điểm a đến điểm đ, mục 2.1. Các chứng từ trong hồ sơ
đề nghị cấp C/O nêu tại các điểm e, điểm g và điểm h, mục 2.1 có giá trị trong
thời hạn 2 năm kể từ ngày thương nhân nộp cho Tổ chức cấp C/O. Trong trường hợp
có sự thay đổi liên quan các chứng từ này trong thời hạn 2 năm, thương nhân phải
cập nhật cho Tổ chức cấp C/O.
3.2.3. Trong trường hợp chưa có các chứng từ nêu tại
điểm c và điểm đ mục 2.1, thương nhân đề nghị cấp C/O có thể được nợ các chứng
từ này nhưng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp C/O. Sau thời hạn
này nếu thương nhân không bổ sung chứng từ, Tổ chức cấp C/O yêu cầu thu hồi hoặc
hủy C/O theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP .
3.3. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 6 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp
C/O nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ dưới dạng điện tử, kết quả xét duyệt hồ sơ
đề nghị cấp C/O được thông báo trên hệ thống. Trong thời hạn 2 giờ làm việc kể
từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp C/O và đã được khai hoàn chỉnh
và hợp lệ dưới dạng bản giấy đối với trường hợp thương nhân đính kèm hồ sơ đề
nghị cấp C/O tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn;
- Trong thời hạn 8 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp
C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ đối với trường hợp thương
nhân nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O;
- Trong thời hạn 24 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức
cấp C/O nhận được hồ sơ đề nghị cấp C/O đầy đủ và hợp lệ theo ngày ghi trên bì
thư đối với trường hợp thương nhân gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp
C/O.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
- Cá nhân;
- Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Công Thương
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương
thành phố Hải Phòng, các Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thương mại điện tử
và Kinh tế số, Tổng cục Hải quan
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: C/O
mẫu RCEP (Bản giấy)
8. Lệ phí: không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu số 01:
Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp C/O và con dấu của
thương nhân (thuộc Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 02:
Danh mục các cơ sở sản xuất của thương nhân (thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 03:
Đơn đề nghị thay đổi nơi cấp C/O (thuộc Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 04:
Đơn đề nghị cấp C/O (thuộc Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP);
- Mẫu số 5:
Mẫu C/O mẫu RCEP (thuộc Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022);
- Mẫu số 6:
Mẫu Tờ khai bổ sung C/O (nếu có) (thuộc Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2022).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng
hóa;
- Thông tư số 05/2018/TT-BCT ngày 03 tháng 4 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất xứ hàng hóa;
- Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;
- Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng
hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực;
- Hiệp định Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu
vực.
Mẫu
số 01
(thuộc Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG
NHÂN
.........,
ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: ...................................(tên của
cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân:
...............................................................(tên thương
nhân)
Địa chỉ:
............................................................(địa chỉ của thương
nhân)
1. Đề nghị được đăng ký các cá nhân của thương nhân
có tên, mẫu chữ ký và dấu dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Mẫu chữ ký
|
Mẫu dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký Đơn đề nghị cấp
C/O và các chứng từ kèm theo.
2. Đăng ký các cá nhân có tên dưới đây:
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Phòng
(Công ty)
|
Số CMND và ngày
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
được ủy quyền tới liên hệ cấp C/O tại ... (tên của
cơ quan, tổ chức cấp C/O).
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc
đăng ký, ủy quyền này./.
|
...........................
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
(thuộc Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT CỦA THƯƠNG NHÂN
.......,
ngày.......tháng........năm..........
Kính gửi: …………………(tên của cơ quan, tổ chức cấp C/O)
Thương nhân: ..................................................................(tên
thương nhân)
Địa chỉ:
...............................................................(địa chỉ của
thương nhân)
Đề nghị được đăng ký các cơ sở sản xuất hàng hóa xuất
khẩu của công ty chúng tôi như sau:
TT
|
Tên, địa chỉ,
điện thoại, fax của cơ sở
|
Phụ trách cơ sở
|
Diện tích nhà
xưởng
|
Mặt hàng sản xuất
để xuất khẩu
(ghi riêng từng dòng cho mỗi mặt hàng)
|
Tên hàng
|
Số lượng công
nhân
|
Số lượng máy
móc
|
Công suất theo
tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về việc
đăng ký này./.
|
..........................
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
(thuộc Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
|
......, ngày …
tháng … năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI NƠI CẤP C/O
Kính gửi: Tên cơ
quan, tổ chức cấp C/O hiện tại
Tên thương nhân:
........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính*: ……Số điện thoại: ………Số
fax: ......................
- Địa chỉ website (nếu có):
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng
nhận đầu tư số: …… do …….. (tên cơ quan cấp) ……… cấp ngày …. tháng …..
năm………..
- Mã số thuế: ...........
1. Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ
hàng hóa, thương nhân đề nghị được thay đổi nơi cấp C/O với các thông tin sau:
- Từ: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O hiện tại.
- Đến: Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O khác.
2. Các lý do thay đổi nơi cấp C/O khác với nơi đăng
ký hồ sơ thương nhân hiện tại, bao gồm:
- Thuận lợi hóa thủ tục xuất khẩu hàng hóa của
thương nhân.
- Các lý do khác (nếu có): ………………………………………………..
3. Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
về nội dung được khai tại Đơn này và hồ sơ đính kèm đơn này. Thương nhân cam kết
thực hiện theo đúng các quy định về xuất xứ hàng hóa của Nghị định này./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
………………………………..
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Lưu ý: (*) Mục địa chỉ trụ sở
chính: Đề nghị ghi cụ thể, chính xác số nhà (nếu có); đường/phố (hoặc thôn,
xóm, ấp); xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành
phố.
Mẫu
số 04
(thuộc Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP)
1. Mã số thuế của thương nhân …………….........
|
Số C/O: ………………………….
|
2. Kính gửi: (Cơ quan, tổ chức cấp C/O)……
………………………………………………..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP C/O mẫu …..
Đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại ...................................................................
...........................vào
ngày..........................
|
3. Hình thức cấp (đánh (√) vào ô thích hợp)
□ Cấp C/O
□ Cấp lại C/O (do mất cắp, thất lạc hoặc hư
hỏng…)
|
• C/O giáp lưng • Giấy chứng nhận không thay đổi
xuất xứ
|
4. Bộ hồ sơ đề nghị cấp C/O:
- Mẫu C/O đã khai hoàn chỉnh
- Tờ khai hải quan
- Hóa đơn thương mại
- Vận tải đơn/chứng từ tương đương
- Tờ khai hải quan nhập khẩu nguyên liệu
- Giấy phép xuất khẩu (nếu có)
|
□
□
□
□
□
|
- Hóa đơn mua bán nguyên liệu trong nước
- Hợp đồng mua bán
- Bảng tính toán hàm lượng giá trị/giải trình
chuyển đổi mã HS
- Bản mô tả quy trình sản xuất ra sản phẩm
- Các chứng từ khác ……………….... ………………………………
|
□
□
□
□
|
5. Người xuất khẩu (tên tiếng Việt): …………………………..
- Tên tiếng Anh: ………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………
- Điện thoại: …………, Fax: …………
Email:.................……
|
6. Người sản xuất (tên tiếng Việt): ………………………….
- Tên tiếng Anh: ………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………
- Điện thoại: …………, Fax: …………
Email:.................…
|
7. Người nhập khẩu/Người mua (tên tiếng Việt):
...........................................................................................................
- Tên tiếng Anh: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………, Fax: …………………………
Email:...........................................................……
|
8. Mã HS (8 số)
|
9. Mô tả hàng hóa (tiếng Việt và tiếng Anh)
|
10. Tiêu chí xuất xứ và các yếu tố khác
|
11. Số lượng
|
12. Trị giá FOB (USD)*
|
|
|
(Ghi như hướng dẫn tại mặt sau của C/O)
|
|
|
13. Số hóa đơn:…….
…………….
……..
Ngày: ……/…../…..
|
14. Nước nhập khẩu:
………...............
…………………
……..
|
15. Số vận đơn:……………….
……………………..
Ngày: ……./……../……..
|
16. Số và ngày Tờ khai Hải quan xuất khẩu và những
khai báo khác (nếu có):
……………………………
……………………………
|
17. Ghi chú của Cơ quan, tổ chức cấp C/O:
- Người kiểm tra:
…………………………...........................
- Người ký:
………………………………............................
- Người trả:
………………………………............................
- Đề nghị đóng:
|
18. Công ty… xin cam đoan lô hàng nói trên được
khai báo chính xác, đúng sự thực và phù hợp với các quy định về xuất xứ hàng
hóa hiện hành. Chúng tôi xin chịu mọi trách nhiệm về lời khai trước pháp luật.
Làm tại………
ngày……..tháng……năm……….
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân
(Ký tên, ghi rõ chức vụ và đóng dấu)
|
▪ Đóng dấu “Issued retroactively/Issued
retrospectively”
□
▪ Đóng dấu “Certified true
copy”
□
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Trong trường hợp trị giá ghi trên hợp đồng xuất khẩu
không tính bằng USD, thương nhân phải quy đổi trị giá đó sang USD khi khai trên
Đơn này Việc khai trên Đơn này không ảnh hưởng đến việc ghi trị giá của hợp đồng
trên C/O.
Mẫu
số 05
MẪU C/O MẪU RCEP CỦA VIỆT NAM
(Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022)
1. Goods Consigned from (Exporter’s name,
address and country)
|
Certificate No. Form RCEP
|
|
REGIONAL
COMPREHENSIVE ECONOMIC PARTNERSHIP AGREEMENT
CERTIFICATE OF
ORIGIN
Issued in
……………………………
(Country)
|
|
2. Goods Consigned to (Importer’s/ Consignee’s
name, address, country)
|
|
3. Producer’s name, address and country (if
known)
|
|
5. For Official Use
Preferential Treatment:
□ Given □ Not Given
(Please state reason/s)
………………………………………………
……………………
Signature of Authorised Signatory of the Customs
Authority of the Importing Country
|
|
4. Means of transport and route (if
known)
Departure Date:
Vessel’s name/Aircraft flight number, etc.:
Port of Discharge:
|
|
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and
description of goods.
|
9. HS Code of the goods (6 digit-level)
|
10. Origin Conferring Criterion
|
11. RCEP Country of Origin
|
12. Quantity (Gross weight or other measurement),
and value (FOB) where RVC is applied
|
13. Invoice number(s) and date of invoice(s)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks
|
|
15. Declaration by the exporter or producer
The undersigned hereby declares that the above
details and statements are correct and that the goods covered in this
Certificate comply with the requirements specified for these goods in
the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are
exported to:
……………………………………………
……………………..
(importing
country)
……………………………………………
………......................
Place and date,
and signature of authorised signatory
|
16. Certification
On the basis of control carried out, it is
hereby certified that the information herein is correct and that the goods
described comply with the origin requirements specified in the Regional
Comprehensive Economic Partnership Agreement.
……………………………………………..........
.......................
Place and date,
signature and seal or stamp of Issuing Body
|
|
17. □ Back-to-back Certificate of Origin
□
Third-party invoicing
□ ISSUED RETROACTIVELY
|
|
Mẫu
số 06
MẪU TỜ KHAI BỔ SUNG C/O MẪU RCEP CỦA VIỆT NAM
(Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022)
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and
description of goods.
|
9. HS Code of the goods (6 digit-level)
|
10. Origin Conferring Criterion
|
11. RCEP Country of Origin
|
12. Quantity (Gross weight or other measurement),
and value (FOB) where RVC is applied
|
13. Invoice number(s) and date of invoice(s)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks
|
15. Declaration by the exporter or producer
The undersigned hereby declares that the above
details and statements are correct and that the goods covered in this
Certificate comply with the requirements specified for these goods in
the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are
exported to:
……………………………………………..
…………….
(importing
country)
………………………………......................
………………
Place and date and signature of authorised
signatory
|
16. Certification
On the basis of control carried out, it is
hereby certified that the information herein is correct and that the goods
described comply with the origin requirements specified in the Regional
Comprehensive Economic Partnership Agreement.
……………………….................................
……………..
Place and date, signature and seal or stamp of
Issuing Body
|